Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025 mới nhất
Năm 2025, trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển sau dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm: Xét tuyển học bạ lớp 12; Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2025; Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2025; Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
I. MỐC THỜI GIAN XÉT TUYỂN 2025
* Đợt 1: từ 15/6/2025 đến 28/7/2025
- Thí sinh bắt đầu đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (NV) xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định
- Từ ngày 29/7 đến 17:00 ngày 05/8/2025: thí sinh tiến hành Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến
- 17:00 ngày 22/8/2025 Thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 vào SIU
- Đến 17:00 ngày 30/8/2025 thí sinh xác nhận nhập học trực tuvến đợt 1 trên Hệ thống.
- Dự kiến từ 08/9/2025 SIU tổ chức nhập học tập trung
Xét tuyển bổ sung (Nếu còn chỉ tiêu)
* Đợt bổ sung: Từ 01/9/2025 đến 20/9/2025, dự kiến công bố kết quả vào 21/9/2025
(Thời gian thực tế có thể thay đổi nếu quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh và phụ thuộc vào tỷ lệ trúng tuyển của từng đợt xét tuyển, thí sinh nên ưu tiên chọn NV1 vào SIU để đảm bảo kết quả Trúng tuyển từ đợt 1)
II. NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN DỰ KIẾN 2025


B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D09; D15; D66 | 16 | |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | A08; B00; C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; D14; D15; D63; D65 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D09; D10 | 16 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C03; C19; D01 | 16 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A09; C14; D01 | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; X02; C14; D01 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07 | 15 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C20; D01; D66 | 18 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 16 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X02; D01; D07 | 16 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C14; D01; D66 | 16 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; A09; C00; D01 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 18 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D09; D15; D66 | 18 | |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | A08; B00; C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; D14; D15; D63; D65 | 18 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D09; D10 | 18 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C03; C19; D01 | 18 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A09; C14; D01 | 18 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; X02; C14; D01 | 18 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07 | 18 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C20; D01; D66 | 18 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 18 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X02; D01; D07 | 18 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C14; D01; D66 | 18 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; A09; C00; D01 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 4 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: