Học phí Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1082 lượt xem


Học phí Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại trường Đại học Kiến trúc TP.HCM dao động từ 15.810.000 VNĐ đến 66.790.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo và ngành học. Chương trình đại trà có học phí thấp hơn, trong khi các chương trình chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến có mức học phí cao hơn. 

Cụ thể:
- Chương trình đại trà: Học phí dự kiến khoảng 15.810.000 VNĐ/năm, có thể tăng không quá 12,5% so với năm học trước. 
 - Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể từ 46,5 - 49,5 triệu đồng/năm. 
- Chương trình tiên tiến: Học phí có thể lên đến 40.000.000 VNĐ/năm. 
- Một số ngành: Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Quản lý xây dựng có thể có học phí khoảng 34,85 triệu đồng/năm. 

- Học phí theo tín chỉ: Một số chương trình có thể tính học phí theo tín chỉ, với mức từ 1.200.000 - 1.500.000 VNĐ/tín chỉ. 

B. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2024 - 2025

Chương trình đào tạo đại trà, chương trình đào tạo chất lượng cao và chương trình tiên tiến sẽ có mức học phí khác nhau.

1. Học phí cho chương trình đào tạo đại trà hệ đại học chính quy

Trong năm học 2024 – 2025, mức học phí cho mỗi tín chỉ là 342.000 đồng. Mỗi năm học, sinh viên thường có hai kỳ học, với số lượng tín chỉ mỗi kỳ dao động từ 15 đến 18 tín chỉ. Bên cạnh đó, học phí có thể cao hơn nếu sinh viên đăng ký các kỳ phụ như học cải thiện, học lại, hoặc học vượt.

Dự kiến học phí kỳ 1 năm học 2024 – 2025 tại Đại học Kiến trúc TP.HCM cho hệ đại học chính quy chương trình đại trà sẽ tăng thêm 10%. Cụ thể, học phí cho các ngành trong kỳ 1 năm học 2024 – 2025 như sau:

  • Ngành Kiến trúc với 18 tín chỉ sẽ có học phí là 6.156.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị với 19 tín chỉ sẽ có học phí 6.498.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Kiến trúc cảnh quan với 19 tín chỉ sẽ có học phí 6.498.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Mỹ thuật đô thị với 18 tín chỉ sẽ có học phí 6.156.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng với 17 tín chỉ sẽ có học phí 5.814.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng với 16 tín chỉ sẽ có học phí 5.472.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Quản lý xây dựng với 16 tín chỉ sẽ có học phí 5.472.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế công nghiệp với 16 tín chỉ sẽ có học phí 5.472.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành thiết kế nội thất yêu cầu 16 tín chỉ, với học phí là 5.472.000 VNĐ mỗi học kỳ.
  • Ngành thiết kế đồ họa yêu cầu 17 tín chỉ, với học phí là 5.814.000 VNĐ mỗi học kỳ.
  • Ngành thiết kế thời trang yêu cầu 17 tín chỉ, với học phí là 5.814.000 VNĐ mỗi học kỳ.

2. Học phí cho chương trình đào tạo chất lượng cao hệ đại học chính quy

Hiện nay, trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh có chương trình đào tạo chất lượng cao ở hệ đại học. Sinh viên tham gia chương trình này sẽ phải trả học phí cao hơn đáng kể so với chương trình đào tạo đại trà, và chương trình tập trung vào một số ngành như kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị, và kỹ thuật xây dựng.

Khi sinh viên theo học chương trình đào tạo chất lượng cao tại Đại học Kiến trúc TP. HCM, mức học phí được tính theo quy chế tín chỉ. Trong năm học 2024 – 2025, học phí cho mỗi tín chỉ trong chương trình chất lượng cao là 1.484.000 VNĐ. Sinh viên thường có 2 học kỳ mỗi năm, với số tín chỉ mỗi kỳ từ 15 đến 18 tín, tùy theo ngành học. Ngoài ra, nếu sinh viên đăng ký thêm các kỳ phụ như học cải thiện, học vượt hoặc học lại, học phí một kỳ có thể tăng lên. Cụ thể, mức học phí cho chương trình chất lượng cao tại Đại học Kiến trúc TP. HCM trong học kỳ 1 của năm học 2024 – 2025 là:

  • Ngành Kiến trúc: 18 tín chỉ, học phí 26.712.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị: 18 tín chỉ, học phí 26.064.000 VNĐ/học kỳ.
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng: 18 tín chỉ, học phí 19.944.000 VNĐ/học kỳ.

3. Học phí cho chương trình tiến tiến hệ đại học chính quy

Học phí cho chương trình tiên tiến tại Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh hiện tại được tính theo số lượng tín chỉ trong một kỳ học, nên mức học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số tín chỉ của từng kỳ. Cụ thể:

  • Học phí cho các học phần lý luận chính trị là 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Học phí cho học phần giáo dục thể chất là 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Học phí cho học phần giáo dục quốc phòng được xác định bởi trung tâm đào tạo giáo dục quốc phòng và an ninh.
  • Học phí cho các học phần khác trong chương trình đào tạo tiên tiến là 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

Đối với đồ án tốt nghiệp, mức học phí sẽ được tính riêng và có thể thay đổi hàng năm. Tuy nhiên, mức thay đổi hàng năm không được vượt quá 20% theo quy định của bộ giáo dục và nhà trường. Ngoài ra, học bổng có thể được cấp tương đương với mức học phí của kỳ học đó theo quy định của nhà nước.

C. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.000.000 – 88.000.000 VNĐ/năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

D. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10% VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí năm 2022 dự tính của chúng tôi:

- Hệ đại trà: 414.700 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.813.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.375.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.210.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.750.000 VNĐ/tín chỉ.

E. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021 - 2022

Năm 2021, học phí UAH thu như sau:

- Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

F. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2020 - 2021

Hệ đại trà năm 2020 là 377.000 đ/tín chỉ.

- Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo.

- Trường còn có 1 học kỳ phụ cho SV học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.

Stt

Tên ngành

Học phí (đ)

Số tín chỉ HKI

1

Kiến trúc

29.664.000

18

2

Quy hoạch vùng và đô thị

28.944.000

18

3

Kỹ thuật xây dựng

19.744.000

16

G. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 20.57  
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 23.2  
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.43  
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 0  
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.18  
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.11  
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.18  
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.18  
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 21.04  
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 20.64  
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 20.18  
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.77  
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.77  
14 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 17.01  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19.6  
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 20.1  
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01 19.6  
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01 19.6  
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8  
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 20.5  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 20.57 Điểm đã quy đổi
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 23.2 Điểm đã quy đổi
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.43 Điểm đã quy đổi
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 0 Điểm đã quy đổi
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.11 Điểm đã quy đổi
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.18 Điểm đã quy đổi
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 21.04 Điểm đã quy đổi
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 20.64 Điểm đã quy đổi
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 20.18 Điểm đã quy đổi
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.77 Điểm đã quy đổi
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.77 Điểm đã quy đổi
14 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 17.01 Điểm đã quy đổi
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 20.1 Điểm đã quy đổi
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01 19.6 Điểm đã quy đổi
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8 Điểm đã quy đổi
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 20.5 Điểm đã quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Kỹ thuật xây dựng (CT)   739  
2   Thiết kế nội thất (CT)   850  
3   Kỹ thuật xây dựng (DL)   739  
4   Kiến trúc (CT)   859  
5   Kiến trúc (DL)   859  
6 7210110 Mỹ thuật đô thị   792  
7 7210402 Thiết kế công nghiệp   901  
8 7210403 Thiết kế đồ họa   945  
9 7210404 Thiết kế thời trang   918  
10 7580101 Kiến trúc   859  
11 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao)   859  
12 7580102 Kiến trúc cảnh quan   811  
13 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   792  
14 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)   768  
15 7580108 Thiết kế nội thất   850  
16 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)   599  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   739  
18 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)   764  
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   695  
20 7580302 Quản lý xây dựng   782

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1082 lượt xem


Nhắn tin Zalo