Phương án tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM năm 2025 mới nhất

Phương án tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM năm 2025 mới nhất
1 417 lượt xem


Phương án tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM năm 2025 mới nhất

Năm 2025, Học viện tuyển sinh 900 chỉ tiêu đối với 05 ngành học theo 04 phương thức tuyển sinh đã quy định, cụ thể:

Thông tin tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM 2025

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2025 (mã phương thức là 100);

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT theo kết quả 06 học kỳ (mã phương thức là 200);

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã phương thức là 301);

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội (mã phương thức là 402).

Đối với phương thức 3: thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo Thông báo số 08-TB/HĐTS-HVCB ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng tuyển sinh Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.

Chỉ tiêu xét tuyển

Media VietJackThời gian xét tuyển 

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310201 Chính trị học A01; C00; C03; C04; C14; D01 22.5  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A01; C00; C03; C04; C14; D01 23.25  
3 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01; C03; C04 23.5  
4 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; C03; C04 24  
5 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14 22.5  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310201 Chính trị học A01; C00; C03; C04; C14; D01 26.02  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A01; C00; C03; C04; C14; D01 26.24  
3 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01; C03; C04 26.31  
4 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; C03; C04 26.46  
5 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14 26.02  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310201 Chính trị học   93  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước   95  
3 7310205 Quản lý nhà nước   96  
4 7380101 Luật   98  
5 7760101 Công tác xã hội   93  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310201 Chính trị học   833  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước   858  
3 7310205 Quản lý nhà nước   867  
4 7380101 Luật   884  
5 7760101 Công tác xã hội   833  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 417 lượt xem


Nhắn tin Zalo