Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025 - 2026
Đại học Quốc Tế Sài Gòn học phí 2025 toàn khóa sẽ có sự khác biệt rõ rệt, phụ thuộc vào ngành học mà sinh viên lựa chọn và đặc biệt là chương trình đào tạo (chương trình chuẩn hay chương trình quốc tế/chất lượng cao). Theo thông tin dự kiến, tổng học phí cho toàn bộ lộ trình học tập tại SIU sẽ dao động trong khoảng từ 79 triệu đồng đến gần 193 triệu đồng. Đây là thông tin quan trọng giúp các bạn thí sinh và gia đình có thể chủ động lên kế hoạch tài chính một cách hiệu quả nhất cho hành trình học tập sắp tới tại một trong những ngôi trường quốc tế hàng đầu Việt Nam.
Học phí chính thức
|
Ngành học |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
|
Các ngành đào tạo giáo viên |
73.791.900 |
|
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật |
120.666.000 |
|
Khoa học môi trường, Ngôn ngữ Anh |
129.948.000 |
|
Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu |
129.948.000 |
|
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm |
150.445.400 |
|
CTĐT chất lượng cao – Ngôn ngữ Anh |
153.153.000 |
|
CTĐT chất lượng cao – Kế toán, QTKD |
143.871.000 |
|
CTĐT chất lượng cao – CNTT |
193.429.800 |
| NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 |
|---|---|---|---|
| NGÔN NGỮ ANH | TIẾNG ANH GIẢNG DẠY (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 29.446.200 đồng | 24.605.000 đồng |
| TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) |
| NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 |
|---|---|---|---|
| KHOA HỌC MÁY TÍNH | TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | 48.345.500 đồng | 42.835.500 đồng |
| HỆ THỐNG DỮ LIỆU LỚN | |||
| KỸ THUẬT PHẦN MỀM | |||
| MẠNG MÁY TÍNH & AN NINH THÔNG TIN | 41.956.750 đồng |
| NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 |
|---|---|---|---|
| TÂM LÝ HỌC | TÂM LÝ HỌC THAM VẤN & TRỊ LIỆU (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 26.207.650 đồng | 27.185.200 đồng |
| ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | HÀN QUỐC HỌC (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 26.945.800 đồng | 29.406.300 đồng |
| TRUNG QUỐC HỌC (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 26.940.200 đồng | 29.400.700 đồng |
- Chương trình tiếng Việt:
| NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 |
|---|---|---|---|
| LUẬT KINH TẾ | LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 27.554.275 đồng | 28.767.900 đồng |
| QUẢN TRỊ KINH DOANH | QUẢN TRỊ KINH DOANH | 33.544.500 đồng | 40.550.750 đồng |
| THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | 34.969.500 đồng | 34.399.500 đồng | |
| KINH TẾ ĐỐI NGOẠI (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 24.478.650 đồng | 26.772.900 đồng | |
| MARKETING SỐ | 39.363.250 đồng | 40.550.750 đồng | |
| THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 23.727.200 đồng | 22.018.150 đồng | |
| QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | 32.490.000 đồng | 28.756.500 đồng |
| LOGISTICS & QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | LOGISTICS & QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 25.296.600 đồng | 25.742.150 đồng |
| KẾ TOÁN | KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 26.606.650 đồng | 34.659.800 đồng |
| KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) |
- Chương trình tiếng Anh:
| NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 |
|---|---|---|---|
| QUẢN TRỊ KINH DOANH | QUẢN TRỊ KINH DOANH (đã giảm học bổng 20% toàn khóa) | 70.015.000 đồng | 56.285.600 đồng |
C. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024
D. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023
Học phí khóa 2022-2026 cố định 04 năm học, chỉ được cập nhật nếu có chênh lệch tỷ giá. Mức học phí được phân thành 02 chương trình đào tạo và chia đều cho 08 học kỳ (4 năm), theo đó:
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt khoảng 27,4 – 30,8 triệu đồng/học kỳ
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 65,1 – 70,8 triệu đồng/học kỳ
1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt (Cập nhật ngày 28/04/2022)
|
Ngành/ chuyên ngành |
Học phí đóng 1 học kỳ |
Học phí đóng 1 năm (giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần) |
|
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
27.408.000 đồng |
52.075.200 đồng |
|
Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn |
||
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
||
|
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy * Tiếng Anh thương mại |
||
|
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
||
|
Kế toán gồm các chuyên ngành: |
||
|
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo |
30.834.000 đồng |
58.584.600 đồng |
|
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
* Các khoản phí khác
- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)
- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000 đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ
- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng ngành Ngôn ngữ Anh: 466.000đ/bộ
- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng các ngành/chuyên ngành khác: 323.000đ/bộ
2. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (Cập nhật ngày 28/04/2022)
|
Ngành/ chuyên ngành |
Học phí đóng 1 học kỳ |
Học phí đóng 1 năm (giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần) |
|
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
65.094.000 đồng |
123.678.600 đồng |
|
Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn |
||
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
||
|
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy * Tiếng Anh thương mại |
||
|
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
||
|
Kế toán gồm các chuyên ngành: |
||
|
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Hệ thống dữ liệu lớn |
70.804.000 đồng |
134.527.600 đồng |
|
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
* Các khoản phí khác
- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)
- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ
Lưu ý:
- Học phí và các khoản phí thanh toán theo bảng phí được cập nhật tại thời điểm thanh toán.
- Học phí để xét học bổng không bao gồm các khoản phí như: phí phát triển, phí dịch vụ y tế, phí đồng phục/giáo trình…. Sinh viên đã hoàn tất học phí và các khoản phí đúng quy định của Trường mới đủ điều kiện được xét cấp học bổng.
- Các khoản phí trên không bao gồm phí ngân hàng phát sinh (nếu có).
- Sinh viên thuộc một trong các diện ưu đãi hoặc đạt yêu cầu của chính sách học bổng tuyển sinh 2022, xin vui lòng liên hệ 028.36203932 để được hướng dẫn chi tiết khi đóng học phí.
E. Chính sách học bổng năm 2022 Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Với sứ mệnh đồng hành, ươm mầm và chắp cánh cho những tài năng trẻ trên hành trình chinh phục tri thức, trong năm 2022, SIU dành quỹ học bổng khủng lên đến 70,45 tỷ đồng với các chính sách hỗ trợ 100%, 60%, 50%, 40%... học phí, tạo điều kiện để sinh viên thụ hưởng môi trường dạy và học, nghiên cứu chuẩn quốc tế.
- Nổi bật là Học bổng Chủ tịch SIU toàn phần, tài trợ học phí và sinh hoạt phí cho 4 năm dành cho các thí sinh xuất sắc của các trường THPT trên toàn quốc và Quỹ phát triển tài năng dành cho các chuyên ngành của Khoa Kỹ thuật & Khoa học máy tính, chi trả lên đến 100% học phí.
- Thí sinh có thể truy cập tại đây để cập nhật thông tin chi tiết MỚI NHẤT về chính sách học bổng: https://www.siu.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc/Upload/chinh-sach-hoc-bong-2022.
F. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D09; D15; D66 | 16 | |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | A08; B00; C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; D14; D15; D63; D65 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D09; D10 | 16 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C03; C19; D01 | 16 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A09; C14; D01 | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; X02; C14; D01 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07 | 15 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C20; D01; D66 | 18 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 16 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X02; D01; D07 | 16 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C14; D01; D66 | 16 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; A09; C00; D01 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 18 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D09; D15; D66 | 18 | |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | A08; B00; C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; D14; D15; D63; D65 | 18 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D09; D10 | 18 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C03; C19; D01 | 18 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A09; C14; D01 | 18 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; X02; C14; D01 | 18 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07 | 18 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C20; D01; D66 | 18 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 18 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X02; D01; D07 | 18 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C14; D01; D66 | 18 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; A09; C00; D01 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 4 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: