Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 84 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 20.57  
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 23.2  
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.43  
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 0  
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.18  
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.11  
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.18  
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.18  
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 21.04  
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 20.64  
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 20.18  
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.77  
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.77  
14 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 17.01  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19.6  
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 20.1  
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01 19.6  
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01 19.6  
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8  
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 20.5  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 20.57 Điểm đã quy đổi
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 23.2 Điểm đã quy đổi
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.43 Điểm đã quy đổi
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 0 Điểm đã quy đổi
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.11 Điểm đã quy đổi
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 21.04 Điểm đã quy đổi
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 20.64 Điểm đã quy đổi
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 20.18 Điểm đã quy đổi
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.77 Điểm đã quy đổi
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.77 Điểm đã quy đổi
14 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 17.01 Điểm đã quy đổi
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 20.1 Điểm đã quy đổi
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8 Điểm đã quy đổi
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 20.5 Điểm đã quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Kỹ thuật xây dựng (CT)   739  
2   Thiết kế nội thất (CT)   850  
3   Kỹ thuật xây dựng (DL)   739  
4   Kiến trúc (CT)   859  
5   Kiến trúc (DL)   859  
6 7210110 Mỹ thuật đô thị   792  
7 7210402 Thiết kế công nghiệp   901  
8 7210403 Thiết kế đồ họa   945  
9 7210404 Thiết kế thời trang   918  
10 7580101 Kiến trúc   859  
11 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao)   859  
12 7580102 Kiến trúc cảnh quan   811  
13 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   792  
14 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)   768  
15 7580108 Thiết kế nội thất   850  
16 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)   599  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   739  
18 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)   764  
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   695  
20 7580302 Quản lý xây dựng   782
B. Học phí của trường Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại trường Đại học Kiến trúc TP.HCM dao động từ 15.810.000 VNĐ đến 66.790.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo và ngành học. Chương trình đại trà có học phí thấp hơn, trong khi các chương trình chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến có mức học phí cao hơn. 

Cụ thể:
- Chương trình đại trà: Học phí dự kiến khoảng 15.810.000 VNĐ/năm, có thể tăng không quá 12,5% so với năm học trước. 
 - Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể từ 46,5 - 49,5 triệu đồng/năm. 
- Chương trình tiên tiến: Học phí có thể lên đến 40.000.000 VNĐ/năm. 
- Một số ngành: Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Quản lý xây dựng có thể có học phí khoảng 34,85 triệu đồng/năm. 

- Học phí theo tín chỉ: Một số chương trình có thể tính học phí theo tín chỉ, với mức từ 1.200.000 - 1.500.000 VNĐ/tín chỉ. 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 84 lượt xem


Nhắn tin Zalo