Học phí Học viện cán bộ TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 đối với các chương trình đào tạo của Học viện như sau:
| Năm học/ Ngành | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | 2028-2029 | Số thu toàn khóa/ 1 SV |
| Luật | 36.117.871 | 39.127.691 | 39.127.694 | 10.032.742 | 124.406.000 |
| Quản lý nhà nước | 38.506.645 | 42.785.161 | 40.645.903 | 10.696.903 | 132.634.000 |
| Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 39.576.274 | 42.785.161 | 39.576.274 | 10.696.903 | 132.634.000 |
| Chính trị học | 38.506.645 | 38.506.645 | 44.924.419 | 10.696.903 | 132.634.000 |
| Công tác xã hội | 39.576.274 | 39.576.274 | 40.645.903 | 12.835.548 | 132.634.000 |
B. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến của Học viện Cán bộ TP. HCM năm học 2024-2025 dao động từ 32.407.742 - 37.186.935 đồng/năm.
C. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2023 - 2024
Theo mức dự kiến thì đơn giá học phí của Trường sẽ dao động từ: 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ.
D. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2022 - 2023
- Dựa theo mức tăng học phí những năm trở về đây. Dự kiến học phí năm 2022 của Học Viện Cán Bộ Thành Phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 5% so với năm 2021.
- Tương đương mỗi sinh viên theo học sẽ phải chi trả từ 7.500.000 VNĐ cho đến 9.500.000 VNĐ cho một học kỳ.
E. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2021 - 2022
Theo mức dự kiến thì đơn giá học phí của Trường sẽ dao động từ: 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ.
F. Học phí Học viện cán bộ TP. HCM năm 2020 - 2021
- Theo chính sách của trường thì đơn giá học phí sẽ thu theo số tín chỉ của các bạn sinh viên đăng ký.
- Mỗi sinh viên trung bình có mức học phí cho mỗi học kỳ từ 6.000.000 VNĐ đến 8.000.000 VNĐ.
* Đơn giá nhập học năm học 2020 – 2021: Thí sinh đóng 6.404.025 đ, bao gồm:
- Học phí Học kỳ I, năm học 2020 – 2021 (15 tín chỉ): 5.700.000 đ.
- Bảo hiểm y tế: 704.025 đ.
G. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | 22.5 | |
| 2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | 23.25 | |
| 3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | 23.5 | |
| 4 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | 24 | |
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14 | 22.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | 26.02 | |
| 2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; C04; C14; D01 | 26.24 | |
| 3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | 26.31 | |
| 4 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | 26.46 | |
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14 | 26.02 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310201 | Chính trị học | 93 | ||
| 2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 95 | ||
| 3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 96 | ||
| 4 | 7380101 | Luật | 98 | ||
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | 93 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310201 | Chính trị học | 833 | ||
| 2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 858 | ||
| 3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 867 | ||
| 4 | 7380101 | Luật | 884 | ||
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | 833 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: