Mã trường: TTG
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Tiền Giang năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tiền Giang năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đai học Tiền Giang năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đai học Tiền Giang năm 2021 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đai học Tiền Giang năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang
Video giới thiệu Trường Đại học Tiền Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tiền Giang
- Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
- Mã trường: TTG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
- Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
- SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh năm 2025 trường Đại học Tiền Giang đã được công bố. Theo đó, trường tuyển 1.870 chỉ tiêu ở 17 ngành đại học, 01 ngành cao đẳng Sư phạm mầm non.
1. Phương thức tuyển sinh
Năm nay, Trường vẫn giữ nguyên 4 phương thức gồm:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)
- Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức
- Xét tuyển thẳng.
Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm. Đối với ngành đại học sư phạm và cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Riêng ngành cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Tiền Giang
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.
3. Ngành, tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 6 | 7380101 | Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | Điểm môn Toán hoặc môn Văn hoặc Toán và Văn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7340301 | Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7380101 | Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7810101 | Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | 15 | Điểm đã được quy đổi |
B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ THPT
3.Xét điểm thi đánh giá năng lực
|
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
NL1 |
600 |
|
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
||
|
3 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
||
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
||
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
||
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
||
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
||
|
8 |
Chăn nuôi |
7620105 |
||
|
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 5 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 16.5 | |
| 6 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 10 | 7620112 | Báo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 12 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 13 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 16 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 | |
| 17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 |
2. Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23.37 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 21.34 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 23.65 | |
| 4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 20.92 | |
| 5 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21.6 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 19.5 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 20.47 | |
| 8 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
| 9 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
| 10 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
| 11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
| 12 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 13 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 16 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18 | |
| 17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 18 |
3. Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | NL1 | 603 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | NL1 | 670 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D01;C00 | 24 | |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;D01;D90 | 23.25 | |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D78 | 23.25 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 21.5 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 20 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 20 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 21.25 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A01;D01;C00;D66 | 21.75 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D07;D90 | 18.5 | |
| 15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 19 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D78 | 18.5 | |
| 20 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14;D78 | 19 | |
| 21 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01;M09 | 17 | Cao đẳng |
2. Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 24.41 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24.08 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 22.11 | |
| 4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 20.31 | |
| 5 | 7380101 | Luật | A01;D01;C00;D66 | 22.44 | |
| 6 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A01;B00;B08 | 18.45 | |
| 7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
| 8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
| 9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D07;D90 | 20.54 | |
| 12 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
| 13 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
| 15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
| 16 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D78 | 18 | |
| 17 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14;D78 | 18 | |
| 18 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01;M09 | 18 | Cao đẳng |
3. Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A01;B00;B08 | 614 | |
| 2 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B08 | 600 | |
| 3 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;B08 | 600 | |
| 4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B08 | 669 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D07;D90 | 617 | |
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D07;D90 | 614 | |
| 7 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D07;D90 | 720 | |
| 8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07;D90 | 600 | |
| 9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D07;D90 | 634 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D01;C00 | 20 | |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D78 | 19 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 17 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 17 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A01;D01;C00;D66 | 15 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D07;D90 | 16 | |
| 15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 19 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D78 | 15 | |
| 20 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14;D78 | 15 | |
| 21 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01;M09 | 17 |
2. Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D01;C00 | 25.95 | |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;D01;D90 | 27.2 | |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D78 | 25.48 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 23.31 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24.13 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 21.85 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 18 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A01;D01;C00;D66 | 23.4 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
| 11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
| 13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
| 15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
| 16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
| 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
| 18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
| 19 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D78 | 18 | |
| 20 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14;D78 | 18 | |
| 21 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01;M09 | 18 | Cao đẳng |
F. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 22.5 | |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 18.5 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 16 | |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 26 | |
| 13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 20 | |
| 15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 19 | 7510300 | CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | 27.5 | |
| 20 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 19 | |
| 21 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 21 | |
| 22 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01 | 16.5 | Cao đẳng |
2. Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01: D01; C00 | 21 | Trình độ Đại học |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Trình độ Đại học |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Văn | C00; D01; D14; D78 | 21 | Trình độ Đại học |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 18 | Trình độ Đại học |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 18 | Trình độ Đại học |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 18 | Trình độ Đại học |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 18 | Trình độ Đại học |
| 8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 18 | Trình độ Đại học |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học |
| 11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học |
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học |
| 13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học |
| 15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học |
| 16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học |
| 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học |
| 18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học |
| 19 | 7510300 | CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | 18 | Trình độ Đại học |
| 20 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01, D14; D78 | 18 | Trình độ Đại học |
| 21 | 7810101 | Du lịch | C00; D01, D14; D78 | 18 | Trình độ Đại học |
| 22 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M00 | 18 | Trình độ cao đẳng |
Học phí
A. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2025 - 2026
Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đòa tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:
- Hệ Đại học:
| STT | Khối ngành | Năm học (nghìn đồng/ tín chỉ | |||
| 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | ||
| 1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 301 | 412 | 464 | 522 |
| 2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 301 | 412 | 464 | 522 |
| 3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 360 | 457 | 514 | 580 |
| 4 | Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | ||||
| a | Khối ngành: Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 301 | 475 | 536 | 606 |
| b | Khối ngành: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng | 360 | 475 | 536 | 606 |
| 5 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 301 | 438 | 493 | 558 |
B. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2024 - 2025
| Khối ngành | Năm học 2024-2025 |
| Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.590.000 |
| Khối ngành II: Nghệ thuật | 1.520.000 |
| Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.590.000 |
| Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.710.000 |
| Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp, thủy sản, thú y | 1.850.000 |
| Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác | 2.360.000 |
| Khối ngành VI.2: Y dược | 3.110.000 |
| Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 1.690.000 |
C. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024
| STT | Nhóm đào tạo | Năm 2020-2021 |
|---|---|---|
| a | Đại học | 360.000 đồng/tín chỉ |
| 11.700.000 đồng/năm học | ||
| b | Cao đẳng | 287.000 đồng/tín chỉ |
| 9.384.900 đồng/năm học |
D. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2022 - 2023
Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:
- Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
- Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
- Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí
E. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2021 - 2022
Đối với năm 2021, Trường Đại học Tiền Giang đã có những quy định cụ thể đơn giá học phí cho những nhóm ngành đào tạo:
| STT | Nhóm đào tạo | Năm 2020-2021 |
| 1 | Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | |
| a | Đại học | 301.000 đồng/tín chỉ |
| 9.782.500 đồng/năm học | ||
| b | Cao đẳng | 238.000 đồng/tín chỉ |
| 7.782.600 đồng/năm học | ||
| 2 | Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | |
| a | Đại học | 360.000
đồng/tín chỉ |
| 11.700.000 đồng/năm học | ||
| b | Cao đẳng | 287.000
đồng/tín chỉ |
| 9.384.900 đồng/năm học
|
||
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | CĐ Sư phạm mầm non | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | M02 | ||||
| 2 | 7140202 | ĐH Giáo dục tiểu học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14 | ||||
| 3 | 7229040 | ĐH Văn hóa học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20 | ||||
| 4 | 7310101 | ĐH Kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09 | ||||
| 5 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09 | ||||
| 6 | 7340201 | ĐH Tài chính ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09 | ||||
| 7 | 7340301 | ĐH Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09 | ||||
| 8 | 7380101 | ĐH Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20 | ||||
| 9 | 7420201 | ĐH Công nghệ sinh học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04 | ||||
| 10 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 11 | 7510103 | ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 12 | 7510201 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 13 | 7510203 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 14 | 7510303 | ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | ||||
| 15 | 7540101 | ĐH Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04 | ||||
| 16 | 7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04 | ||||
| 17 | 7620301 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04 | ||||
| 18 | 7810101 | ĐH Du lịch | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


