Mã trường: DNC
- Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 cao nhất 23,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ
Video giới thiệu Trường Đại học Nam Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: [email protected]
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
2. Điều kiện dự tuyển
Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của đơn vị đào tạo và của Đại học Nam Cần Thơ;
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các đơn vị (các trường/khoa) có quy định sơ tuyển, thi năng khiếu.
NHÓM NGÀNH |
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
MÃ TỔ HỢP |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1 |
7720101 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
A02, B00, D07, D08 |
2 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt) |
||
3 |
7720110 |
Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
||
10 |
7520212 |
Y học cổ truyền (dự kiến) |
||
4 |
7720110 |
Dược học |
A00, B00, D07, D08 |
|
5 |
7720602 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
||
6 |
7720201 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
||
9 |
7720802 |
Điều dưỡng |
||
7 |
7720602 |
Quản lý bệnh viện |
B00, B03, C01, C02 |
|
8 |
7720601 |
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00, B00, A01, A02 |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ |
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01, A02, D07 |
12 |
7510210 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
||
13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
||
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
15 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
||
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
||
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, D07 |
|
19 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C08 |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, A02, C01 |
|
21 |
7510304 |
Công nghệ kỹ thuật bán dẫn |
||
Nhóm ngành Xã hội Nhân văn |
22 |
7320108 |
Quan hệ công chúng (PR) |
C00, D01, D14, D15 |
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
||
24 |
7380101 |
Luật |
||
25 |
7380107 |
Luật kinh tế |
||
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D66 |
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
27.1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C04, D01 |
27.2 |
|
Quản lý và kinh doanh thể thao |
||
28 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
29 |
7340301 |
Kế toán |
||
30 |
7340115 |
Marketing |
||
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
||
34 |
7310109 |
Kinh tế số |
||
35 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
31 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, B00, C05, C08 |
|
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
|
36 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
||
Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn |
37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
38 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
||
39 |
7810103 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
||
Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường |
40 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, D01, V00, V01 |
41 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01, A02, D07 |
|
42 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
|
43 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Các tổ hợp môn:
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B03: Toán - Sinh - Văn
C00: Văn - Sử - Địa
C01: Văn - Toán - Lý
C02: Văn - Toán - Hóa
C04: Toán - Văn - Địa
C05: Văn - Lý - Hóa
C08: Văn - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Văn - Hóa - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
D14: Văn - Sinh - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D66: Văn - GDCD - Anh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/08/2024 trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Răng -hàm - mặt với mức điểm 22,5.
2. Xét học bạ
B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
3 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
20 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
27 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
30 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
31 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
32 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
33 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 18 | |
34 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
36 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
37 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; A02 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
C. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 19 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 18 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 22 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 16 | |
13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 18 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 21 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 16 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 16 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 16 | |
32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 16 | |
33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 16 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 26 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 26 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25.5 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 25.5 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 24.5 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 24 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 24 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 24 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 24 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 24 | |
13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 23 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 21.5 | |
18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 21 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 20 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19.5 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 18 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 18 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 18 | |
32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 | |
33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 18 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 620 | ||
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 620 |
D. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 23.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 23 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 22.5 | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 22.5 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 22 | |
9 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 22 | |
10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 22 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 21 | |
12 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 20.5 | |
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 20.5 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 19 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 19 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
24 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 19 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18.5 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 17 | |
27 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 17 | |
28 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 17 | |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 17 | |
30 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
32 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
33 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 26 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 26 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25.5 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 25.5 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 24.5 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 24 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 24 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 24 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 24 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 24 | |
13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 23 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 21.5 | |
18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 21 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 20 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19.5 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 18 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 18 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 18 | |
32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 | |
33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 18 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
5 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 17 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 21 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 22 | |
11 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 23 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
14 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 17 | |
15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
17 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 17 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 17 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 21 | |
21 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 17 | |
22 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 17 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 17 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 20 | |
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02 ;B00; C08 | 17 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02 ;B00; C08 | 17 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02 ;B00; C08 | 20 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 - 2025
Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.
B. ọc phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024
Dưới đây là bảng học phí trường Đại học Nam Cần Thơ tính theo tín chỉ:
Mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ cho năm 2023 sẽ dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Tuy nhiên, đây chỉ là số liệu tham khảo vì học phí chính xác ở Đại học Nam Cần Thơ sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.
Nói chung, mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ là trung bình so với các trường đại học khác. Ngoài ra, trường cũng cung cấp nhiều học bổng và chương trình miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ cho sinh viên.
C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023
- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.125.000 |
Xét nghiệm y học |
595.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
992.000 |
Kế toán |
386.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
386.000 |
Quản trị kinh doanh |
386.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
386.000 |
Luật kinh tế |
386.000 |
Luật |
408.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
441.000 |
Bất động sản |
441.000 |
Kiến trúc |
496.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
386.000 |
Quản lý đất đai |
386.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
386.000 |
Kỹ thuật môi trường |
386.000 |
Công nghệ thông tin |
386.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
386.000 |
Công nghệ thực phẩm |
441.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
739.000 |
D. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 - 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.071.000 |
Xét nghiệm y học |
567.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
945.000 |
Kế toán |
368.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
368.000 |
Quản trị kinh doanh |
368.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
368.000 |
Luật kinh tế |
368.000 |
Luật |
389.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
420.000 |
Bất động sản |
420.000 |
Kiến trúc |
473.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
368.000 |
Quản lý đất đai |
368.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
368.000 |
Kỹ thuật môi trường |
368.000 |
Công nghệ thông tin |
368.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
368.000 |
Công nghệ thực phẩm |
420.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
704.000 |
E. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 - 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.020.000 |
Xét nghiệm y học |
540.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
900.000 |
Kế toán |
350.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
350.000 |
Quản trị kinh doanh |
350.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
350.000 |
Luật kinh tế |
350.000 |
Luật |
370.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
400.000 |
Bất động sản |
400.000 |
Kiến trúc |
450.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
350.000 |
Quản lý đất đai |
350.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
350.000 |
Kỹ thuật môi trường |
350.000 |
Công nghệ thông tin |
350.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
350.000 |
Công nghệ thực phẩm |
400.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
670.000 |
Chương trình đào tạo
Ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
NHÓM NGÀNH |
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
MÃ TỔ HỢP |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1 |
7720101 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
A02, B00, D07, D08 |
2 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt) |
||
3 |
7720110 |
Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
||
10 |
7520212 |
Y học cổ truyền (dự kiến) |
||
4 |
7720110 |
Dược học |
A00, B00, D07, D08 |
|
5 |
7720602 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
||
6 |
7720201 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
||
9 |
7720802 |
Điều dưỡng |
||
7 |
7720602 |
Quản lý bệnh viện |
B00, B03, C01, C02 |
|
8 |
7720601 |
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00, B00, A01, A02 |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ |
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01, A02, D07 |
12 |
7510210 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
||
13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
||
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
15 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
||
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
||
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, D07 |
|
19 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C08 |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, A02, C01 |
|
21 |
7510304 |
Công nghệ kỹ thuật bán dẫn |
||
Nhóm ngành Xã hội Nhân văn |
22 |
7320108 |
Quan hệ công chúng (PR) |
C00, D01, D14, D15 |
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
||
24 |
7380101 |
Luật |
||
25 |
7380107 |
Luật kinh tế |
||
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D66 |
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
27.1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C04, D01 |
27.2 |
|
Quản lý và kinh doanh thể thao |
||
28 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
29 |
7340301 |
Kế toán |
||
30 |
7340115 |
Marketing |
||
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
||
34 |
7310109 |
Kinh tế số |
||
35 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
31 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, B00, C05, C08 |
|
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
|
36 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
||
Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn |
37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
38 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
||
39 |
7810103 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
||
Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường |
40 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, D01, V00, V01 |
41 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01, A02, D07 |
|
42 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
|
43 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Các tổ hợp môn:
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B03: Toán - Sinh - Văn
C00: Văn - Sử - Địa
C01: Văn - Toán - Lý
C02: Văn - Toán - Hóa
C04: Toán - Văn - Địa
C05: Văn - Lý - Hóa
C08: Văn - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Văn - Hóa - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
D14: Văn - Sinh - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D66: Văn - GDCD - Anh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Ô tô mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ Răng hàm mặt mới nhất 2024