Mã trường: YCT
- Điểm chuẩn Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021 cao nhất 26,75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022 cao nhất 25,6 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Video giới thiệu Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University of Medicine and Pharmacy (CTUMP)
- Mã trường: YCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.3739.730
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ctump.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocCanTho/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp có học chương trình THPT, có nguyện vọng học tại trường.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. Thí sinh là người nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT, có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt, tiếng Anh đáp ứng quy định hiện hành.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu theo Ngành Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Chỉ tiêu xét tuyển đợt 1 (XTĐ 1):
- Chỉ tiêu từng ngành có thể thay đổi 20% để phù hợp nhu cầu và mức điểm chung của ngành. Chi tiêu trên có chỉ tiêu xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học. Đối với ngành dự kiến mở, đến thời điểm tuyển sinh nếu Bộ GD&ĐT chưa phê duyệt tuyển sinh Trường sẽ chuyển chỉ tiêu về các ngành còn lại.
- Dự bị dân tộc: Chỉ tiêu đào tạo từ các trường Dự bị đại học chuyển đến.
- Đào tạo theo hợp đồng: Chỉ tiêu đào tạo theo nhu cầu của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/Thành phố, Bệnh viện, Cơ quan, Đơn vị trong lĩnh vực y tế... có ký kết hợp tác, đăng ký đặt hàng đào tạo với Trường; đặc biệt ưu tiên cho tuyến y tế cơ sở, vùng biên giới, hải đảo. Thí sinh bắt buộc phải có quyết định cử đi đào tạo của Đơn vị hợp đồng.
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài: Chỉ tiêu đào tạo thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc trung cấp có học chương trình THPT và có quốc tịch nước ngoài.
5. Ngưỡng đầu vào
Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT vào trường trên địa chỉ website của trường: www.ctump.edu.vn mục tuyển sinh.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
- Mã trường: YCT
- Mã phương thức xét tuyển: 100 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)
- Mã phương thức xét tuyển thẳng: 301
- Mã phương thức ưu tiên xét tuyển: 3011
- Mã xét tuyển từ dự bị đại học: 3012
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán-Hóa-Sinh (Hóa, Sinh: điểm môn thi thành phần). A00: Toán-Lý - Hóa (Lý, Hóa: điểm môn thi thành phần) đối với ngành Kỹ thuật Y sinh.
- Tiêu chí phụ dùng để xét tuyển: nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.
- Cổng thông tin tuyển sinh: www.ctump.edu.vn/Default.aspx?tabid=1037.
- Chỉ tiêu từng ngành có thể thay đổi 20% để phù hợp nhu cầu và mức điểm chung của ngành.
- Dự bị dân tộc: Chỉ tiêu đào tạo từ các trường Dự bị đại học chuyển đến.
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài: Chỉ tiêu đào tạo thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc trung cấp có học chương trình THPT và có quốc tịch nước ngoài.
- Tuyển sinh theo hợp đồng:
+ Nội dung tuyển sinh đào tạo hợp đồng: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Đơn vị hợp đồng để đào tạo nhân lực cho các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp lĩnh vực y tế, ưu tiên khu vực Tây Nam Bộ; đối tượng thí sinh là người có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại khu vực; Tỉnh hoặc Đơn vị cam kết sử dụng sinh viên tốt nghiệp bắt buộc có quyết định cử đi đào tạo của UBND tỉnh hoặc Đơn vị.
+ Chỉ tiêu đào tạo: Tuyển sinh đào tạo theo hợp đồng 359 chỉ tiêu (trong tổng chỉ tiêu xét tuyển đợt 1 của Trường).
7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian:
+ Xét tuyển đợt 1: thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo hình thức trực tuyến sau kỳ thi tốt nghiệp THPT trên Hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của trường.
+ Xét tuyển bổ sung (nếu có): thí sinh đăng ký trực tuyến theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của trường.
- Hình thức nhận ĐKXT:
+ Xét tuyển đợt 1: thí sinh ĐKXT theo hình thức trực tuyến sau kỳ thi THPT theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nộp kinh phí ĐKXT trực tuyến; thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT hình thức trực tuyến theo thời gian quy định.
+ Xét tuyển bổ sung (nếu có); thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến theo thông báo tuyển sinh của trường.
- Các điều kiện xét tuyển:
Trường không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi tốt nghiệp THPT trước đây để xét tuyển sinh;
Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trong thời hạn quy định bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quá thời hạn, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác bổ sung.
Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin ĐKXT. Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin ĐKXT và dữ liệu đăng ký dự thi với hồ sơ gốc.
8. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành. Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;
- Điểm ưu tiên (khu vực và đối tượng) đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo tháng 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định của Quy chế tuyển sinh.
- Tổ chức xét tuyển thẳng: Chỉ tuyển thẳng ngành Dược học đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Hóa học do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; các ngành còn lại chỉ tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Sinh học do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia và đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.
- Tổ chức Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia có môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia trùng với môn xét tuyển Toán, Hóa, Sinh và đã tốt nghiệp trung học, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT có 3 môn xét tuyển của trường và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển.
Trường sẽ có thông báo xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng trên trang tuyển sinh của trường để thí sinh đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024
1.Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2023
TT | Ngành | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Y khoa | 25,52 |
2 | Răng Hàm Mặt | 25,4 |
3 | Y tế công cộng | 20 |
4 | Y học cổ truyền | 23,9 |
5 | Y học dự phòng | 22,35 |
6 | Dược học | 24,7 |
7 | Điều dưỡng | 23,2 |
8 | Hộ sinh | 22,25 |
9 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 24,05 |
10 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 23,5 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.6 | |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.3 | |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 25.45 | |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21.05 | |
5 | 7720201 | Dược học | B00 | 24.6 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21.75 | |
7 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 20.2 | |
8 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 20 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 23.75 | |
10 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | B00 | 23 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27 | Đại trà |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.65 | Đại trà |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26.75 | Đại trà |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.95 | Đại trà |
5 | 7720201 | Dược học | B00 | 26 | Đại trà |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.9 | Đại trà |
7 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 23.7 | Đại trà |
8 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 20 | Đại trà |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.5 | Đại trà |
10 | 7720602 | Kỹ thuuật hình ảnh y học | B00 | 24.7 | Đại trà |
11 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
12 | 7720101H | Y khoa phục vụ ngành hiếm | B00 | 25 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
13 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.65 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
14 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 25.75 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
15 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.95 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
16 | 7720201 | Dược học | B00 | 25 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.9 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
18 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 22.7 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
19 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 19 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
20 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
21 | 7720602 | Kỹ thuuật hình ảnh y học | B00 | 23.7 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.95 | Điểm trúng tuyển đại trà |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.2 | Điểm trúng tuyển đại trà |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26.75 | Điểm trúng tuyển đại trà |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.4 | Điểm trúng tuyển đại trà |
5 | 7720201 | Dược học | B00 | 26.1 | Điểm trúng tuyển đại trà |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.3 | Điểm trúng tuyển đại trà |
7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 19 | Điểm trúng tuyển đại trà |
8 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 25.2 | Điểm trúng tuyển đại trà |
9 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 22 | Điểm trúng tuyển đại trà |
Học phí
1. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2023 - 2024
Theo thông tin được cập nhật mới nhất từ trường, học phí của các ngành đào tạo trong năm học 2023-2024 dự kiến thu học phí bình quân 37,6 triệu đồng/năm, tăng so với mức 24,6 triệu năm học 2022 - 2023. Học phí chi tiết cho từng chuyên ngành sẽ được cập nhật sau khi trường công bố.
2. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022 - 2023
Ngành học | Học phí năm học |
Y khoa | 44.100.000 |
Răng hàm mặt | |
Dược học | |
Y học cổ truyền | 39.200.000 |
Y học dự phòng | |
Điều dưỡng | 34.300.000 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
Hộ sinh | 29.400.000 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học | |
Y tế công cộng |
3. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021 - 2022
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) áp dụng mức học phí khác nhau cho từng ngành học. Hiện nay, trường thực hiện thu học phí theo quyết định 455/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với mức 24.600.000 VNĐ/sinh viên/năm đối với sinh viên học theo chương trình đại trà.
Ngành học | Học phí năm học |
Y khoa | 24.600.000 đồng |
Răng hàm mặt | |
Dược học | |
Y học cổ truyền | |
Y học dự phòng | |
Điều dưỡng | |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
Hộ sinh | |
Kỹ thuật Hình ảnh y học | |
Y tế công cộng |
Trong khoảng thời gian từ năm học 2021 - 2022 đến 2022 - 2023, mức học phí của Đại học Y Dược Cần Thơ đã có sự tăng từ 24,6 triệu lên đến 29 triệu đến 44 triệu đồng tùy thuộc vào từng ngành học.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo năm 2024
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Hộ sinh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ Răng Hàm Mặt mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Điều Dưỡng mới ra trường là bao nhiêu?