Các ngành đào tạo Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1. Đào tạo tại TPHCM | |||||
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | ||||
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | H01; H02 | ||||
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06 | ||||
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06 | ||||
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | 210 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | ||||
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | ||||
| 7 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 75 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | ||||
| 8 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 70 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | ||||
| 9 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | ||||
| 10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 75 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | ||||
| 11 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 25 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | ||||
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 365 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | ||||
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | ||||
| 14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01 | ||||
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 75 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | ||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | |
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | |
| 7 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 8 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| 9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | |
| 10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | |
| 11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | |
| 12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| 13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| 14 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | |
| 17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | |
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | Điểm đã quy đổi |
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | Điểm đã quy đổi |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | Điểm đã quy đổi |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | Điểm đã quy đổi |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | Điểm đã quy đổi |
| 7 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 8 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| 9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | Điểm đã quy đổi |
| 10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | Điểm đã quy đổi |
| 11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | Điểm đã quy đổi |
| 12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| 13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| 14 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | Điểm đã quy đổi |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | Điểm đã quy đổi |
| 17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | Điểm đã quy đổi |
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kỹ thuật xây dựng (CT) | 739 | |||
| 2 | Thiết kế nội thất (CT) | 850 | |||
| 3 | Kỹ thuật xây dựng (DL) | 739 | |||
| 4 | Kiến trúc (CT) | 859 | |||
| 5 | Kiến trúc (DL) | 859 | |||
| 6 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 792 | ||
| 7 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 901 | ||
| 8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 945 | ||
| 9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 918 | ||
| 10 | 7580101 | Kiến trúc | 859 | ||
| 11 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 859 | ||
| 12 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 811 | ||
| 13 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 792 | ||
| 14 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 768 | ||
| 15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 850 | ||
| 16 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 599 | ||
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
| 18 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 764 | ||
| 19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 695 | ||
| 20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 782 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của các ngành đào tạo hệ chính quy của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
2. Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp
| STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
| I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101 | 25.14 |
| 2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 24.78 |
| 3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25.06 |
| 4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 23.49 |
| 5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 22.49 |
| 6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 24.24 |
| 7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 23.05 |
| 8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 22.66 |
| 9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 25.44 |
| 10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 25.05 |
| 11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 25.04 |
| 12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 24.53 |
| 13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 24.60 |
| 14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 24.72 |
| 15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24.96 |
| II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101CT | 21.17 |
| 2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | 22.87 |
| 3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | - |
| III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101DL | 21.61 |
| 2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | - |
3. Điểm chuẩn trúng tuyển
| STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
| I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101 | 20.76 |
| 2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 20.56 |
| 3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 20.50 |
| 4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 19.86 |
| 5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 18.81 |
| 6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 20.09 |
| 7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 19.77 |
| 8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 18.27 |
| 9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 22.00 |
| 10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 21.37 |
| 11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 20.89 |
| 12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17.78 |
| 13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 18.20 |
| 14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18.20 |
| 15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 17.83 |
| II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101CT | 17.29 |
| 2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | - |
| 3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | - |
| III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
| 1 | Kiến trúc | 7580101DL | 17.74 |
| 2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | - |
D. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 25.49 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 25.4 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 25.11 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 23.58 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 24.33 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 22.08 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.85 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 26.01 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 22.95 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 21.77 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.97 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 25.42 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 25.63 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 25.28 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.24 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ |
| 17 | 7580101DL | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.68 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
3. Xét điểm ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | 21.47 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | 21.54 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 21.59 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18.43 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | 17.29 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 20.69 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | 16.83 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21.06 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 22.18 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18.23 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 20.06 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17.58 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 17.53 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 17.68 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.83 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc | 18.6 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ | |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | 19.05 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ | |
| 18 | 7580101DL | Kiến trúc | 18.08 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
E. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.17 | |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.61 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.59 | |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 | |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 21.55 | |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.05 | |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 15 | |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | V01; V02 | 24.51 | |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V01; V02 | 25.17 | |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V02 | 24.22 | |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.7 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 19.85 | |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 21.1 | |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 20.5 | |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 18.27 | Cơ sở Cần Thơ |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 17 | Cơ sở Cần Thơ |
| 18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.5 | Cơ sở Cần Thơ |
| 19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 18.85 | Cơ sở Đà Lạt |
| 20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.5 | Cơ sở Đà Lạt |
F. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.4 | |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 24.16 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.46 | |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.65 | |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 20.83 | |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.51 | |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 16.93 | |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.08 | |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.35 | |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.26 | |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.87 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.6 | |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 20.65 | |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 22 | |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 16.2 | |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 21.16 | Cơ sở Cần Thơ |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V01; V00 | 20.75 | Cơ sở Cần Thơ |
| 18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 17.15 | Cơ sở Cần Thơ |
| 19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 20.29 | Cơ sở Đà Lạt |
| 20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 17.2 | Cơ sở Đà Lạt |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.88 | |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 24.22 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.72 | |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.8 | |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 19.59 | |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.71 | |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 21.11 | |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.42 | |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.87 | |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.38 | |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 24.14 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.72 | |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 25.32 | |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 24.51 | |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 21.55 | |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.64 | Cơ sở Cần Thơ |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V01; V00 | 21.48 | Cơ sở Cần Thơ |
| 18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 21.83 | Cơ sở Cần Thơ |
| 19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 19.25 | Cơ sở Đà Lạt |
| 20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 23.23 | Cơ sở Đà Lạt |
G. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.28 | Tại TPHCM |
| 2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.6 | Tại TPHCM |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.15 | Tại TPHCM |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 21.76 | Tại TPHCM |
| 5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 16.5 | Tại TPHCM |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 22.89 | Tại TPHCM |
| 7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 15 | Tại TPHCM |
| 8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.6 | Tại TPHCM |
| 9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.4 | Tại TPHCM |
| 10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.48 | Tại TPHCM |
| 11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.05 | Tại TPHCM |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21.9 | Tại TPHCM |
| 13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 15.5 | Tại TPHCM |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 21.7 | Tại TPHCM |
| 15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | Tại TPHCM |
| 16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 20.8 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
| 17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01 | 17 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
| 18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.5 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
| 19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 20.25 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
| 20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.5 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 24 | ||
| 2 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 24.2 | ||
| 3 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 23.9 | ||
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 23.68 | ||
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | 25 | ||
| 6 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | 24.25 | ||
| 7 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 20.48 | ||
| 8 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 23.75 | ||
| 9 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 24.9 | ||
| 10 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 21.54 | ||
| 11 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 23.95 | ||
| 12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 24.59 | ||
| 13 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 23.75 | ||
| 14 | 7580199 | Thiết kế đô thị | 22 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: