Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025 - 2026 mới nhất, mời cập đón xem:
1 332 lượt xem


Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025 - 2026

Đại học Quốc Tế Sài Gòn học phí 2025 toàn khóa sẽ có sự khác biệt rõ rệt, phụ thuộc vào ngành học mà sinh viên lựa chọn và đặc biệt là chương trình đào tạo (chương trình chuẩn hay chương trình quốc tế/chất lượng cao). Theo thông tin dự kiến, tổng học phí cho toàn bộ lộ trình học tập tại SIU sẽ dao động trong khoảng từ 79 triệu đồng đến gần 193 triệu đồng. Đây là thông tin quan trọng giúp các bạn thí sinh và gia đình có thể chủ động lên kế hoạch tài chính một cách hiệu quả nhất cho hành trình học tập sắp tới tại một trong những ngôi trường quốc tế hàng đầu Việt Nam.

Học phí chính thức

Ngành học

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Các ngành đào tạo giáo viên

73.791.900

Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật

120.666.000

Khoa học môi trường, Ngôn ngữ Anh

129.948.000

Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu

129.948.000

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm

150.445.400

CTĐT chất lượng cao – Ngôn ngữ Anh

153.153.000

CTĐT chất lượng cao – Kế toán, QTKD

143.871.000

CTĐT chất lượng cao – CNTT

193.429.800

B. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025
NGÀNH CHUYÊN NGÀNH HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2
NGÔN NGỮ ANH TIẾNG ANH GIẢNG DẠY (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 29.446.200 đồng 24.605.000 đồng
TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa)
NGÀNH CHUYÊN NGÀNH HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2
KHOA HỌC MÁY TÍNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO 48.345.500 đồng 42.835.500 đồng
HỆ THỐNG DỮ LIỆU LỚN
KỸ THUẬT PHẦN MỀM
MẠNG MÁY TÍNH & AN NINH THÔNG TIN 41.956.750 đồng
NGÀNH CHUYÊN NGÀNH HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2
TÂM LÝ HỌC TÂM LÝ HỌC THAM VẤN & TRỊ LIỆU (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 26.207.650 đồng 27.185.200 đồng
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC HÀN QUỐC HỌC (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 26.945.800 đồng 29.406.300 đồng
TRUNG QUỐC HỌC (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 26.940.200 đồng 29.400.700 đồng
  • Chương trình tiếng Việt:
NGÀNH CHUYÊN NGÀNH HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2
LUẬT KINH TẾ LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 27.554.275 đồng 28.767.900 đồng
QUẢN TRỊ KINH DOANH QUẢN TRỊ KINH DOANH 33.544.500 đồng 40.550.750 đồng
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 34.969.500 đồng 34.399.500 đồng
KINH TẾ ĐỐI NGOẠI (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 24.478.650 đồng 26.772.900 đồng
MARKETING SỐ 39.363.250 đồng 40.550.750 đồng
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 23.727.200 đồng 22.018.150 đồng
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN 32.490.000 đồng 28.756.500 đồng
LOGISTICS & QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG LOGISTICS & QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 25.296.600 đồng 25.742.150 đồng
KẾ TOÁN KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 26.606.650 đồng 34.659.800 đồng
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa)
  • Chương trình tiếng Anh:
NGÀNH CHUYÊN NGÀNH HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2
QUẢN TRỊ KINH DOANH QUẢN TRỊ KINH DOANH (đã giảm học bổng 20% toàn khóa) 70.015.000 đồng 56.285.600 đồng

C. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024

Cụ thể, dự thảo quy định mức học phí đại học (cơ sở chưa tự chủ) năm học 2023-2024 với khối ngành I (khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên) là 12,5 triệu đồng/năm; khối ngành II (nghệ thuật): 12 triệu đồng/năm; khối ngành III (kinh doanh và quản lý, pháp luật): 12,5 triệu đồng/năm.
 

D. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023

Học phí khóa 2022-2026 cố định 04 năm học, chỉ được cập nhật nếu có chênh lệch tỷ giá. Mức học phí được phân thành 02 chương trình đào tạo và chia đều cho 08 học kỳ (4 năm), theo đó:

- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt khoảng 27,4 – 30,8 triệu đồng/học kỳ

- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 65,1 – 70,8 triệu đồng/học kỳ

1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt (Cập nhật ngày 28/04/2022) 

Ngành/ chuyên ngành

Học phí

đóng 1 học kỳ

Học phí đóng 1 năm

(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần)

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:
* Quản trị kinh doanh
* Thương mại quốc tế
* Quản trị du lịch
* Kinh tế đối ngoại
* Marketing số
* Kinh doanh số
* Thương mại điện tử

27.408.000 đồng

52.075.200 đồng

Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành:

* Quản trị nhà hàng - khách sạn

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành:

* Tiếng Anh giảng dạy

* Tiếng Anh thương mại

Tâm lý học gồm chuyên ngành:

* Tâm lý học tham vấn & trị liệu

Kế toán gồm các chuyên ngành:
* Kế toán - kiểm toán
* Kế toán doanh nghiệp

Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:

* Trí tuệ Nhân tạo
* Hệ thống dữ liệu lớn
* Kỹ thuật phần mềm
* Mạng máy tính & An ninh thông tin

30.834.000 đồng

58.584.600 đồng

Luật kinh tế gồm chuyên ngành:

* Luật kinh tế quốc tế

Các khoản phí khác

- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)

- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000 đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ

- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng ngành Ngôn ngữ Anh: 466.000đ/bộ

- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng các ngành/chuyên ngành khác: 323.000đ/bộ

2. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (Cập nhật ngày 28/04/2022)

Ngành/ chuyên ngành

Học phí

đóng 1 học kỳ

Học phí đóng 1 năm

(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần)

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:
* Quản trị kinh doanh
* Thương mại quốc tế
* Quản trị du lịch
* Kinh tế đối ngoại
* Kinh doanh số
* Marketing số
* Thương mại điện tử

65.094.000 đồng

123.678.600 đồng

Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành:

* Quản trị nhà hàng - khách sạn

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành:

* Tiếng Anh giảng dạy

* Tiếng Anh thương mại

Tâm lý học gồm chuyên ngành:

* Tâm lý học tham vấn & trị liệu

Kế toán gồm các chuyên ngành:
* Kế toán - kiểm toán
* Kế toán doanh nghiệp

Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:
* Trí tuệ nhân tạo

* Hệ thống dữ liệu lớn
* Kỹ thuật phần mềm
* Mạng máy tính & An ninh thông tin

70.804.000 đồng

134.527.600 đồng

Luật kinh tế gồm chuyên ngành:

* Luật kinh tế quốc tế

Các khoản phí khác

- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)

- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ

Lưu ý:

- Học phí và các khoản phí thanh toán theo bảng phí được cập nhật tại thời điểm thanh toán.

- Học phí để xét học bổng không bao gồm các khoản phí như: phí phát triển, phí dịch vụ y tế, phí đồng phục/giáo trình…. Sinh viên đã hoàn tất học phí và các khoản phí đúng quy định của Trường mới đủ điều kiện được xét cấp học bổng.

- Các khoản phí trên không bao gồm phí ngân hàng phát sinh (nếu có).

- Sinh viên thuộc một trong các diện ưu đãi hoặc đạt yêu cầu của chính sách học bổng tuyển sinh 2022, xin vui lòng liên hệ 028.36203932 để được hướng dẫn chi tiết khi đóng học phí.

E. Chính sách học bổng năm 2022 Đại học Quốc tế Sài Gòn

- Với sứ mệnh đồng hành, ươm mầm và chắp cánh cho những tài năng trẻ trên hành trình chinh phục tri thức, trong năm 2022, SIU dành quỹ học bổng khủng lên đến 70,45 tỷ đồng với các chính sách hỗ trợ 100%, 60%, 50%, 40%... học phí, tạo điều kiện để sinh viên thụ hưởng môi trường dạy và học, nghiên cứu chuẩn quốc tế.

- Nổi bật là Học bổng Chủ tịch SIU toàn phần, tài trợ học phí và sinh hoạt phí cho 4 năm dành cho các thí sinh xuất sắc của các trường THPT trên toàn quốc và Quỹ phát triển tài năng dành cho các chuyên ngành của Khoa Kỹ thuật & Khoa học máy tính, chi trả lên đến 100% học phí.

- Thí sinh có thể truy cập tại đây để cập nhật thông tin chi tiết MỚI NHẤT về chính sách học bổng: https://www.siu.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc/Upload/chinh-sach-hoc-bong-2022.

F. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; X06; X10; X02; D07 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D09; D15; D66 16  
3 7310401 Tâm lý học A08; B00; C00; D01; D14; D15 16  
4 7310608 Đông phương học C00; D01; D14; D15; D63; D65 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D09; D10 16  
6 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C03; C19; D01 16  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; A09; C14; D01 15  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; X02; C14; D01 15  
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C14; D01; D07 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C20; D01; D66 18  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X10; X02; D07 16  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X02; D01; D07 16  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C14; D01; D66 16  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; A09; C00; D01 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; X06; X10; X02; D07 18  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D09; D15; D66 18  
3 7310401 Tâm lý học A08; B00; C00; D01; D14; D15 18  
4 7310608 Đông phương học C00; D01; D14; D15; D63; D65 18  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D09; D10 18  
6 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C03; C19; D01 18  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; A09; C14; D01 18  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; X02; C14; D01 18  
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C14; D01; D07 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C20; D01; D66 18  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X10; X02; D07 18  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X02; D01; D07 18  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C14; D01; D66 18  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; A09; C00; D01 18  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
3 7310401 Tâm lý học   600  
4 7310608 Đông phương học   600  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
6 7320108 Quan hệ công chúng   600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7380107 Luật kinh tế   600  
11 7480101 Khoa học máy tính   600  
12 7480201 Công nghệ thông tin   600  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
14 7810201 Quản trị khách sạn   600  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 332 lượt xem


Nhắn tin Zalo