Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | |
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | |
| 7 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 8 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | |
| 10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | |
| 11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | |
| 12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| 13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| 14 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | |
| 17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | |
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | Điểm đã quy đổi |
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | Điểm đã quy đổi |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | Điểm đã quy đổi |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | Điểm đã quy đổi |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | Điểm đã quy đổi |
| 7 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 8 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | Điểm đã quy đổi |
| 10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | Điểm đã quy đổi |
| 11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | Điểm đã quy đổi |
| 12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| 13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| 14 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | Điểm đã quy đổi |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | Điểm đã quy đổi |
| 17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | Điểm đã quy đổi |
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kỹ thuật xây dựng (CT) | 739 | |||
| 2 | Thiết kế nội thất (CT) | 850 | |||
| 3 | Kỹ thuật xây dựng (DL) | 739 | |||
| 4 | Kiến trúc (CT) | 859 | |||
| 5 | Kiến trúc (DL) | 859 | |||
| 6 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 792 | ||
| 7 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 901 | ||
| 8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 945 | ||
| 9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 918 | ||
| 10 | 7580101 | Kiến trúc | 859 | ||
| 11 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 859 | ||
| 12 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 811 | ||
| 13 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 792 | ||
| 14 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 768 | ||
| 15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 850 | ||
| 16 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 599 | ||
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
| 18 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 764 | ||
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 695 | ||
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 782 |
Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại trường Đại học Kiến trúc TP.HCM dao động từ 15.810.000 VNĐ đến 66.790.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo và ngành học. Chương trình đại trà có học phí thấp hơn, trong khi các chương trình chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến có mức học phí cao hơn.
- Học phí theo tín chỉ: Một số chương trình có thể tính học phí theo tín chỉ, với mức từ 1.200.000 - 1.500.000 VNĐ/tín chỉ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024