Trường Đại học Gia Định (GDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: GDU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Gia Định

Video giới thiệu Trường Đại học Gia Định

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Gia Định
  • Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
  • Mã trường:  GDU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở chính: Số 72 Đường số 9 Liêu Bình Hương nối dài, Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.

+ Cơ sở Hoàng Văn Thụ: 185-187 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.

+ Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

Thông tin tuyển sinh

1. Thông tin tuyển sinh

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

1.3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024 Trường Đại học Gia Định tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo 03 phương thức xét tuyển:

1.3.1 Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và lớp 12)

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT trong học bạ (Chương trình Đại trà)

ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + DTB HK1 lớp 12 >= 16.5 điểm

1.3.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

1.3.3 Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh

(Đại học Gia Định sẽ công bố điểm xét tuyển sau kỳ thi).

1.4. Các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024

Phuong thuc tuyen sinh Dai hoc Gia Dinh nam 2024

2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT

Các đợt xét tuyển năm 2024 (dự kiến)

Phuong thuc tuyen sinh Dai hoc Gia Dinh nam 2024

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Lịch tuyển sinh và nhập học: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự xét tuyển tại các Trường THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐH Quốc gia Tp.HCM

- Lịch tuyển sinh (dự kiến) căn cứ vào các kỳ thi do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức). Trường Đại học Gia Định dự kiến tổ chức 02 đợt xét tuyển :

+ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

Đợt 1: Từ ngày 18/4/2024 đến 25/4/2024

Đợt 2 (dự kiến): Từ ngày 10/06/2024 đến 30/06/2024

+ Thời gian công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển:

Đợt 1: 29/04/2024.

Đợt 2: (dự kiến): 03/07/2024

Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển... tại địa chỉ website: https://giadinh.edu.vn/

2.4. Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Gia Định

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với Anh/Chị tốt nghiệp năm 2024).

- Bản chính Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TPHCM tổ chức (đối với những thi sinh dùng phương thức kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 xét tuyển).

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 hoặc Bản sao y Bằng tốt nghiệp THPT (đối với Anh/Chị đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).

- Học bạ THPT (sao y công chứng).

- Giấy Khai sinh (sao y công chứng).

- CCCD (sao y công chứng).

- Giấy chứng nhận thuộc diện hưởng ưu tiên (nếu có).

- 02 tấm ảnh 3x4 (chụp không quá 06 tháng)

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

2.5. Địa chỉ nhận hồ sơ:

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Gia Định.

Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện về trụ sở chính Trường Đại học Gia Định.

Thi sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của trường tại: https://xettuyen.giadinh.edu.vn

Sau khi hoàn thành đăng ký, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển về đường bưu điện.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16.25  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 15  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 15  
5 7340115 Marketing A01; A01; C00; D01 15.75  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A01; A01; C00; D01 15  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A01; C00; D01 15  
8 7340122 Thương mại điện tử A01; A01; C00; D01 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01; A01; C00; D01 15  
10 7510605 Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 16  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; A01; C00; D01 15  
12 7340301 Kế toán A01; A01; C00; D01 15  
13 7380101 Luật A01; A01; C00; D01 15  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A01; C00; D01 15  
15 7310608 Đông phương học A01; A01; C00; D01 15  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; A01; C00; D01 15  
17 7320108 Quan hệ công chúng A01; A01; C00; D01 16.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) A00; A01; C00; C01; D01 18  
19 7340115 Marketing (Chương trình tài năng) A00; A01; C00; C01; D01 18  
20 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) A00; A01; C00; C01; D01 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16.5  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 16.5  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 16.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 16.5  
5 7340115 Marketing A01; A01; C00; D01 16.5  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A01; A01; C00; D01 16.5  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A01; C00; D01 16.5  
8 7340120 Thương mại điện tử A01; A01; C00; D01 16.5  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01; A01; C00; D01 16.5  
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 16.5  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; A01; C00; D01 16.5  
12 7340301 Kế toán A01; A01; C00; D01 16.5  
13 7380101 Luật A01; A01; C00; D01 16.5  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A01; C00; D01 16.5  
15 7310608 Đông phương học A01; A01; C00; D01 16.5  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; A01; C00; D01 16.5  
17 7320108 Quan hệ công chúng A01; A01; C00; D01 16.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C01; D01 18 Chương trình tài năng
19 7340115 Marketing A00; A01; C00; C01; D01 18 Chương trình tài năng
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; C01; D01 18 Chương trình tài năng

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   600  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   600  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
5 7340115 Marketing   600  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7810201 Quản trị khách sạn   600  
10 7510605 Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng   600  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
12 7340301 Kế toán   600  
13 7380101 Luật   600  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
15 7310608 Đông phương học   600  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
17 7320108 Quan hệ công chúng   600  
18 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng)   700  
19 7340115 Marketing (Chương trình tài năng)   700  
20 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng)   700

B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15.5  
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;C01;D01 15  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 15  
5 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 15  
6 7810201 Quản trị khách sạn A01;A00;C00;D01 15  
7 7380101 Luật A01;A00;C00;D01 15  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A01;A00;C00;D01 15  
9 7310608 Đông phương học A01;A00;C00;D01 15  
10 7340301 Kế toán A01;A00;C00;D01 15  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 15  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01;A00;C00;D01 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 15  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;A00;C00;D01 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A01;A00;C00;D01 15  
16 7320108 Quan hệ công chúng A01;A00;C00;D01 15  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;A00;C00;D01 15  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18 Chương trình tài năng
19 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
21 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 16.5  
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;C01;D01 16.5  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 16.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 17  
5 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 16.5  
6 7810201 Quản trị khách sạn A01;A00;C00;D01 16.5  
7 7380101 Luật A01;A00;C00;D01 16.5  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A01;A00;C00;D01 16.5  
9 7310608 Đông phương học A01;A00;C00;D01 16.5  
10 7340301 Kế toán A01;A00;C00;D01 16.5  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 16.5  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01;A00;C00;D01 16.5  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 16.5  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;A00;C00;D01 16.5  
15 7340122 Thương mại điện tử A01;A00;C00;D01 16.5  
16 7320108 Quan hệ công chúng A01;A00;C00;D01 16.5  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;A00;C00;D01 16.5  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18 Chương trình tài năng
19 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
21 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 18 Chương trình tài năng

C. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 16  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 15  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;C01;D01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 16.5  
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01;A00;C00;D01 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 15  
7 7340201 Tài chính ngân hàng A01;A00;C00;D01 15  
8 7340301 Kế toán A01;A00;C00;D01 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01;A00;C00;D01 15  
10 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 16  
11 7380101 Luật A01;A00;C00;D01 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 15.5  
13 7310608 Đông phương học A01;A00;C00;D01 15.5  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;A00;C00;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 5.5  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 5.5  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;C01;D01 5.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A00;C00;D01 5.5  
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01;A00;C00;D01 5.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;A00;C00;D01 5.5  
7 7340201 Tài chính ngân hàng A01;A00;C00;D01 5.5  
8 7340301 Kế toán A01;A00;C00;D01 5.5  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01;A00;C00;D01 5.5  
10 7340115 Marketing A01;A00;C00;D01 5.5  
11 7380101 Luật A01;A00;C00;D01 5.5  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;A00;C00;D01 5.5  
13 7310608 Đông phương học A01;A00;C00;D01 5.5  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;A00;C00;D01 5.5

D. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
5 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C04; D01 15  
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 15  
7 7380101 Luật A00; A09; C04; D01 15  
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 15  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
11 7310608 Đông phương học A01; C01; D01; D15 15

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Gia Định năm học 2023 - 2024

- Dựa trên mức tăng của năm học 2022 - 2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/HK (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/HK.

- Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023

* Học phí Đại học Gia Định năm 2022 - 2023 cụ thể như sau:

- Chương trình đại trà: ~ 12.500.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ

- Chương trình tài năng: ~ 25.000.000 VNĐ / sinh viên / học kỳ

- Mức học phí này được nhà trường cam kết sẽ giữ ổn định mức học phí như trên trong suốt 4 năm học.

- Dựa trên mức tăng của năm học 2022-2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

C. Học phí Đại học Gia Định năm 2021 - 2022

- Năm 2021 - 2022, trước tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn ra phức tạp.

- Trường đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.

- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.

- Ngoài ra, sinh viên theo học tại Đại học Gia Định sẽ được 100% giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.

- Bên cạnh đó trường cũng đề ra những chính sách học bổng hấp dẫn.

D. Học phí Đại học Gia Định năm 2020 - 2021

- Năm 2020 - 2021, Đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.

- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024

Phuong thuc tuyen sinh Dai hoc Gia Dinh nam 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: