Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: KTS

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Mã trường: KTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Số 196 Pasteur phường 6 quận 3 thành phố Hồ Chí Minh

+ Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi phường Bình Thọ quận Thủ Đức TP.Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Kiến trúc TPHCM (UAH) được đăng tải chi tiết dưới đây với nhiều thông tin quan trọng bao gồm: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển,...

Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).

Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.

Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.

Như vậy, so với năm ngoái, nhà trường đã cắt giảm 1 phương thức xét tuyển, là phương thức xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên). Với các thí sinh thuộc đối tượng này chỉ được nhà trường cộng điểm ưu tiên.

Nhà trường lưu ý: điều kiện cần của phương thức 3 là thí sinh phải tốt nghiệp THPT theo hình thức chính quy năm 2025.

Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.

Thí sinh được cộng điểm ưu tiên nếu:

Đáp ứng các điều kiện ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem bảng 1) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.

Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.

Bảng 1: Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên

Council of Europe (CEF)

IELTS

TOEFL

TOEFL iBT

TOEIC

A2

3.0

400/97

 

150

A2-B1

3.5-4.0

450/133

45

350

B1

4.5

477/153

53

350

B2

5.0

500/173

61

625

B2

5.5

527/197

71

750

C1

6.0

550/213

80

800

C1

6.5

577/233

91

850

C2

7.0-7.5

600/250

100

 

C2

8.0

 

 

 

Bảng 2:  Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương Bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam dùng để xét đầu vào ngành thiết kế đô thị

TT

Chứng chỉ/Văn bằng

Trình độ/Thang điểm

1

TOEFL iBT

30 - 45

2

TOEFL ITP

450 - 499

3

IELTS

4.0 - 5.0

4

Cambridge

 Assessment

English

B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/

Linguaskill

Thang điểm: 140 - 159

5

Aptis ESOL International Certificates

B1

6

TOEIC (4 kỹ năng)

Nghe: 275 - 399

Đọc: 275 - 384

Nói: 120 - 159

Viết: 120 - 149

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 20.57  
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 23.2  
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.43  
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 0  
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.18  
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.11  
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.18  
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.18  
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 21.04  
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 20.64  
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 20.18  
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.77  
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.77  
14 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 17.01  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19.6  
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 20.1  
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01 19.6  
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01 19.6  
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8  
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 20.5  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 20.57 Điểm đã quy đổi
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 23.2 Điểm đã quy đổi
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.43 Điểm đã quy đổi
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 0 Điểm đã quy đổi
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.11 Điểm đã quy đổi
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 21.04 Điểm đã quy đổi
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 20.64 Điểm đã quy đổi
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 20.18 Điểm đã quy đổi
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.77 Điểm đã quy đổi
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.77 Điểm đã quy đổi
14 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 17.01 Điểm đã quy đổi
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 20.1 Điểm đã quy đổi
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8 Điểm đã quy đổi
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 20.5 Điểm đã quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Kỹ thuật xây dựng (CT)   739  
2   Thiết kế nội thất (CT)   850  
3   Kỹ thuật xây dựng (DL)   739  
4   Kiến trúc (CT)   859  
5   Kiến trúc (DL)   859  
6 7210110 Mỹ thuật đô thị   792  
7 7210402 Thiết kế công nghiệp   901  
8 7210403 Thiết kế đồ họa   945  
9 7210404 Thiết kế thời trang   918  
10 7580101 Kiến trúc   859  
11 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao)   859  
12 7580102 Kiến trúc cảnh quan   811  
13 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   792  
14 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)   768  
15 7580108 Thiết kế nội thất   850  
16 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)   599  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   739  
18 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)   764  
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   695  
20 7580302 Quản lý xây dựng   782

B. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của các ngành đào tạo hệ chính quy của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

2. Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu 

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển Điểm chuẩn
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh
1 Kiến trúc 7580101 25.14
2 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 24.78
3 Thiết kế nội thất 7580108 25.06
4 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 23.49
5 Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 7580105CLC 22.49
6 Kiến trúc cảnh quan 7580102 24.24
7 Mỹ thuật đô thị 7210110 23.05
8 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 7580199 22.66
9 Thiết kế đồ họa 7210403 25.44
10 Thiết kế công nghiệp 7210402 25.05
11 Thiết kế thời trang 7210404 25.04
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 24.53
13 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 7580201CLC 24.60
14 Quản lý xây dựng 7580302 24.72
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24.96
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
1 Kiến trúc 7580101CT 21.17
2 Thiết kế nội thất 7580108CT 22.87
3 Kỹ thuật xây dựng 7580201CT -
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt  
1 Kiến trúc 7580101DL 21.61
2 Kỹ thuật xây dựng 7580201DL -

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kiến trúc TPHCM dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:

STT Tên ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Điểm chuẩn
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh                    
1 Kiến trúc 7580101 20.76
2 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 20.56
3 Thiết kế nội thất 7580108 20.50
4 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 19.86
5 Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 7580105CLC 18.81
6 Kiến trúc cảnh quan 7580102 20.09
7 Mỹ thuật đô thị 7210110 19.77
8 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 7580199 18.27
9 Thiết kế đồ họa 7210403 22.00
10 Thiết kế công nghiệp 7210402 21.37
11 Thiết kế thời trang 7210404 20.89
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 17.78
13 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 7580201CLC 18.20
14 Quản lý xây dựng 7580302 18.20
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 17.83
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
1 Kiến trúc 7580101CT 17.29
2 Thiết kế nội thất 7580108CT -
3 Kỹ thuật xây dựng               7580201CT -
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
1 Kiến trúc 7580101DL 17.74
2 Kỹ thuật xây dựng 7580201DL -

C. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.49 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 25.4 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.11 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 23.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.33 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 22.08 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.85 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 26.01 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 22.95 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 21.77 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.97 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.42 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 25.63 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 25.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 22.24 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 22.68 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

3. Xét điểm ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc   21.47 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC)   21.54 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất   21.59 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   18.43 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC)   17.29 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan   20.69 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)   16.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp   21.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa   22.18 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang   18.23 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị   20.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng   17.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC)   17.53 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng   17.68 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   20.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc   18.6 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất   19.05 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
18 7580101DL Kiến trúc   18.08 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

D. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.17  
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.61  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.59  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28  
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 21.55  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.05  
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 15  
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 24.51  
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 25.17  
10 7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 24.22  
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.7  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 19.85  
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 21.1  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 20.5  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5  
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 18.27 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 17 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15.5 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 18.85 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15.5 Cơ sở Đà Lạt

E. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.4  
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.16  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.46  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.65  
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 20.83  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.51  
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 16.93  
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.08  
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.35  
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.26  
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.87  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.6  
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 20.65  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 22  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 16.2  
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 21.16 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 20.75 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 17.15 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.29 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 17.2 Cơ sở Đà Lạt

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.88  
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.22  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.72  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.8  
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 19.59  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.71  
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.11  
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.42  
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.87  
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.38  
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 24.14  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.72  
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.32  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 24.51  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.55  
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.64 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 21.48 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 21.83 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 19.25 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 23.23 Cơ sở Đà Lạt

F. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.28 Tại TPHCM
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.6 Tại TPHCM
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.15 Tại TPHCM
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 21.76 Tại TPHCM
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 16.5 Tại TPHCM
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 22.89 Tại TPHCM
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 15 Tại TPHCM
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.6 Tại TPHCM
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.4 Tại TPHCM
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.48 Tại TPHCM
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.05 Tại TPHCM
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.9 Tại TPHCM
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 15.5 Tại TPHCM
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.7 Tại TPHCM
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 Tại TPHCM
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 20.8 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01 17 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.25 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng   24  
2 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC)   24.2  
3 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   23.9  
4 7580302 Quản lý xây dựng   23.68  
5 7580101 Kiến trúc   25  
6 7580101CLC Kiến trúc (CLC)   24.25  
7 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   20.48  
8 7580102 Kiến trúc cảnh quan   23.75  
9 7580108 Thiết kế nội thất   24.9  
10 7210110 Mỹ thuật đô thị   21.54  
11 7210402 Thiết kế công nghiệp   23.95  
12 7210403 Thiết kế đồ họa   24.59  
13 7210404 Thiết kế thời trang   23.75  
14 7580199 Thiết kế đô thị   22

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại trường Đại học Kiến trúc TP.HCM dao động từ 15.810.000 VNĐ đến 66.790.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo và ngành học. Chương trình đại trà có học phí thấp hơn, trong khi các chương trình chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến có mức học phí cao hơn. 

Cụ thể:
- Chương trình đại trà: Học phí dự kiến khoảng 15.810.000 VNĐ/năm, có thể tăng không quá 12,5% so với năm học trước. 
 - Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể từ 46,5 - 49,5 triệu đồng/năm. 
- Chương trình tiên tiến: Học phí có thể lên đến 40.000.000 VNĐ/năm. 
- Một số ngành: Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Quản lý xây dựng có thể có học phí khoảng 34,85 triệu đồng/năm. 

- Học phí theo tín chỉ: Một số chương trình có thể tính học phí theo tín chỉ, với mức từ 1.200.000 - 1.500.000 VNĐ/tín chỉ. 

B. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2024 - 2025

Chương trình đào tạo đại trà, chương trình đào tạo chất lượng cao và chương trình tiên tiến sẽ có mức học phí khác nhau.

1. Học phí cho chương trình đào tạo đại trà hệ đại học chính quy
Trong năm học 2024 – 2025, mức học phí cho mỗi tín chỉ là 342.000 đồng. Mỗi năm học, sinh viên thường có hai kỳ học, với số lượng tín chỉ mỗi kỳ dao động từ 15 đến 18 tín chỉ. Bên cạnh đó, học phí có thể cao hơn nếu sinh viên đăng ký các kỳ phụ như học cải thiện, học lại, hoặc học vượt.

Dự kiến học phí kỳ 1 năm học 2024 – 2025 tại Đại học Kiến trúc TP.HCM cho hệ đại học chính quy chương trình đại trà sẽ tăng thêm 10%. Cụ thể, học phí cho các ngành trong kỳ 1 năm học 2024 – 2025 như sau:

  • Ngành Kiến trúc với 18 tín chỉ sẽ có học phí là 6.156.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị với 19 tín chỉ sẽ có học phí 6.498.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Kiến trúc cảnh quan với 19 tín chỉ sẽ có học phí 6.498.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Mỹ thuật đô thị với 18 tín chỉ sẽ có học phí 6.156.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng với 17 tín chỉ sẽ có học phí 5.814.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng với 16 tín chỉ sẽ có học phí 5.472.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Quản lý xây dựng với 16 tín chỉ sẽ có học phí 5.472.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế công nghiệp với 16 tín chỉ sẽ có học phí 5.472.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành thiết kế nội thất yêu cầu 16 tín chỉ, với học phí là 5.472.000 VNĐ mỗi học kỳ.
  • Ngành thiết kế đồ họa yêu cầu 17 tín chỉ, với học phí là 5.814.000 VNĐ mỗi học kỳ.
  • Ngành thiết kế thời trang yêu cầu 17 tín chỉ, với học phí là 5.814.000 VNĐ mỗi học kỳ.

2. Học phí cho chương trình đào tạo chất lượng cao hệ đại học chính quy

Hiện nay, trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh có chương trình đào tạo chất lượng cao ở hệ đại học. Sinh viên tham gia chương trình này sẽ phải trả học phí cao hơn đáng kể so với chương trình đào tạo đại trà, và chương trình tập trung vào một số ngành như kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị, và kỹ thuật xây dựng.

Khi sinh viên theo học chương trình đào tạo chất lượng cao tại Đại học Kiến trúc TP. HCM, mức học phí được tính theo quy chế tín chỉ. Trong năm học 2024 – 2025, học phí cho mỗi tín chỉ trong chương trình chất lượng cao là 1.484.000 VNĐ. Sinh viên thường có 2 học kỳ mỗi năm, với số tín chỉ mỗi kỳ từ 15 đến 18 tín, tùy theo ngành học. Ngoài ra, nếu sinh viên đăng ký thêm các kỳ phụ như học cải thiện, học vượt hoặc học lại, học phí một kỳ có thể tăng lên. Cụ thể, mức học phí cho chương trình chất lượng cao tại Đại học Kiến trúc TP. HCM trong học kỳ 1 của năm học 2024 – 2025 là:

  • Ngành Kiến trúc: 18 tín chỉ, học phí 26.712.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị: 18 tín chỉ, học phí 26.064.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng: 18 tín chỉ, học phí 19.944.000 VNĐ/học kỳ.

3. Học phí cho chương trình tiến tiến hệ đại học chính quy

Học phí cho chương trình tiên tiến tại Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh hiện tại được tính theo số lượng tín chỉ trong một kỳ học, nên mức học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số tín chỉ của từng kỳ. Cụ thể:

  • Học phí cho các học phần lý luận chính trị là 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Học phí cho học phần giáo dục thể chất là 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Học phí cho học phần giáo dục quốc phòng được xác định bởi trung tâm đào tạo giáo dục quốc phòng và an ninh.
  • Học phí cho các học phần khác trong chương trình đào tạo tiên tiến là 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

Đối với đồ án tốt nghiệp, mức học phí sẽ được tính riêng và có thể thay đổi hàng năm. Tuy nhiên, mức thay đổi hàng năm không được vượt quá 20% theo quy định của bộ giáo dục và nhà trường. Ngoài ra, học bổng có thể được cấp tương đương với mức học phí của kỳ học đó theo quy định của nhà nước.

C. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.000.000 – 88.000.000 VNĐ/năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

D. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10% VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí năm 2022 dự tính của chúng tôi:

- Hệ đại trà: 414.700 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.813.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.375.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.210.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.750.000 VNĐ/tín chỉ.

E. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021 - 2022

Năm 2021, học phí UAH thu như sau:

- Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

F. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2020 - 2021

Hệ đại trà năm 2020 là 377.000 đ/tín chỉ.

- Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo.

- Trường còn có 1 học kỳ phụ cho SV học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.

Stt

Tên ngành

Học phí (đ)

Số tín chỉ HKI

1

Kiến trúc

29.664.000

18

2

Quy hoạch vùng và đô thị

28.944.000

18

3

Kỹ thuật xây dựng

19.744.000

16

 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Đào tạo tại TPHCM
1 7210110 Mỹ thuật đô thị 50 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
2 7210402 Thiết kế công nghiệp 50 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ H01; H02
3 7210403 Thiết kế đồ họa 100 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ H01; H06
4 7210404 Thiết kế thời trang 40 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ H01; H06
5 7580101 Kiến trúc 210 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 40 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
7 7580102 Kiến trúc cảnh quan 75 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
8 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 70 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
9 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 30 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
10 7580108 Thiết kế nội thất 75 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
11 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 25 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 365 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 40 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01
14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 100 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
15 7580302 Quản lý xây dựng 75 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo