Mã trường: HVC
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cán bộ TP HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện cán bộ TP. HCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Học viện Cán bộ TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Học viện cán bộ TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện cán bộ TP. HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện cán bộ TP. HCM năm 2021 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TP.HCM năm 2022 cao nhất 24,5 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Cán bộ TP. HCM
Video giới thiệu Học viện Cán bộ TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Cán bộ TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh Cadre Academy (HCA)
- Mã trường: HVC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính: 324 Chu Văn An, Phường 12, quận Bình Thạnh
+ Cơ sở 2: Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ và ngoại ngữ
- SĐT: 028.2243.7830
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hocviencanbo.hochiminhcity.gov.vn/
- Facebook:www.facebook.com/tuvantuyensinhhca/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Học viện tuyển sinh 900 chỉ tiêu đối với 05 ngành học theo 04 phương thức tuyển sinh đã quy định, cụ thể:
Thông tin tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM 2025
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2025 (mã phương thức là 100);
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT theo kết quả 06 học kỳ (mã phương thức là 200);
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã phương thức là 301);
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội (mã phương thức là 402).
Đối với phương thức 3: thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo Thông báo số 08-TB/HĐTS-HVCB ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng tuyển sinh Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ tiêu xét tuyển
Thời gian xét tuyển

Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | 22.5 | |
| 2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | 23.25 | |
| 3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | 23.5 | |
| 4 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | 24 | |
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14 | 22.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | 26.02 | |
| 2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | 26.24 | |
| 3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | 26.31 | |
| 4 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | 26.46 | |
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14 | 26.02 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310201 | Chính trị học | 93 | ||
| 2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 95 | ||
| 3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 96 | ||
| 4 | 7380101 | Luật | 98 | ||
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | 93 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310201 | Chính trị học | 833 | ||
| 2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 858 | ||
| 3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 867 | ||
| 4 | 7380101 | Luật | 884 | ||
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | 833 |
B. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không có tiêu chi phụ.
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:

Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án của Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 :
Ngưỡng điểm xét đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức này là tổng mức điểm quy đổi xét tuyển từ 7,0 điểm với ngành Luật và ngành Quản lý nhà nước.
C. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ năm 2023
Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
| 2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
| 3 | 7310202 | Xây dựng Đảng & CQNN | C00; C03; C04; C14 | 18.75 | |
| 4 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D14 | 17.25 | |
| 5 | 7310201 | Chính trị học | C00; C03; C04; C14 | 17 |
E. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 25 | |
| 2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 24.8 | |
| 3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C03; C14; D01 | 24.5 | |
| 4 | 7310201 | Chính trị học | C00; C03; C14; D01 | 23.9 | |
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D14 | 23.3 |
F. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 24 | ||
| 2 | 7380101 | Luật | 24.25 | ||
| 3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 23.55 | ||
| 4 | 7310201 | Chính trị học | 23.25 | ||
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | 21.75 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 25.95 | Hộ khẩu TP.HCM | |
| 2 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 25.7 | Hộ khẩu tỉnh | |
| 3 | 7380101 | Luật | 25.15 | Hộ khẩu TP.HCM | |
| 4 | 7380101 | Luật | 25.55 | Hộ khẩu tỉnh | |
| 5 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 23.5 | Hộ khẩu TP.HCM | |
| 6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 24.15 | Hộ khẩu tỉnh | |
| 7 | 7310201 | Chính trị học | 22.25 | Hộ khẩu TP.HCM | |
| 8 | 7310201 | Chính trị học | 23.95 | Hộ khẩu tỉnh | |
| 9 | 7760101 | Công tác xã hội | 23.25 | Hộ khẩu TP.HCM | |
| 10 | 7760101 | Công tác xã hội | 23.3 | Hộ khẩu tỉnh |
Học phí
A. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 đối với các chương trình đào tạo của Học viện như sau:
| Năm học/ Ngành | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | 2028-2029 | Số thu toàn khóa/ 1 SV |
| Luật | 36.117.871 | 39.127.691 | 39.127.694 | 10.032.742 | 124.406.000 |
| Quản lý nhà nước | 38.506.645 | 42.785.161 | 40.645.903 | 10.696.903 | 132.634.000 |
| Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 39.576.274 | 42.785.161 | 39.576.274 | 10.696.903 | 132.634.000 |
| Chính trị học | 38.506.645 | 38.506.645 | 44.924.419 | 10.696.903 | 132.634.000 |
| Công tác xã hội | 39.576.274 | 39.576.274 | 40.645.903 | 12.835.548 | 132.634.000 |
B. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến của Học viện Cán bộ TP. HCM năm học 2024-2025 dao động từ 32.407.742 - 37.186.935 đồng/năm.
C. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2023 - 2024
Theo mức dự kiến thì đơn giá học phí của Trường sẽ dao động từ: 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ.
D. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2022 - 2023
- Dựa theo mức tăng học phí những năm trở về đây. Dự kiến học phí năm 2022 của Học Viện Cán Bộ Thành Phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 5% so với năm 2021.
- Tương đương mỗi sinh viên theo học sẽ phải chi trả từ 7.500.000 VNĐ cho đến 9.500.000 VNĐ cho một học kỳ.
E. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2021 - 2022
Theo mức dự kiến thì đơn giá học phí của Trường sẽ dao động từ: 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ.
F. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2020 - 2021
- Theo chính sách của trường thì đơn giá học phí sẽ thu theo số tín chỉ của các bạn sinh viên đăng ký.
- Mỗi sinh viên trung bình có mức học phí cho mỗi học kỳ từ 6.000.000 VNĐ đến 8.000.000 VNĐ.
* Đơn giá nhập học năm học 2020 – 2021: Thí sinh đóng 6.404.025 đ, bao gồm:
- Học phí Học kỳ I, năm học 2020 – 2021 (15 tín chỉ): 5.700.000 đ.
- Bảo hiểm y tế: 704.025 đ.
Chương trình đào tạo
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Cán Bộ TP Hồ Chí Minh năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310201 | Chính trị học | 160 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 160 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 200 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 4 | 7380101 | Luật | 220 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | 160 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


