Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1498 lượt xem


Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2025 mới nhất

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Kiến trúc TPHCM (UAH) được đăng tải chi tiết dưới đây với nhiều thông tin quan trọng bao gồm: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển,...

Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).

Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.

Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.

Như vậy, so với năm ngoái, nhà trường đã cắt giảm 1 phương thức xét tuyển, là phương thức xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên). Với các thí sinh thuộc đối tượng này chỉ được nhà trường cộng điểm ưu tiên.

Nhà trường lưu ý: điều kiện cần của phương thức 3 là thí sinh phải tốt nghiệp THPT theo hình thức chính quy năm 2025.

Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.

Thí sinh được cộng điểm ưu tiên nếu:

Đáp ứng các điều kiện ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem bảng 1) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.

Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.

Bảng 1: Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên

Council of Europe (CEF)

IELTS

TOEFL

TOEFL iBT

TOEIC

A2

3.0

400/97

 

150

A2-B1

3.5-4.0

450/133

45

350

B1

4.5

477/153

53

350

B2

5.0

500/173

61

625

B2

5.5

527/197

71

750

C1

6.0

550/213

80

800

C1

6.5

577/233

91

850

C2

7.0-7.5

600/250

100

 

C2

8.0

 

 

 

Bảng 2:  Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương Bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam dùng để xét đầu vào ngành thiết kế đô thị

TT

Chứng chỉ/Văn bằng

Trình độ/Thang điểm

1

TOEFL iBT

30 - 45

2

TOEFL ITP

450 - 499

3

IELTS

4.0 - 5.0

4

Cambridge

 Assessment

English

B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/

Linguaskill

Thang điểm: 140 - 159

5

Aptis ESOL International Certificates

B1

6

TOEIC (4 kỹ năng)

Nghe: 275 - 399

Đọc: 275 - 384

Nói: 120 - 159

Viết: 120 - 149

B. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 20.57  
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 23.2  
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.43  
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 0  
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.18  
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.11  
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.18  
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.18  
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 21.04  
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 20.64  
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 20.18  
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.77  
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.77  
14 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 17.01  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19.6  
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 20.1  
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01 19.6  
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01 19.6  
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8  
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 20.5  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 20.57 Điểm đã quy đổi
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 23.2 Điểm đã quy đổi
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.43 Điểm đã quy đổi
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 0 Điểm đã quy đổi
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.11 Điểm đã quy đổi
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 21.04 Điểm đã quy đổi
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 20.64 Điểm đã quy đổi
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 20.18 Điểm đã quy đổi
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.77 Điểm đã quy đổi
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.77 Điểm đã quy đổi
14 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 17.01 Điểm đã quy đổi
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 20.1 Điểm đã quy đổi
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8 Điểm đã quy đổi
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 20.5 Điểm đã quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Kỹ thuật xây dựng (CT)   739  
2   Thiết kế nội thất (CT)   850  
3   Kỹ thuật xây dựng (DL)   739  
4   Kiến trúc (CT)   859  
5   Kiến trúc (DL)   859  
6 7210110 Mỹ thuật đô thị   792  
7 7210402 Thiết kế công nghiệp   901  
8 7210403 Thiết kế đồ họa   945  
9 7210404 Thiết kế thời trang   918  
10 7580101 Kiến trúc   859  
11 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao)   859  
12 7580102 Kiến trúc cảnh quan   811  
13 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   792  
14 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)   768  
15 7580108 Thiết kế nội thất   850  
16 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)   599  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   739  
18 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)   764  
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   695  
20 7580302 Quản lý xây dựng   782

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1498 lượt xem


Nhắn tin Zalo