Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Kiến trúc TPHCM (UAH) được đăng tải chi tiết dưới đây với nhiều thông tin quan trọng bao gồm: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển,...
Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).
Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.
Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.
Như vậy, so với năm ngoái, nhà trường đã cắt giảm 1 phương thức xét tuyển, là phương thức xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên). Với các thí sinh thuộc đối tượng này chỉ được nhà trường cộng điểm ưu tiên.
Nhà trường lưu ý: điều kiện cần của phương thức 3 là thí sinh phải tốt nghiệp THPT theo hình thức chính quy năm 2025.
Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.




Thí sinh được cộng điểm ưu tiên nếu:
Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem bảng 1) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.
Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Bảng 1: Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên
|
Council of Europe (CEF) |
IELTS |
TOEFL |
TOEFL iBT |
TOEIC |
|
A2 |
3.0 |
400/97 |
|
150 |
|
A2-B1 |
3.5-4.0 |
450/133 |
45 |
350 |
|
B1 |
4.5 |
477/153 |
53 |
350 |
|
B2 |
5.0 |
500/173 |
61 |
625 |
|
B2 |
5.5 |
527/197 |
71 |
750 |
|
C1 |
6.0 |
550/213 |
80 |
800 |
|
C1 |
6.5 |
577/233 |
91 |
850 |
|
C2 |
7.0-7.5 |
600/250 |
100 |
|
|
C2 |
8.0 |
|
|
|
|
TT |
Chứng chỉ/Văn bằng |
Trình độ/Thang điểm |
|
1 |
TOEFL iBT |
30 - 45 |
|
2 |
TOEFL ITP |
450 - 499 |
|
3 |
IELTS |
4.0 - 5.0 |
|
4 |
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ |
|
Linguaskill |
||
|
Thang điểm: 140 - 159 |
||
|
5 |
Aptis ESOL International Certificates |
B1 |
|
6 |
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275 - 399 |
|
Đọc: 275 - 384 |
||
|
Nói: 120 - 159 |
||
|
Viết: 120 - 149 |
B. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | |
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | |
| 7 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 8 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | |
| 10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | |
| 11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | |
| 12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| 13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| 14 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | |
| 17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | |
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | Điểm đã quy đổi |
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | Điểm đã quy đổi |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | Điểm đã quy đổi |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | Điểm đã quy đổi |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | Điểm đã quy đổi |
| 7 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 8 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | Điểm đã quy đổi |
| 10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | Điểm đã quy đổi |
| 11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | Điểm đã quy đổi |
| 12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| 13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| 14 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | Điểm đã quy đổi |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | Điểm đã quy đổi |
| 17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | Điểm đã quy đổi |
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kỹ thuật xây dựng (CT) | 739 | |||
| 2 | Thiết kế nội thất (CT) | 850 | |||
| 3 | Kỹ thuật xây dựng (DL) | 739 | |||
| 4 | Kiến trúc (CT) | 859 | |||
| 5 | Kiến trúc (DL) | 859 | |||
| 6 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 792 | ||
| 7 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 901 | ||
| 8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 945 | ||
| 9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 918 | ||
| 10 | 7580101 | Kiến trúc | 859 | ||
| 11 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 859 | ||
| 12 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 811 | ||
| 13 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 792 | ||
| 14 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 768 | ||
| 15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 850 | ||
| 16 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 599 | ||
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
| 18 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 764 | ||
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 695 | ||
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 782 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: