Mã trường: TTQ
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: The Saigon International University (SIU)
- Mã trường: TTQ
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
- SĐT: 028.54093929 028.54093930
- Email: [email protected]
- Website: http://www.siu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
1.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam
- Tốt nghiệp THPT;
- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 6,0 trở lên
TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0
3
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.
- Thời gian xét tuyển như sau:
Đợt 1: 15/1 - 31/3
Đợt 2: 01/4 - 29/6
Đợt 3: 01/7 - 31/8
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608/p> |
A01 (Toán, Lý, Anh), |
1.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
2. Xét tuyển học bạ lớp 12
2.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam
- Tốt nghiệp THPT;
- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.
- Thời gian xét tuyển:
Đợt 1: 02/5 - 29/6
Đợt 2: 01/7 - 31/8
Đợt 3: 03/9 - 29/9
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608/p> |
A01 (Toán, Lý, Anh), |
2.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHCM
3.1. Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam
- Tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký tham dự kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TPHCM và đạt mức điểm SIU công bố;
- Thời gian xét tuyển theo lịch trình tổ chức thi của ĐHQG TPHCM.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
3.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn chi tiết xét học bạ Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 2024 đợt 3 như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 18.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
9 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 19 | |
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 19 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D12;D15 | 17 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | D01;C00;D14;D15 | 17 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 | ||
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
8 | 7310401 | Tâm lý học | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 18 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D72;D78 | 17 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 17 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 650 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 730 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C00 | 750 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C00 | 690 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D72;D78 | 640 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;C00 | 750 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 670 |
E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 17 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024
B. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023
Học phí khóa 2022-2026 cố định 04 năm học, chỉ được cập nhật nếu có chênh lệch tỷ giá. Mức học phí được phân thành 02 chương trình đào tạo và chia đều cho 08 học kỳ (4 năm), theo đó:
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt khoảng 27,4 – 30,8 triệu đồng/học kỳ
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 65,1 – 70,8 triệu đồng/học kỳ
1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt (Cập nhật ngày 28/04/2022)
Ngành/ chuyên ngành |
Học phí đóng 1 học kỳ |
Học phí đóng 1 năm (giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần) |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
27.408.000 đồng |
52.075.200 đồng |
Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn |
||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
||
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy * Tiếng Anh thương mại |
||
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
||
Kế toán gồm các chuyên ngành: |
||
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo |
30.834.000 đồng |
58.584.600 đồng |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
* Các khoản phí khác
- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)
- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000 đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ
- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng ngành Ngôn ngữ Anh: 466.000đ/bộ
- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng các ngành/chuyên ngành khác: 323.000đ/bộ
2. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (Cập nhật ngày 28/04/2022)
Ngành/ chuyên ngành |
Học phí đóng 1 học kỳ |
Học phí đóng 1 năm (giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần) |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
65.094.000 đồng |
123.678.600 đồng |
Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn |
||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
||
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy * Tiếng Anh thương mại |
||
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
||
Kế toán gồm các chuyên ngành: |
||
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Hệ thống dữ liệu lớn |
70.804.000 đồng |
134.527.600 đồng |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
* Các khoản phí khác
- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)
- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ
Lưu ý:
- Học phí và các khoản phí thanh toán theo bảng phí được cập nhật tại thời điểm thanh toán.
- Học phí để xét học bổng không bao gồm các khoản phí như: phí phát triển, phí dịch vụ y tế, phí đồng phục/giáo trình…. Sinh viên đã hoàn tất học phí và các khoản phí đúng quy định của Trường mới đủ điều kiện được xét cấp học bổng.
- Các khoản phí trên không bao gồm phí ngân hàng phát sinh (nếu có).
- Sinh viên thuộc một trong các diện ưu đãi hoặc đạt yêu cầu của chính sách học bổng tuyển sinh 2022, xin vui lòng liên hệ 028.36203932 để được hướng dẫn chi tiết khi đóng học phí.
B. Chính sách học bổng năm 2022 Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Với sứ mệnh đồng hành, ươm mầm và chắp cánh cho những tài năng trẻ trên hành trình chinh phục tri thức, trong năm 2022, SIU dành quỹ học bổng khủng lên đến 70,45 tỷ đồng với các chính sách hỗ trợ 100%, 60%, 50%, 40%... học phí, tạo điều kiện để sinh viên thụ hưởng môi trường dạy và học, nghiên cứu chuẩn quốc tế.
- Nổi bật là Học bổng Chủ tịch SIU toàn phần, tài trợ học phí và sinh hoạt phí cho 4 năm dành cho các thí sinh xuất sắc của các trường THPT trên toàn quốc và Quỹ phát triển tài năng dành cho các chuyên ngành của Khoa Kỹ thuật & Khoa học máy tính, chi trả lên đến 100% học phí.
- Thí sinh có thể truy cập tại đây để cập nhật thông tin chi tiết MỚI NHẤT về chính sách học bổng: https://www.siu.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc/Upload/chinh-sach-hoc-bong-2022.
Chương trình đào tạo
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh), |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Tâm Lý Học mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?