Mã trường: KTS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2021 cao nhất 24,46 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2022 cao nhất 25,27 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
- Mã trường: KTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 196 Pasteur phường 6 quận 3 thành phố Hồ Chí Minh
+ Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi phường Bình Thọ quận Thủ Đức TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (08).38.222.748
- Email: phongdaotao.kts@moet.edu.vn
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Kiến trúc TPHCM (UAH) được đăng tải chi tiết dưới đây với nhiều thông tin quan trọng bao gồm: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển,...
Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).
Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.
Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.
Như vậy, so với năm ngoái, nhà trường đã cắt giảm 1 phương thức xét tuyển, là phương thức xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên). Với các thí sinh thuộc đối tượng này chỉ được nhà trường cộng điểm ưu tiên.
Nhà trường lưu ý: điều kiện cần của phương thức 3 là thí sinh phải tốt nghiệp THPT theo hình thức chính quy năm 2025.
Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.




Thí sinh được cộng điểm ưu tiên nếu:
Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem bảng 1) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.
Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Bảng 1: Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên
|
Council of Europe (CEF) |
IELTS |
TOEFL |
TOEFL iBT |
TOEIC |
|
A2 |
3.0 |
400/97 |
|
150 |
|
A2-B1 |
3.5-4.0 |
450/133 |
45 |
350 |
|
B1 |
4.5 |
477/153 |
53 |
350 |
|
B2 |
5.0 |
500/173 |
61 |
625 |
|
B2 |
5.5 |
527/197 |
71 |
750 |
|
C1 |
6.0 |
550/213 |
80 |
800 |
|
C1 |
6.5 |
577/233 |
91 |
850 |
|
C2 |
7.0-7.5 |
600/250 |
100 |
|
|
C2 |
8.0 |
|
|
|
|
TT |
Chứng chỉ/Văn bằng |
Trình độ/Thang điểm |
|
1 |
TOEFL iBT |
30 - 45 |
|
2 |
TOEFL ITP |
450 - 499 |
|
3 |
IELTS |
4.0 - 5.0 |
|
4 |
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ |
|
Linguaskill |
||
|
Thang điểm: 140 - 159 |
||
|
5 |
Aptis ESOL International Certificates |
B1 |
|
6 |
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275 - 399 |
|
Đọc: 275 - 384 |
||
|
Nói: 120 - 159 |
||
|
Viết: 120 - 149 |
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | |
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | |
| 7 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 8 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | |
| 10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | |
| 11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | |
| 12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| 13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| 14 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | |
| 17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | |
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | Điểm đã quy đổi |
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | Điểm đã quy đổi |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | Điểm đã quy đổi |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | Điểm đã quy đổi |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | Điểm đã quy đổi |
| 7 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 8 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | Điểm đã quy đổi |
| 10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | Điểm đã quy đổi |
| 11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | Điểm đã quy đổi |
| 12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| 13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| 14 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | Điểm đã quy đổi |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | Điểm đã quy đổi |
| 17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | Điểm đã quy đổi |
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kỹ thuật xây dựng (CT) | 739 | |||
| 2 | Thiết kế nội thất (CT) | 850 | |||
| 3 | Kỹ thuật xây dựng (DL) | 739 | |||
| 4 | Kiến trúc (CT) | 859 | |||
| 5 | Kiến trúc (DL) | 859 | |||
| 6 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 792 | ||
| 7 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 901 | ||
| 8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 945 | ||
| 9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 918 | ||
| 10 | 7580101 | Kiến trúc | 859 | ||
| 11 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 859 | ||
| 12 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 811 | ||
| 13 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 792 | ||
| 14 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 768 | ||
| 15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 850 | ||
| 16 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 599 | ||
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
| 18 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 764 | ||
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 695 | ||
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 782 |
B. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của các ngành đào tạo hệ chính quy của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
2. Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu
| STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
| I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101 | 25.14 |
| 2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 24.78 |
| 3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25.06 |
| 4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 23.49 |
| 5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 22.49 |
| 6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 24.24 |
| 7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 23.05 |
| 8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 22.66 |
| 9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 25.44 |
| 10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 25.05 |
| 11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 25.04 |
| 12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 24.53 |
| 13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 24.60 |
| 14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 24.72 |
| 15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24.96 |
| II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101CT | 21.17 |
| 2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | 22.87 |
| 3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | - |
| III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101DL | 21.61 |
| 2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | - |
3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kiến trúc TPHCM dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
| STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
| I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101 | 20.76 |
| 2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 20.56 |
| 3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 20.50 |
| 4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 19.86 |
| 5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 18.81 |
| 6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 20.09 |
| 7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 19.77 |
| 8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 18.27 |
| 9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 22.00 |
| 10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 21.37 |
| 11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 20.89 |
| 12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17.78 |
| 13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 18.20 |
| 14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18.20 |
| 15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 17.83 |
| II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101CT | 17.29 |
| 2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | - |
| 3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | - |
| III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101DL | 17.74 |
| 2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | - |
C. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 25.49 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 25.4 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 25.11 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 23.58 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 24.33 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 22.08 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.85 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 26.01 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 22.95 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 21.77 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.97 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 25.42 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 25.63 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 25.28 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.24 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ |
| 17 | 7580101DL | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.68 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
3. Xét điểm ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | 21.47 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | 21.54 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 21.59 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18.43 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | 17.29 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 20.69 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | 16.83 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21.06 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 22.18 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18.23 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 20.06 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17.58 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 17.53 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 17.68 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.83 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc | 18.6 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ | |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | 19.05 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ | |
| 18 | 7580101DL | Kiến trúc | 18.08 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
D. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.17 | |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.61 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.59 | |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 | |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 21.55 | |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.05 | |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 15 | |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | V01; V02 | 24.51 | |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V01; V02 | 25.17 | |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V02 | 24.22 | |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.7 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 19.85 | |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 21.1 | |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 20.5 | |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 18.27 | Cơ sở Cần Thơ |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 17 | Cơ sở Cần Thơ |
| 18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.5 | Cơ sở Cần Thơ |
| 19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 18.85 | Cơ sở Đà Lạt |
| 20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.5 | Cơ sở Đà Lạt |
E. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.4 | |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 24.16 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.46 | |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.65 | |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 20.83 | |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.51 | |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 16.93 | |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.08 | |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.35 | |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.26 | |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.87 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.6 | |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 20.65 | |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 22 | |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 16.2 | |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 21.16 | Cơ sở Cần Thơ |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V01; V00 | 20.75 | Cơ sở Cần Thơ |
| 18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 17.15 | Cơ sở Cần Thơ |
| 19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 20.29 | Cơ sở Đà Lạt |
| 20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 17.2 | Cơ sở Đà Lạt |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.88 | |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 24.22 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.72 | |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.8 | |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 19.59 | |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.71 | |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 21.11 | |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.42 | |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.87 | |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.38 | |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 24.14 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.72 | |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 25.32 | |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 24.51 | |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 21.55 | |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.64 | Cơ sở Cần Thơ |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V01; V00 | 21.48 | Cơ sở Cần Thơ |
| 18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 21.83 | Cơ sở Cần Thơ |
| 19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 19.25 | Cơ sở Đà Lạt |
| 20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 23.23 | Cơ sở Đà Lạt |
F. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.28 | Tại TPHCM |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.6 | Tại TPHCM |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.15 | Tại TPHCM |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 21.76 | Tại TPHCM |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 16.5 | Tại TPHCM |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 22.89 | Tại TPHCM |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 15 | Tại TPHCM |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.6 | Tại TPHCM |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.4 | Tại TPHCM |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.48 | Tại TPHCM |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.05 | Tại TPHCM |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21.9 | Tại TPHCM |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 15.5 | Tại TPHCM |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 21.7 | Tại TPHCM |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | Tại TPHCM |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 20.8 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01 | 17 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
| 18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.5 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
| 19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 20.25 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
| 20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.5 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 24 | ||
| 2 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 24.2 | ||
| 3 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 23.9 | ||
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 23.68 | ||
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | 25 | ||
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | 24.25 | ||
| 7 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 20.48 | ||
| 8 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 23.75 | ||
| 9 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 24.9 | ||
| 10 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 21.54 | ||
| 11 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 23.95 | ||
| 12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 24.59 | ||
| 13 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 23.75 | ||
| 14 | 7580199 | Thiết kế đô thị | 22 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại trường Đại học Kiến trúc TP.HCM dao động từ 15.810.000 VNĐ đến 66.790.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo và ngành học. Chương trình đại trà có học phí thấp hơn, trong khi các chương trình chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến có mức học phí cao hơn.
- Học phí theo tín chỉ: Một số chương trình có thể tính học phí theo tín chỉ, với mức từ 1.200.000 - 1.500.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2024 - 2025
Chương trình đào tạo đại trà, chương trình đào tạo chất lượng cao và chương trình tiên tiến sẽ có mức học phí khác nhau.
1. Học phí cho chương trình đào tạo đại trà hệ đại học chính quy
Trong năm học 2024 – 2025, mức học phí cho mỗi tín chỉ là 342.000 đồng. Mỗi năm học, sinh viên thường có hai kỳ học, với số lượng tín chỉ mỗi kỳ dao động từ 15 đến 18 tín chỉ. Bên cạnh đó, học phí có thể cao hơn nếu sinh viên đăng ký các kỳ phụ như học cải thiện, học lại, hoặc học vượt.
Dự kiến học phí kỳ 1 năm học 2024 – 2025 tại Đại học Kiến trúc TP.HCM cho hệ đại học chính quy chương trình đại trà sẽ tăng thêm 10%. Cụ thể, học phí cho các ngành trong kỳ 1 năm học 2024 – 2025 như sau:
- Ngành Kiến trúc với 18 tín chỉ sẽ có học phí là 6.156.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Quy hoạch vùng và đô thị với 19 tín chỉ sẽ có học phí 6.498.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Kiến trúc cảnh quan với 19 tín chỉ sẽ có học phí 6.498.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Mỹ thuật đô thị với 18 tín chỉ sẽ có học phí 6.156.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Kỹ thuật xây dựng với 17 tín chỉ sẽ có học phí 5.814.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng với 16 tín chỉ sẽ có học phí 5.472.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Quản lý xây dựng với 16 tín chỉ sẽ có học phí 5.472.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Thiết kế công nghiệp với 16 tín chỉ sẽ có học phí 5.472.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành thiết kế nội thất yêu cầu 16 tín chỉ, với học phí là 5.472.000 VNĐ mỗi học kỳ.
- Ngành thiết kế đồ họa yêu cầu 17 tín chỉ, với học phí là 5.814.000 VNĐ mỗi học kỳ.
- Ngành thiết kế thời trang yêu cầu 17 tín chỉ, với học phí là 5.814.000 VNĐ mỗi học kỳ.
2. Học phí cho chương trình đào tạo chất lượng cao hệ đại học chính quy
Hiện nay, trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh có chương trình đào tạo chất lượng cao ở hệ đại học. Sinh viên tham gia chương trình này sẽ phải trả học phí cao hơn đáng kể so với chương trình đào tạo đại trà, và chương trình tập trung vào một số ngành như kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị, và kỹ thuật xây dựng.
Khi sinh viên theo học chương trình đào tạo chất lượng cao tại Đại học Kiến trúc TP. HCM, mức học phí được tính theo quy chế tín chỉ. Trong năm học 2024 – 2025, học phí cho mỗi tín chỉ trong chương trình chất lượng cao là 1.484.000 VNĐ. Sinh viên thường có 2 học kỳ mỗi năm, với số tín chỉ mỗi kỳ từ 15 đến 18 tín, tùy theo ngành học. Ngoài ra, nếu sinh viên đăng ký thêm các kỳ phụ như học cải thiện, học vượt hoặc học lại, học phí một kỳ có thể tăng lên. Cụ thể, mức học phí cho chương trình chất lượng cao tại Đại học Kiến trúc TP. HCM trong học kỳ 1 của năm học 2024 – 2025 là:
- Ngành Kiến trúc: 18 tín chỉ, học phí 26.712.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Quy hoạch vùng và đô thị: 18 tín chỉ, học phí 26.064.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Kỹ thuật xây dựng: 18 tín chỉ, học phí 19.944.000 VNĐ/học kỳ.
3. Học phí cho chương trình tiến tiến hệ đại học chính quy
Học phí cho chương trình tiên tiến tại Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh hiện tại được tính theo số lượng tín chỉ trong một kỳ học, nên mức học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số tín chỉ của từng kỳ. Cụ thể:
- Học phí cho các học phần lý luận chính trị là 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.
- Học phí cho học phần giáo dục thể chất là 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.
- Học phí cho học phần giáo dục quốc phòng được xác định bởi trung tâm đào tạo giáo dục quốc phòng và an ninh.
- Học phí cho các học phần khác trong chương trình đào tạo tiên tiến là 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.
Đối với đồ án tốt nghiệp, mức học phí sẽ được tính riêng và có thể thay đổi hàng năm. Tuy nhiên, mức thay đổi hàng năm không được vượt quá 20% theo quy định của bộ giáo dục và nhà trường. Ngoài ra, học bổng có thể được cấp tương đương với mức học phí của kỳ học đó theo quy định của nhà nước.
C. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.000.000 – 88.000.000 VNĐ/năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
D. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10% VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí năm 2022 dự tính của chúng tôi:
- Hệ đại trà: 414.700 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ chất lượng cao: 1.813.000 VNĐ/tín chỉ.
- Lý luận chính trị: 1.375.000 VNĐ/tín chỉ.
- Giáo dục thể chất: 1.210.000 VNĐ/tín chỉ.
- Các học phần khác: 2.750.000 VNĐ/tín chỉ.
E. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021 - 2022
Năm 2021, học phí UAH thu như sau:
- Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.
- Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.
- Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.
- Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.
F. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2020 - 2021
Hệ đại trà năm 2020 là 377.000 đ/tín chỉ.
- Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo.
- Trường còn có 1 học kỳ phụ cho SV học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.
|
Stt |
Tên ngành |
Học phí (đ) |
Số tín chỉ HKI |
|
1 |
Kiến trúc |
29.664.000 |
18 |
|
2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
28.944.000 |
18 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
19.744.000 |
16 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Đào tạo tại TPHCM | ||||||||
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | H01; H02 | |||||||
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06 | |||||||
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06 | |||||||
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | 210 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
| 7 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 75 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
| 8 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 70 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
| 9 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
| 10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 75 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
| 11 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 25 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 365 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | |||||||
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | |||||||
| 14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01 | |||||||
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 75 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | |||||||
Một số hình ảnh



Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kiến trúc mới ra trường là bao nhiêu?