Mã trường: GDU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Gia Định năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Gia Định năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2021 cao nhất 16,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2022 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Gia Định
Video giới thiệu Trường Đại học Gia Định
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Gia Định
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
- Mã trường: GDU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính: Số 72 Đường số 9 Liêu Bình Hương nối dài, Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở Hoàng Văn Thụ: 185-187 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
- SĐT: 0961.12.10.18 0962.12.10.18
- Email: [email protected]
- Website: http://giadinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin tuyển sinh
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024 Trường Đại học Gia Định tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo 03 phương thức xét tuyển:
1.3.1 Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và lớp 12)
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT trong học bạ (Chương trình Đại trà)
ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + DTB HK1 lớp 12 >= 16.5 điểm
1.3.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
1.3.3 Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
(Đại học Gia Định sẽ công bố điểm xét tuyển sau kỳ thi).
1.4. Các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024
2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
Các đợt xét tuyển năm 2024 (dự kiến)
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Lịch tuyển sinh và nhập học: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự xét tuyển tại các Trường THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐH Quốc gia Tp.HCM
- Lịch tuyển sinh (dự kiến) căn cứ vào các kỳ thi do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức). Trường Đại học Gia Định dự kiến tổ chức 02 đợt xét tuyển :
+ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: Từ ngày 18/4/2024 đến 25/4/2024
Đợt 2 (dự kiến): Từ ngày 10/06/2024 đến 30/06/2024
+ Thời gian công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: 29/04/2024.
Đợt 2: (dự kiến): 03/07/2024
Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển... tại địa chỉ website: https://giadinh.edu.vn/
2.4. Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Gia Định
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với Anh/Chị tốt nghiệp năm 2024).
- Bản chính Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TPHCM tổ chức (đối với những thi sinh dùng phương thức kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 xét tuyển).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 hoặc Bản sao y Bằng tốt nghiệp THPT (đối với Anh/Chị đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
- Học bạ THPT (sao y công chứng).
- Giấy Khai sinh (sao y công chứng).
- CCCD (sao y công chứng).
- Giấy chứng nhận thuộc diện hưởng ưu tiên (nếu có).
- 02 tấm ảnh 3x4 (chụp không quá 06 tháng)
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
2.5. Địa chỉ nhận hồ sơ:
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Gia Định.
Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện về trụ sở chính Trường Đại học Gia Định.
Thi sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của trường tại: https://xettuyen.giadinh.edu.vn
Sau khi hoàn thành đăng ký, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển về đường bưu điện.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2024
1.Xét điểm thi THPT
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại: https://xettuyen.giadinh.edu.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html
Thí sinh trúng tuyển GDU tiến hành làm thủ tục nhập học từ ngày 19 – 22/8/2024 tại địa chỉ: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò Vấp, TP. HCM.
2. Xét học bạ
Theo đó, điểm chuẩn đạt điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm cho 49 ngành/chuyên ngành là 16.5 điểm.
Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển học bạ vào GDU nếu có tổng điểm HKI, HKII lớp 11 và HKI lớp 12 đạt từ 16.5 điểm được công nhận đã “đạt điều kiện trúng tuyển” vào GDU.
Một lưu ý quan trọng là các thí sinh “đạt điều kiện trúng tuyển” vào GDU cần phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.
Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2024 xét theo học bạ:
B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.25 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 15.75 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | 600 | ||
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
13 | 7380101 | Luật | 600 | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
15 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | 700 | ||
19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | 700 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | 700 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15.5 | |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
21 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 16.5 | |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 16.5 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 16.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 17 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
7 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
21 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 18 | Chương trình tài năng |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 16.5 | |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
10 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 16 | |
11 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 15.5 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 15.5 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 5.5 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 5.5 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 5.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
10 | 7340115 | Marketing | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
11 | 7380101 | Luật | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A01;A00;C00;D01 | 5.5 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;A00;C00;D01 | 5.5 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | A00; A09; C04; D01 | 15 | |
8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | A01; C01; D01; D15 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Gia Định năm học 2024 - 2025
Năm 2024, Trường Đại học Gia Định (GDU) có mức học phí thấp nhằm san sẻ khó khăn, giảm gánh nặng tài chính cho Quý phụ huynh, các bạn học sinh. Trong đó, GDU có 03 ngành có học phí 15 triệu/học kỳ: Công nghệ thông tin, Marketing, Truyền thông đa phương tiện. Học phí các ngành đào tạo tại GDU cụ thể như sau:Các ngành Khoa Công nghệ thông tin
- Ngành Công nghệ thông tin: 15 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Kỹ thuật phần mềm: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu: 12.75 triệu đồng/học kỳ
Các ngành Khoa Kinh tế – Quản trị
- Ngành Quản trị kinh doanh: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Marketing: 15 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Tài chính – Ngân hàng: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Thương mại điện tử: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Quản trị khách sạn: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Kế toán: 14.25 triệu đồng/học kỳ
Các ngành Khoa Khoa học xã hội – Ngôn ngữ
- Ngành Luật: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Ngôn ngữ Anh: 14.25 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Đông Phương học: 14.25 triệu đồng/học kỳ
Các ngành Khoa Truyền thông số
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 15 triệu đồng/học kỳ
- Ngành Quan hệ công chúng: 14.25 triệu đồng/học kỳ
B. Học phí trường Đại học Gia Định năm học 2023 - 2024
- Dựa trên mức tăng của năm học 2022 - 2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/HK (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/HK.
- Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
C. Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023
* Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023 cụ thể như sau:
- Chương trình đại trà: ~ 12.500.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ
- Chương trình tài năng: ~ 25.000.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ
- Mức học phí này được nhà trường cam kết sẽ giữ ổn định mức học phí như trên trong suốt 4 năm học.
- Dựa trên mức tăng của năm học 2022-2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
D. Học phí Đại học Gia Định năm 2021 - 2022
- Năm 2021 - 2022, trước tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn ra phức tạp.
- Trường đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.
- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.
- Ngoài ra, sinh viên theo học tại Đại học Gia Định sẽ được 100% giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Bên cạnh đó trường cũng đề ra những chính sách học bổng hấp dẫn.
E. Học phí Đại học Gia Định năm 2020 - 2021
- Năm 2020 - 2021, Đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.
- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: