Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021 cao nhất 26,75 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021 cao nhất 26,75 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27 | Đại trà |
| 2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.65 | Đại trà |
| 3 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26.75 | Đại trà |
| 4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.95 | Đại trà |
| 5 | 7720201 | Dược học | B00 | 26 | Đại trà |
| 6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.9 | Đại trà |
| 7 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 23.7 | Đại trà |
| 8 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 20 | Đại trà |
| 9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.5 | Đại trà |
| 10 | 7720602 | Kỹ thuuật hình ảnh y học | B00 | 24.7 | Đại trà |
| 11 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 12 | 7720101H | Y khoa phục vụ ngành hiếm | B00 | 25 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 13 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.65 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 14 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 25.75 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 15 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.95 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 16 | 7720201 | Dược học | B00 | 25 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 17 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.9 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 18 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 22.7 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 19 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 19 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 20 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
| 21 | 7720602 | Kỹ thuuật hình ảnh y học | B00 | 23.7 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội |
B. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022 - 2023
| Ngành học | Học phí năm học |
| Y khoa | 44.100.000 |
| Răng hàm mặt | |
| Dược học | |
| Y học cổ truyền | 39.200.000 |
| Y học dự phòng | |
| Điều dưỡng | 34.300.000 |
| Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
| Hộ sinh | 29.400.000 |
| Kỹ thuật Hình ảnh y học | |
| Y tế công cộng |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: