Mã trường: SPD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Đồng Tháp năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩnTrường Đại học Đồng Tháp 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2021 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 cao nhất 24,25 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp
Video giới thiệu Trường Đại học Đồng Tháp
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đồng Tháp
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
- Mã trường: SPD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế Hệ tại chức
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- SĐT: (0277) 3881518
- Email: [email protected]
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
Thông tin tuyển sinh
1. Vùng tuyển sinh: Cả nước
2. Phương thức tuyển sinh
100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
301: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh
402: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM
3. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/4/2024
4. Chính sách ưu tiên của Trường:
Nhà trường có chính sách ưu tiên đối với thí sinh trúng tuyển và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
- Miễn học phí học kỳ đầu tiên đối với thí sinh có tổ hợp xét tuyển đạt từ 25 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên) và cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi. Tiếp tục miễn học phí cho thí sinh nếu đạt kết quả học lực loại Giỏi và kết quả rèn luyện loại tốt trở lên ở những học kỳ tiếp theo
- Đối với thí sinh các ngành đào tạo giáo viên đã được Nhà nước hỗ trợ học phí sẽ được nhận mức học bổng tương ứng với mức học phí Khối ngành VII
- Sinh viên các ngành sư phạm (ĐH - CĐ) được hưởng mức sinh hoạt phí là 3.630.000 đồng/tháng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP
5. Các ngành xét tuyển:
- Những ngành có * đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình
- Những ngành có * đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình và được xếp hạng 5 sao của UPM
- Ngành Giáo dục Mầm non (CĐ hoặc ĐH): đối với tổ hợp môn M00, M05 thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu Giáo dục Mầm non (Hát và Đọc diễn cảm)
- Ngành Giáo dục Thể chất: thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT (Chạy 30m tốc độ cao, Bật cao tại chỗ, Gập dẻo, thể hình)
- Ngành Sư phạm Âm nhạc: thí sinh phải đăng ký dự thi 02 môn Năng khiếu (Hát và Thẩm âm - Tiết tấu)
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật: thí sinh phải đăng ký dự thi 02 môn Năng khiếu (Trang trí và Hình họa)
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ và kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
STT | Tên ngành | Mã ngành | Học bạ | ĐGNL | |||
Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ đế xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||||
Điểm môn chính | Thứ tự nguyện vọng | ||||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 26.5 | Văn | <4 | 701 |
M05 | |||||||
C19 | |||||||
C20 | |||||||
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C01 | 27.5 | Văn | <4 | 701 |
C03 | |||||||
C04 | |||||||
D01 | |||||||
3 | Giáo dục Công dân | 7140204 | C00 | 27.96 | Văn | <4 | 701 |
C19 | |||||||
D01 | |||||||
D14 | |||||||
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 | 27.8 | Văn | <4 | 701 |
C19 | |||||||
D01 | |||||||
D14 | |||||||
5 | Giáo dục Thê chât | 7140206 | T00 | 26.5 | NK TDTT | <4 | Không xét |
T05 | |||||||
T06 | |||||||
T07 | |||||||
6 | Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh | 7140209 | A00 | 29.6 | Toán | <4 | 920 |
A01 | |||||||
A02 | |||||||
A04 | |||||||
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | 27.25 | Toán | <4 | 701 |
A01 | |||||||
A02 | |||||||
A04 | |||||||
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 29.2 | Lý | <4 | 850 |
A01 | |||||||
A02 | |||||||
A04 | |||||||
9 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 | 29.36 | Hóa | <4 | 830 |
B00 | |||||||
D07 | |||||||
A06 | |||||||
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | 28.9 | Sinh | <4 | 701 |
B00 | |||||||
D08 | |||||||
B02 | |||||||
11 | Sư phạm Ngừ văn | 7140217 | C00 | 28.61 | Văn | <4 | 701 |
C19 | |||||||
D14 | |||||||
D15 | |||||||
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 28.6 | Sử | <4 | 701 |
C19 | |||||||
D14 | |||||||
D09 | |||||||
13 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00 | 28.6 | Địa | <4 | 701 |
C04 | |||||||
D10 | |||||||
A07 | |||||||
14 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 25.65 | Hát | <4 | Không xét |
NOI | |||||||
15 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 23.65 | Trang trí | <4 | Không xét |
H07 | |||||||
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 28.2 | Tiếng Anh | <4 | 780 |
D14 | |||||||
D15 | |||||||
D13 | |||||||
17 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00 | 27.1 | Toán | <4 | 701 |
A01 | |||||||
A02 | |||||||
A04 | |||||||
18 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 | 28 | Toán | <4 | 701 |
A02 | |||||||
B00 | |||||||
19 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 7140249 | C00 | 27.85 | Sử | <4 | 701 |
D14 | |||||||
DI5 | |||||||
A07 | |||||||
20 | Ngôn ngữ Anh Có 03 chuyên ngành: - Biên-phiên dịch - Tiêng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | 7220201 | D01 | 26.1 | Tiếng Anh | <4 | 615 |
D14 | |||||||
D15 | |||||||
D13 | |||||||
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc Có 02 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngừ Trung - Anh | 7220204 | C00 | 25.9 | Văn | <4 | 615 |
D01 | |||||||
D14 | |||||||
D15 | |||||||
22 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) | 7229042 | C00 | 23.8 | Văn | <4 | 615 |
C19 | |||||||
C20 | |||||||
D14 | |||||||
23 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00 | 25.1 | Văn | <4 | 615 |
C00 | |||||||
C19 | |||||||
D01 | |||||||
24 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | 7310501 | A07 | 23.8 | Văn | <4 | 615 |
C00 | |||||||
D14 | |||||||
D15 | |||||||
25 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | 7310630 | coo | 25.53 | Văn | <4 | 615 |
C19 | |||||||
C20 | |||||||
D01 | |||||||
26 | Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quán trị Marketing | 7340101 | A00 | 24.13 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
D01 | |||||||
D10 | |||||||
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | 24.5 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
D01 | |||||||
D10 | |||||||
28 | Tài chính - Ngân hàng Cỏ 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | A00 | 25.52 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
D01 | |||||||
D10 | |||||||
29 | Ke toán Có 02 chuyên ngành: - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00 | 24.3 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
D01 | |||||||
D10 | |||||||
30 | Quản lý công | 7340403 | A00 | 19 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
C15 | |||||||
D01 | |||||||
31 | Luật | 7380101 | A00 | 26.37 | Toán | <4 | 615 |
C00 | |||||||
C14 | |||||||
D01 | |||||||
32 | Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) | 7420201 | A00 | 24.2 | Toán | <4 | 615 |
A02 | |||||||
B00 | |||||||
D08 | |||||||
33 | Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khóc môi trường) | 7440301 | A00 | 19 | Toán | <4 | 615 |
B00 | |||||||
D07 | |||||||
D08 | |||||||
34 | Khoa học Máy tính Có 02 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính và an ninh | 7480101 | A00 | 19 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
A02 | |||||||
A04 | |||||||
35 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 24.45 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
A02 | |||||||
A04 | |||||||
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 25.4 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
D01 | |||||||
D10 | |||||||
37 | Công nghê thực phấm | 7540101 | A00 | 25.85 | Toán | <4 | 615 |
B00 | |||||||
D07 | |||||||
D08 | |||||||
38 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 23.3 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
C01 | |||||||
D01 | |||||||
39 | Nông học (Bào vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sàn) | 7620109 | A00 | 24.11 | Toán | <4 | 615 |
B00 | |||||||
D07 | |||||||
D08 | |||||||
40 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 | 21 | Toán | <4 | 615 |
B00 | |||||||
D07 | |||||||
D08 | |||||||
41 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 23.8 | Văn | <4 | 615 |
C19 | |||||||
C20 | |||||||
D14 | |||||||
42 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | 22.45 | Toán | <4 | 615 |
B00 | |||||||
D07 | |||||||
D08 | |||||||
43 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 24.1 | Toán | <4 | 615 |
A01 | |||||||
B00 | |||||||
D07 | |||||||
44 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | M00 | 26.37 | Văn | <4 | 615 |
M05 | |||||||
C19 | |||||||
C20 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2023
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M05;M07;M11 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C01;C03;C04;D01 | 19 | |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00;C19;D01;D14 | 24.25 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T05;T06;T07 | 18 | |
5 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00;A01;A02;A04 | 23.1 | |
6 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00;A01;A02;A04 | 19 | |
7 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00;A01;A02;A04 | 22.85 | |
8 | 7140212 | Sư phạm hoá học | A00;B00;D07;A06 | 23.95 | |
9 | 7140213 | Sư phạm sinh học | A02;B00;D08;B02 | 21.85 | |
10 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00;C19;D14;D15 | 21 | |
11 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00;C19;D14;D09 | 26 | |
12 | 7140219 | Sư phạm địa lý | C00;C04;D10;A07 | 25 | |
13 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00;N01 | 18 | |
14 | 7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00;H07 | 18 | |
15 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15;D13 | 19 | |
16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;A02;A04 | 19 | |
17 | 7140207 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00;A02;B00 | 19 | |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00;D14;D15;A07 | 23.25 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | D01;D14;D15;D13 | 16 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 16 | |
21 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00;C19;C20;D14 | 15 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D10 | 15.5 | |
24 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D10 | 15 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D10 | 15.5 | |
26 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;A04 | 15 | |
28 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;C20;D14 | 15 | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
32 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00;M05;M07;M11 | 17 | Cao đẳng |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M05;M07;M11 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C01;C03;C04;D01 | 22 | |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00;C19;D01;D14 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T05;T06;T07 | 23 | |
5 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00;A01;A02;A04 | 24 | |
6 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00;A01;A02;A04 | 19 | |
7 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00;A01;A02;A04 | 22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm hoá học | A00;B00;D07;A06 | 23 | |
9 | 7140213 | Sư phạm sinh học | A02;B00;D08;B02 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00;C19;D14;D15 | 23 | |
11 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00;C19;D14;D09 | 19 | |
12 | 7140219 | Sư phạm địa lý | C00;C04;D10;A07 | 19 | |
13 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00;N01 | 19 | |
14 | 7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00;H07 | 19 | |
15 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15;D13 | 24 | |
16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;A02;A04 | 19 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C19;C20;D01 | 16 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D13 | 17 | |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
20 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00;C19;C20;D14 | 15 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D10 | 19 | |
22 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D10 | 18 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D10 | 19 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;A04 | 15 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;C20;D14 | 15 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
30 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00;M05;M07;M11 | 17 | Cao đẳng |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00,M05,M07,M11 | 18.5 | Môn chính NK GDMN |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01,C03,C04,D01 | 20 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D14 | 18.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T05;T06;T07 | 17.5 | Môn chính NK TDTT |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;A04 | 18.5 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;A04 | 18.5 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;A04 | 18.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;A06 | 18.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08;B02 | 18.5 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00,C19,D14,D15 | 18.5 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00,C19,D14,D09 | 18.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00,C04,D10,A07 | 18.5 | |
13 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00,N01 | 17.5 | Môn chính Hát |
14 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00,H07 | 17.5 | Môn chính Hình họa |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01,D14,D15,D13 | 18.5 | Môn chính: Tiếng Anh |
16 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00,A01,A02,A04 | 18.5 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | C00,C19,C20,D01 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | D01,D14,D15,D13 | 15 | Môn chính: Tiếng Anh |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00,D01,D14,D15 | 20.5 | |
20 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00,C19,C20,D14 | 15 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,D10 | 15 | |
22 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | A00,A01,D01,D10 | 15 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,D10 | 16 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00,B00,D07,D08 | 15 | |
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00,A01,A02,A04 | 15 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00,B00,D07,D08 | 15 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,B00,D07,D08 | 15 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00,C19,C20,D14 | 15 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00,A01,B00,D07 | 15 | |
30 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00,M05,M07,M11 | 16.5 | Cao đẳng |
Học phí
A. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2023 - 2024
Dựa theo mức học phí những năm trước, dự kiến năm 2023 – 2024, học phí DTHU sẽ tăng 10%: tương đương:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Vẫn miễn học phí
- Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 12.826.000 đồng/năm học
- Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 10.769.000 đồng/năm học.
B. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2022 - 2023
Học phí DTHU năm 2022 - 2023 như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Miễn học phí
- Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 11.660.000 đồng/năm học
- Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 9.790.000 đồng/năm học.
C. Học phí Đại học Đồng Tháp 2021 - 2022
Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2021 - 2022 như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Miễn học phí
- Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 10.600.000 đồng/năm học
- Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 8.900.000 đồng/năm học.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: