Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem
1 608 lượt xem


Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại Đại học Y Dược Cần Thơ dao động từ 50,693 triệu đồng đến 63,133 triệu đồng/năm, tùy theo ngành học. Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt và Dược học có mức học phí cao nhất, trong khi các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học có mức học phí thấp hơn. 
 
Cụ thể, dự kiến học phí các ngành như sau: 
  • Y khoa, Răng hàm mặt, Dược: 63,133 triệu đồng/năm
  • Y học cổ truyền, Y học dự phòng: 56,913 triệu đồng/năm
  • Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 50,693 triệu đồng/năm

B. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024 - 2025

C. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2023 - 2024

Theo thông tin được cập nhật mới nhất từ trường, học phí của các ngành đào tạo trong năm học 2023-2024 dự kiến thu học phí bình quân 37,6 triệu đồng/năm, tăng so với mức 24,6 triệu năm học 2022 - 2023. Học phí chi tiết cho từng chuyên ngành sẽ được cập nhật sau khi trường công bố.

D. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022 - 2023

Ngành học  Học phí năm học
Y khoa 44.100.000
Răng hàm mặt
Dược học
Y học cổ truyền 39.200.000
Y học dự phòng
Điều dưỡng 34.300.000
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Hộ sinh 29.400.000
Kỹ thuật Hình ảnh y học
Y tế công cộng

E. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021 - 2022

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) áp dụng mức học phí khác nhau cho từng ngành học. Hiện nay, trường thực hiện thu học phí theo quyết định 455/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với mức 24.600.000 VNĐ/sinh viên/năm đối với sinh viên học theo chương trình đại trà.

Ngành học  Học phí năm học
Y khoa 24.600.000 đồng
Răng hàm mặt
Dược học
Y học cổ truyền
Y học dự phòng
Điều dưỡng
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Hộ sinh
Kỹ thuật Hình ảnh y học
Y tế công cộng

 

Trong khoảng thời gian từ năm học 2021 - 2022 đến 2022 - 2023, mức học phí của Đại học Y Dược Cần Thơ đã có sự tăng từ 24,6 triệu lên đến 29 triệu đến 44 triệu đồng tùy thuộc vào từng ngành học.

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M05; M06; M11 25.87  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 26.09  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.71  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T06; T10 23.23  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 27.67  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.5  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 27.19  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 27.23  
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 25.52  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 28.23  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D64 28.61  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.32  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.78  
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22.51  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.99  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.46  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24.48  
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D09; D14; D15 23  
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An D01; D09; D14; D15 23  
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 20.6  
21 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.41  
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.5  
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 21.61  
24 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.29  
25 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.12  
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20; D14 26.75  
27 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.75  
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; X02 24.11  
29 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 17.81  
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 21.5  
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.62  
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.95  
33 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 22.96  
34 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 22.47  
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.75  
36 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 21.75  
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 22.9  
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.1  
40 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 22.61  
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; C02; D01 18.38  
42 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 21.75  
43 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.97  
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An A00; C00; D01; D03 25.1  
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng A00; C00; D01; D03 24.27  
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01; D03 25.69  
47 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.39  
48 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19.61  
49 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.2  
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07; X28 18.68  
51 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 17.15  
52 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.28  
53 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15  
54 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 21.77  
55 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 18.41  
56 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26 23.07  
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; X06; X26 21.01  
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) A01; D01; D07; X26 17.75  
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; X06; X26 23.05  
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.4  
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; X06; X26 21.38  
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.8  
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; X06; X07 24  
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 23.04  
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26 24.78  
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.25  
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An A00; A01; X06; X26 21.15  
68 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26 22.5  
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.59  
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07; X27 15  
71 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; X27 20.61  
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; X27 23.65  
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; D01; X27 18.5  
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; X06; X07 22.05  
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 22.35  
76 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07 22.15  
77 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07; X06 21.8  
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07; X27 17.6  
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X07 20.95  
80 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 21  
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; X06 23.35  
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.65  
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 19.7  
84 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15  
85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21.55  
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.28  
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07; X27 16.67  
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15  
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 15.4  
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07 17  
91 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18.1  
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 15  
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; V00; X07 16.1  
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07; V02 15.15  
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; V00; X07 15  
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; V00; X07 15  
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15  
98 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15  
99 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15  
100 7620109 Nông học A00; B00; B08; D07 15  
101 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 15  
102 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D07 15  
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15  
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15  
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16  
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15  
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07; X28 15  
109 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
110 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
111 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 20  
112 7640101C Thú y (CTCLC) A01; B08; D07; X27 18  
113 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 22.76  
114 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.73  
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An C00; D01; D14; D15 25.5  
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng C00; D01; D14; D15 24.35  
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 21.4  
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.1  
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.1  
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 18.05  
121 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.9  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M05; M06; M11 25.87 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 26.09 Điểm đã được quy đổi
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.71 Điểm đã được quy đổi
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T06; T10 23.23 Điểm đã được quy đổi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 27.67 Điểm đã được quy đổi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm đã được quy đổi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 27.19 Điểm đã được quy đổi
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 27.23 Điểm đã được quy đổi
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 25.52 Điểm đã được quy đổi
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 28.23 Điểm đã được quy đổi
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D64 28.61 Điểm đã được quy đổi
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.32 Điểm đã được quy đổi
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.78 Điểm đã được quy đổi
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22.51 Điểm đã được quy đổi
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.99 Điểm đã được quy đổi
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.46 Điểm đã được quy đổi
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24.48 Điểm đã được quy đổi
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 20.6 Điểm đã được quy đổi
21 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.41 Điểm đã được quy đổi
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.5 Điểm đã được quy đổi
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 21.61 Điểm đã được quy đổi
24 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.29 Điểm đã được quy đổi
25 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.12 Điểm đã được quy đổi
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20; D14 26.75 Điểm đã được quy đổi
27 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.75 Điểm đã được quy đổi
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; X02 24.11 Điểm đã được quy đổi
29 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 17.81 Điểm đã được quy đổi
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 21.5 Điểm đã được quy đổi
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.62 Điểm đã được quy đổi
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.95 Điểm đã được quy đổi
33 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 22.96 Điểm đã được quy đổi
34 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 22.47 Điểm đã được quy đổi
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.75 Điểm đã được quy đổi
36 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23 Điểm đã được quy đổi
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 22.9 Điểm đã được quy đổi
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.1 Điểm đã được quy đổi
40 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 22.61 Điểm đã được quy đổi
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; C02; D01 18.38 Điểm đã được quy đổi
42 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
43 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.97 Điểm đã được quy đổi
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An A00; C00; D01; D03 25.1 Điểm đã được quy đổi
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng A00; C00; D01; D03 24.27 Điểm đã được quy đổi
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01; D03 25.69 Điểm đã được quy đổi
47 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.39 Điểm đã được quy đổi
48 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19.61 Điểm đã được quy đổi
49 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.2 Điểm đã được quy đổi
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07; X28 18.68 Điểm đã được quy đổi
51 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 17.15 Điểm đã được quy đổi
52 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.28 Điểm đã được quy đổi
53 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
54 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 21.77 Điểm đã được quy đổi
55 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 18.41 Điểm đã được quy đổi
56 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26 23.07 Điểm đã được quy đổi
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; X06; X26 21.01 Điểm đã được quy đổi
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) A01; D01; D07; X26 17.75 Điểm đã được quy đổi
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; X06; X26 23.05 Điểm đã được quy đổi
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.4 Điểm đã được quy đổi
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; X06; X26 21.38 Điểm đã được quy đổi
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.8 Điểm đã được quy đổi
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; X06; X07 24 Điểm đã được quy đổi
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 23.04 Điểm đã được quy đổi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26 24.78 Điểm đã được quy đổi
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.25 Điểm đã được quy đổi
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An A00; A01; X06; X26 21.15 Điểm đã được quy đổi
68 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26 22.5 Điểm đã được quy đổi
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.59 Điểm đã được quy đổi
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07; X27 15 Điểm đã được quy đổi
71 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; X27 20.61 Điểm đã được quy đổi
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; X27 23.65 Điểm đã được quy đổi
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; D01; X27 18.5 Điểm đã được quy đổi
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; X06; X07 22.05 Điểm đã được quy đổi
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 22.35 Điểm đã được quy đổi
76 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07 22.15 Điểm đã được quy đổi
77 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07; X06 21.8 Điểm đã được quy đổi
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07; X27 17.6 Điểm đã được quy đổi
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X07 20.95 Điểm đã được quy đổi
80 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 21 Điểm đã được quy đổi
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; X06 23.35 Điểm đã được quy đổi
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.65 Điểm đã được quy đổi
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 19.7 Điểm đã được quy đổi
84 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21.55 Điểm đã được quy đổi
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.28 Điểm đã được quy đổi
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07; X27 16.67 Điểm đã được quy đổi
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 15.4 Điểm đã được quy đổi
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07 17 Điểm đã được quy đổi
91 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18.1 Điểm đã được quy đổi
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; V00; X07 16.1 Điểm đã được quy đổi
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07; V02 15.15 Điểm đã được quy đổi
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; V00; X07 15 Điểm đã được quy đổi
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; V00; X07 15 Điểm đã được quy đổi
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
98 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
99 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15 Điểm đã được quy đổi
100 7620109 Nông học A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
101 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
102 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16 Điểm đã được quy đổi
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07; X28 15 Điểm đã được quy đổi
109 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
110 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
111 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 20 Điểm đã được quy đổi
112 7640101C Thú y (CTCLC) A01; B08; D07; X27 18 Điểm đã được quy đổi
113 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 22.76 Điểm đã được quy đổi
114 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.73 Điểm đã được quy đổi
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An C00; D01; D14; D15 25.5 Điểm đã được quy đổi
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng C00; D01; D14; D15 24.35 Điểm đã được quy đổi
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 21.4 Điểm đã được quy đổi
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.1 Điểm đã được quy đổi
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.1 Điểm đã được quy đổi
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 18.05 Điểm đã được quy đổi
121 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.9 Điểm đã được quy đổi
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M05; M06; M11 25.87 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01 26.09 Điểm đã được quy đổi
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; D14; D15 27.71 Điểm đã được quy đổi
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T06; T10 23.23 Điểm đã được quy đổi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 27.67 Điểm đã được quy đổi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm đã được quy đổi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 27.19 Điểm đã được quy đổi
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27.23 Điểm đã được quy đổi
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 25.52 Điểm đã được quy đổi
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 28.23 Điểm đã được quy đổi
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 28.61 Điểm đã được quy đổi
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15 28.32 Điểm đã được quy đổi
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 26.78 Điểm đã được quy đổi
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D14 22.51 Điểm đã được quy đổi
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.99 Điểm đã được quy đổi
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D14 28.46 Điểm đã được quy đổi
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24.48 Điểm đã được quy đổi
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D14 20.6 Điểm đã được quy đổi
21 7229001 Triết học C00; D14; D15 25.41 Điểm đã được quy đổi
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.5 Điểm đã được quy đổi
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 21.61 Điểm đã được quy đổi
24 7310201 Chính trị học C00; D14; D15 26.29 Điểm đã được quy đổi
25 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 26.12 Điểm đã được quy đổi
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D14 26.75 Điểm đã được quy đổi
27 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.75 Điểm đã được quy đổi
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.11 Điểm đã được quy đổi
29 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01 17.81 Điểm đã được quy đổi
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 21.5 Điểm đã được quy đổi
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 19.62 Điểm đã được quy đổi
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.95 Điểm đã được quy đổi
33 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 22.96 Điểm đã được quy đổi
34 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 22.47 Điểm đã được quy đổi
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 20.75 Điểm đã được quy đổi
36 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23 Điểm đã được quy đổi
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 22.9 Điểm đã được quy đổi
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 20.1 Điểm đã được quy đổi
40 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 22.61 Điểm đã được quy đổi
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; C02; D01 18.38 Điểm đã được quy đổi
42 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
43 7380101 Luật A00; C00; D01 25.97 Điểm đã được quy đổi
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An A00; C00; D01 25.1 Điểm đã được quy đổi
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng A00; C00; D01 24.27 Điểm đã được quy đổi
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01 25.69 Điểm đã được quy đổi
47 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01 26.39 Điểm đã được quy đổi
48 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19.61 Điểm đã được quy đổi
49 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.2 Điểm đã được quy đổi
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 18.68 Điểm đã được quy đổi
51 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 17.15 Điểm đã được quy đổi
52 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.28 Điểm đã được quy đổi
53 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
54 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 21.77 Điểm đã được quy đổi
55 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 18.41 Điểm đã được quy đổi
56 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 23.07 Điểm đã được quy đổi
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 21.01 Điểm đã được quy đổi
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) A01; D01; D07 17.75 Điểm đã được quy đổi
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 23.05 Điểm đã được quy đổi
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 19.4 Điểm đã được quy đổi
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 21.38 Điểm đã được quy đổi
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 18.8 Điểm đã được quy đổi
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 24 Điểm đã được quy đổi
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 23.04 Điểm đã được quy đổi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.78 Điểm đã được quy đổi
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 20.25 Điểm đã được quy đổi
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An A00; A01 21.15 Điểm đã được quy đổi
68 7480202 An toàn thông tin A00; A01 22.5 Điểm đã được quy đổi
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.59 Điểm đã được quy đổi
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
71 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 20.61 Điểm đã được quy đổi
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 23.65 Điểm đã được quy đổi
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; D01 18.5 Điểm đã được quy đổi
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 22.05 Điểm đã được quy đổi
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 22.35 Điểm đã được quy đổi
76 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 22.15 Điểm đã được quy đổi
77 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 21.8 Điểm đã được quy đổi
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 17.6 Điểm đã được quy đổi
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 20.95 Điểm đã được quy đổi
80 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 21 Điểm đã được quy đổi
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23.35 Điểm đã được quy đổi
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 18.65 Điểm đã được quy đổi
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 19.7 Điểm đã được quy đổi
84 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21.55 Điểm đã được quy đổi
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.28 Điểm đã được quy đổi
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 16.67 Điểm đã được quy đổi
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 15.4 Điểm đã được quy đổi
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07 17 Điểm đã được quy đổi
91 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18.1 Điểm đã được quy đổi
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; V00 16.1 Điểm đã được quy đổi
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07; V02 15.15 Điểm đã được quy đổi
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; V00 15 Điểm đã được quy đổi
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; V00 15 Điểm đã được quy đổi
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
98 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
99 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15 Điểm đã được quy đổi
100 7620109 Nông học A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
101 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
102 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16 Điểm đã được quy đổi
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
109 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
110 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
111 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 20 Điểm đã được quy đổi
112 7640101C Thú y (CTCLC) A01; B08; D07 18 Điểm đã được quy đổi
113 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 22.76 Điểm đã được quy đổi
114 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.73 Điểm đã được quy đổi
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An C00; D01; D14; D15 25.5 Điểm đã được quy đổi
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng C00; D01; D14; D15 24.35 Điểm đã được quy đổi
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 21.4 Điểm đã được quy đổi
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 19.1 Điểm đã được quy đổi
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.1 Điểm đã được quy đổi
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 18.05 Điểm đã được quy đổi
121 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.9 Điểm đã được quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 608 lượt xem


Nhắn tin Zalo