Trường Đai học Tiền Giang (TTG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: TTG

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đai học Tiền Giang năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang

Video giới thiệu Trường Đại học Tiền Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Tiền Giang
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
  • Mã trường: TTG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
  • Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
  • Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
  • SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
  • Email: daihoctg@tgu.edu.vn
  • Website: http://www.tgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương theo Quy chế hiện hành).

2. Phạm vi tuyển sinh.

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào): Bình Thuận, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, An Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Trà Vinh, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

Riêng các ngành Sư phạm, tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời theo 04 phương thức tuyển sinh sau:

a. Phương thức 1 (58 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT.

b. Phương thức 2 (40 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK), HK2 lớp 11 và HKT hoặc HK2 lớp 12).

c. Phương thức 3 (1 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d. Phương thức 4 (1 % trên tổng chỉ tiêu): Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

Phương thức này chỉ áp dụng xét tuyển cho các ngành sau:

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

Lưu ý: Tỷ lệ % của từng phương thức sẽ được điều chỉnh theo tình hình thực tế nhưng không vượt quá chỉ tiêu theo lĩnh vực/nhóm ngành đào tạo.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chi tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

5. Ngưỡng đầu vào.

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

5.1.1 Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Các ngành thuộc nhóm ngành khác: đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh Trường ấn định tại thời điểm xét tuyển.

5.1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12) cho các đợt tiếp theo.

a. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

- Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Lưu ý: Kết quả điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được dùng xét tuyển.

- Đối với trình độ Đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên.

b. Các ngành thuộc nhóm ngành khác: thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

c. Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Lưu ý: Tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét chưa bao gồm điểm cộng ưu tiên của thí sinh.

5.1.3. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.1.4. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

- Thí sinh phải có điểm thì đánh giá năng lực của đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 600/1.200 điểm trở lên.

- Điểm đánh giá năng lực của thí sinh được xếp thứ tự từ cao xuống thấp và được chọn trúng tuyển cho đến mức điểm tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh của Trưởng. Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ sau khi Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh công bố phổ điểm thi.

- Trường hợp thí sinh đồng điểm, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên gồm: điểm thi TN THPT môn Toán, điểm thi TN THPT môn Văn.

Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển cho các ngành nêu tại khoản d, mục 1.3.

5.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT.

5.2.1. Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh Trưởng ổn định tại thời điểm xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.

5.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 1.5.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12). Thông tin chi tiết được thông báo trên Website của Trường (http://www.agu.edu.vn) và các phương tiện truyền thông khác.

5.2.3. Phương thức xét tuyển thẳng.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 1.5.1.3. xét tuyển thẳng,

5.2.4. Phương thức xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt điểm đánh giá năng lực do Hội đồng tuyển sinh Trường xác định.

Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển cho các ngành nêu tại khoản d, mục 1.3.

6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

6.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

- Thí sinh nộp phiếu ĐKXT (xét tuyển sớm): xét tuyển theo phương thức học bạ và các phương thức khác - Xét tuyển sớm: từ ngày 01/04/2024 đến ngày 21/06/2024.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả điểm thi THPT: Theo lịch triển khai công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian xét tuyển sinh bổ sung:

+ Xét tuyển bổ sung – đợt 1: 09/09/2024 đến 23/09/2024. Thời gian cụ thể của từng đợt xét tuyển sẽ được thông tin trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) cùng các phương tiện truyền thông khác.

6.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT: Nộp hồ sơ tại điểm tiếp nhận, theo quy định của cơ sở giáo dục và đào tạo.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức khác:

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên.

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường.

+ Nộp hồ sơ theo hình thức online tại địa chỉ: dangkyxettuyen.tgu.edu.vn.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17.5  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 16  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15  
5 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 16.5  
6 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15  
8 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15  
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15  
10 7620112 Báo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 15  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15  
16 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15  
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 23.37  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21.34  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.65  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 20.92  
5 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21.6  
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 19.5  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 20.47  
8 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18  
9 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18  
10 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 18  
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 18  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18  
16 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18  
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm NL1 603  
2 7480201 Công nghệ Thông tin NL1 670

B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D01;C00 24  
2 7140209 Sư phạm Toán A00;A01;D01;D90 23.25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D78 23.25  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 21.5  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 20  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 20  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 21.25  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 21.75  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 15  
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 18.5  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 15  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 15  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 15  
19 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18.5  
20 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 19  
21 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 17 Cao đẳng

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 24.41  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.08  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 22.11  
4 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 20.31  
5 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 22.44  
6 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 18.45  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 18  
8 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 18  
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 18  
10 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 18  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 20.54  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 18  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 18  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 18  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 18  
16 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18  
17 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 18  
18 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 18 Cao đẳng

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 614  
2 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 600  
3 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 600  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 669  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 617  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 614  
7 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 720  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 600  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 634

C. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D01;C00 20  
2 7140209 Sư phạm Toán A00;A01;D01;D90 19  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D78 19  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 17  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 17  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 15  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 15  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 15  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 15  
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 16  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 15  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 15  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 15  
19 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 15  
20 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 15  
21 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 17

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D01;C00 25.95  
2 7140209 Sư phạm Toán A00;A01;D01;D90 27.2  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D78 25.48  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 23.31  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.13  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 21.85  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 18  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 23.4  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 18  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 18  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 18  
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 18  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 18  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 18  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 18  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 18  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 18  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 18  
19 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18  
20 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 18  
21 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 18 Cao đẳng

3. Điểm ĐGNL HCM

D. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 22.5  
2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 22.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 18.5  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15  
8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15  
19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 27.5  
20 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19  
21 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21  
22 51140201 Giáo dục mầm non M00; M01 16.5 Cao đẳng

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01: D01; C00 21 Trình độ Đại học
2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 21 Trình độ Đại học
3 7140217 Sư phạm Văn C00; D01; D14; D78 21 Trình độ Đại học
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 18 Trình độ Đại học
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 18 Trình độ Đại học
20 7229040 Văn hóa học C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học
21 7810101 Du lịch C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học
22 51140201 Giáo dục mầm non M01; M00 18 Trình độ cao đẳng

Học phí

A.Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024

STT Nhóm đào tạo Năm 2020-2021
a Đại học 360.000 đồng/tín chỉ
11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 287.000 đồng/tín chỉ
9.384.900 đồng/năm học

B. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2022 - 2023

Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:

  • Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
  • Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
  • Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí

C. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2021 - 2022

Đối với năm 2021, Trường Đại học Tiền Giang đã có những quy định cụ thể đơn giá học phí cho những nhóm ngành đào tạo:

STT Nhóm đào tạo Năm 2020-2021
1 Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
a Đại học 301.000 đồng/tín chỉ
9.782.500 đồng/năm học
b Cao đẳng 238.000 đồng/tín chỉ
7.782.600 đồng/năm học
2 Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
a Đại học 360.000

đồng/tín chỉ

11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 287.000

đồng/tín chỉ

9.384.900 đồng/năm học

 

 

Chương trình đào tạo

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Tien Giang nam 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: