Trường Đai học Tiền Giang (TTG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: TTG

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đai học Tiền Giang năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang

Video giới thiệu Trường Đại học Tiền Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Tiền Giang
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
  • Mã trường: TTG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
  • Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
  • Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
  • SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.tgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh năm 2025 trường Đại học Tiền Giang đã được công bố. Theo đó, trường tuyển 1.870 chỉ tiêu ở 17 ngành đại học, 01 ngành cao đẳng Sư phạm mầm non.

1. Phương thức tuyển sinh

Năm nay, Trường vẫn giữ nguyên 4 phương thức gồm:

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)

- Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức

- Xét tuyển thẳng.

Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm. Đối với ngành đại học sư phạm và cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Riêng ngành cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Tiền Giang

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.

3. Ngành, tổ hợp xét tuyển

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 15  
2 7310101 Kinh tế C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15  
5 7340301 Kế toán C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15  
6 7380101 Luật C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 18 Điểm môn Toán hoặc môn Văn hoặc Toán và Văn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên
7 7420201 Công nghệ sinh học C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15  
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 15  
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15  
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15  
14 7620112 Bảo vệ thực vật C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15  
15 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15  
16 7810101 Du lịch C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 15  
 2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 15 Điểm đã được quy đổi
2 7310101 Kinh tế C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15 Điểm đã được quy đổi
3 7340101 Quản trị kinh doanh C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15 Điểm đã được quy đổi
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15 Điểm đã được quy đổi
5 7340301 Kế toán C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15 Điểm đã được quy đổi
6 7380101 Luật C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 18 Điểm đã được quy đổi
7 7420201 Công nghệ sinh học C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15 Điểm đã được quy đổi
8 7480201 Công nghệ thông tin C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15 Điểm đã được quy đổi
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 15 Điểm đã được quy đổi
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15 Điểm đã được quy đổi
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15 Điểm đã được quy đổi
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15 Điểm đã được quy đổi
13 7540101 Công nghệ thực phẩm C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15 Điểm đã được quy đổi
15 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15 Điểm đã được quy đổi
16 7810101 Du lịch C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 15 Điểm đã được quy đổi
 3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học   15 Điểm đã được quy đổi
2 7310101 Kinh tế   15 Điểm đã được quy đổi
3 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã được quy đổi
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Điểm đã được quy đổi
5 7340301 Kế toán   15 Điểm đã được quy đổi
6 7380101 Luật   18 Điểm đã được quy đổi
7 7420201 Công nghệ sinh học   15 Điểm đã được quy đổi
8 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã được quy đổi
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   15 Điểm đã được quy đổi
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   15 Điểm đã được quy đổi
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   15 Điểm đã được quy đổi
13 7540101 Công nghệ thực phẩm   15 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   15 Điểm đã được quy đổi
15 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   15 Điểm đã được quy đổi
16 7810101 Du lịch   15 Điểm đã được quy đổi
 4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Đầu vào V-SAT 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học   15 Điểm đã được quy đổi
2 7310101 Kinh tế   15 Điểm đã được quy đổi
3 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã được quy đổi
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Điểm đã được quy đổi
5 7340301 Kế toán   15 Điểm đã được quy đổi
6 7380101 Luật   18 Điểm đã được quy đổi
7 7420201 Công nghệ sinh học   15 Điểm đã được quy đổi
8 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã được quy đổi
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   15 Điểm đã được quy đổi
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   15 Điểm đã được quy đổi
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   15 Điểm đã được quy đổi
13 7540101 Công nghệ thực phẩm   15 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   15 Điểm đã được quy đổi
15 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   15 Điểm đã được quy đổi
16 7810101 Du lịch   15 Điểm đã được quy đổi

B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ THPT

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Tien Giang nam 20243.Xét điểm thi đánh giá năng lực

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

NL1

600

2

Công nghệ thông tin

7480201

3

Nuôi trồng thủy sản

7620301

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

6

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

7

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

8

Chăn nuôi

7620105

9

Bảo vệ thực vật

7620112

C. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17.5  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 16  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15  
5 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 16.5  
6 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15  
8 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15  
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15  
10 7620112 Báo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 15  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15  
16 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15  
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 23.37  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21.34  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.65  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 20.92  
5 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21.6  
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 19.5  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 20.47  
8 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18  
9 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18  
10 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 18  
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 18  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18  
16 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18  
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm NL1 603  
2 7480201 Công nghệ Thông tin NL1 670

D. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D01;C00 24  
2 7140209 Sư phạm Toán A00;A01;D01;D90 23.25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D78 23.25  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 21.5  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 20  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 20  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 21.25  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 21.75  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 15  
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 18.5  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 15  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 15  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 15  
19 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18.5  
20 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 19  
21 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 17 Cao đẳng

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 24.41  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.08  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 22.11  
4 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 20.31  
5 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 22.44  
6 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 18.45  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 18  
8 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 18  
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 18  
10 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 18  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 20.54  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 18  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 18  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 18  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 18  
16 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18  
17 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 18  
18 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 18 Cao đẳng

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 614  
2 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 600  
3 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 600  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 669  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 617  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 614  
7 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 720  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 600  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 634

E. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D01;C00 20  
2 7140209 Sư phạm Toán A00;A01;D01;D90 19  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D78 19  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 17  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 17  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 15  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 15  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 15  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 15  
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 16  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 15  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 15  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 15  
19 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 15  
20 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 15  
21 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 17

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D01;C00 25.95  
2 7140209 Sư phạm Toán A00;A01;D01;D90 27.2  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D78 25.48  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 23.31  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.13  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 21.85  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 18  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 23.4  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 18  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 18  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 18  
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 18  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 18  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 18  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 18  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 18  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 18  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 18  
19 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18  
20 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 18  
21 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 18 Cao đẳng

F. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 22.5  
2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 22.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 18.5  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15  
8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15  
19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 27.5  
20 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19  
21 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21  
22 51140201 Giáo dục mầm non M00; M01 16.5 Cao đẳng

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01: D01; C00 21 Trình độ Đại học
2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 21 Trình độ Đại học
3 7140217 Sư phạm Văn C00; D01; D14; D78 21 Trình độ Đại học
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 18 Trình độ Đại học
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 18 Trình độ Đại học
20 7229040 Văn hóa học C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học
21 7810101 Du lịch C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học
22 51140201 Giáo dục mầm non M01; M00 18 Trình độ cao đẳng

Học phí

A. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2025 - 2026

Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đòa tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:

- Hệ Đại học:

STT Khối ngành Năm học (nghìn đồng/ tín chỉ
2022-2023 2023-2024 2024-2025 2025-2026
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 301 412 464 522
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 301 412 464 522
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 360 457 514 580
4 Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y        
a Khối ngành: Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 301 475 536 606
b Khối ngành: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng 360 475 536 606
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 301 438 493 558

B. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2024 - 2025

Khối ngành Năm học 2024-2025
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.590.000
Khối ngành II: Nghệ thuật 1.520.000
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.590.000
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.710.000
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp, thủy sản, thú y 1.850.000
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác 2.360.000
Khối ngành VI.2: Y dược 3.110.000
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.690.000

C. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024

STT Nhóm đào tạo Năm 2020-2021
a Đại học 360.000 đồng/tín chỉ
11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 287.000 đồng/tín chỉ
9.384.900 đồng/năm học

D. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2022 - 2023

Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:

  • Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
  • Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
  • Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí

E. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2021 - 2022

Đối với năm 2021, Trường Đại học Tiền Giang đã có những quy định cụ thể đơn giá học phí cho những nhóm ngành đào tạo:

STT Nhóm đào tạo Năm 2020-2021
1 Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
a Đại học 301.000 đồng/tín chỉ
9.782.500 đồng/năm học
b Cao đẳng 238.000 đồng/tín chỉ
7.782.600 đồng/năm học
2 Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
a Đại học 360.000

đồng/tín chỉ

11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 287.000

đồng/tín chỉ

9.384.900 đồng/năm học

 

 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 51140201 CĐ Sư phạm mầm non 0 ĐGNL HCMV-SATƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ M02
2 7140202 ĐH Giáo dục tiểu học 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14
3 7229040 ĐH Văn hóa học 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
4 7310101 ĐH Kinh tế 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
5 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
6 7340201 ĐH Tài chính ngân hàng 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
7 7340301 ĐH Kế toán 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
8 7380101 ĐH Luật 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
9 7420201 ĐH Công nghệ sinh học 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
10 7480201 ĐH Công nghệ thông tin 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
11 7510103 ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
12 7510201 ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
13 7510203 ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
14 7510303 ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
15 7540101 ĐH Công nghệ thực phẩm 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
16 7620112 ĐH Bảo vệ thực vật 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
17 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
18 7810101 ĐH Du lịch 0 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo