Mã trường: DNC
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 cao nhất 23,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ
Video giới thiệu Trường Đại học Nam Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: [email protected]
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố phương thức và các tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025, áp dụng cho tất cả ngành đào tạo. Sự đa dạng trong tổ hợp xét tuyển giúp mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh trên toàn quốc.
Năm 2025, DNC triển khai 9 phương thức xét tuyển phù hợp với nhiều nhóm năng lực và định hướng học tập khác nhau của thí sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng - (Mã 301)
Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi THPT năm 2025 – (Mã 100)
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 200)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên. Dựa vào tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển – (Mã 410)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường ĐH – (Mã 402)
Áp dụng kết quả từ: Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Cần Thơ và các trường đại học khác tổ chức
Phương thức 8: Sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức – (Mã 417)
Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài– (Mã 411)
Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.
|
STT |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
B00: Toán - Hóa - Sinh A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh |
|
2 |
7720501 Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa) |
|
|
3 |
7720110 Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
|
|
4 |
7720201 Dược học |
|
|
5 |
7720301 Điều dưỡng |
B00: Toán - Hóa - Sinh A00: Toán - Hóa - Lý A11: Toán - Hóa - GDKTPL B03: Toán - Sinh - Văn D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh X10: Toán - Hóa - Tin |
|
6 |
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
7 |
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
8 |
7720802 Quản lý bệnh viện |
B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn C01: Văn - Toán - Lý C02: Văn - Toán - Hóa D01: Văn- Toán- Anh X10: Toán - Hóa - Tin A11: Toán - Hóa - GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin |
|
9 |
7520212 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh X06: Toán - Lý - Tin X08: Toán - Lý - CN |
|
10 |
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A10: Toán - Lý - GDKTPL D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh X02: Toán - Văn - Tin X06: Toán - Lý - Tin X08: Toán - Lý - CN |
|
11 |
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
|
|
12 |
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
13 |
7480201 Công nghệ thông tin |
A00:Toán-Lý- Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn- Toán- Anh D84: Toán - Anh - GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin X07: Toán - Lý - CN X26: Toán - Tin - Anh |
|
14 |
7480103 Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
7480101 Khoa học máy tính |
|
|
16 |
7480101 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
|
|
17 |
7480102 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
|
|
18 |
7480107 Trí tuệ nhân tạo |
|
|
19 |
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn- Toán- Anh X06: Toán - Lý - Tin học X01: Toán - Văn - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh |
|
20 |
7540101 Công nghệ thực phẩm |
A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh X01: Toán - Văn - GDKTPL X14: Toán - Sinh - Tin |
|
21 |
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
22 |
7340101 Quản trị kinh doanh |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C03: Văn- Toán- Sử C04: Văn - Toán - Địa D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh X17: Toán - Sử - GDKTPL X56: Toán - Tin - CN Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
|
23 |
7340201 Tài chính - ngân hàng |
|
|
24 |
7340301 Kế toán |
|
|
25 |
7340115 Marketing |
|
|
26 |
7340120 Kinh doanh quốc tế |
|
|
27 |
7310109 Kinh tế số |
|
|
28 |
7340122 Thương mại điện tử |
|
|
29 |
7340116 Bất động sản |
A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C03:Văn -Toán -Sử C04: Văn - Toán - Địa C05: Văn - Lý - Hóa C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh D84: Toán - Anh - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh |
|
30 |
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C03:Văn -Toán -Sử D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh X17: Toán - Sử - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh X56: Toán - Tin - CN |
|
31 |
7510601 Quản lý công nghiệp |
|
|
32 |
7320108 Quan hệ công chúng (PR) |
C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn- Toán- Sử D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh D66: Văn - GDKTPL - Anh X71: Văn - Sử - Tin X17: Toán - Sử - GDKTPL Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
|
33 |
7320104 Truyền thông đa phương tiện |
|
|
34 |
7380101 Luật |
|
|
35 |
7380107 Luật Kinh tế |
|
|
36 |
7220201 Ngôn ngữ Anh |
A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh X78: Văn - GDKTPL - Anh X25: Toán - GDKTPT- Anh X26: Toán - Tin - Anh |
|
37 |
7810201 Quản trị khách sạn |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn - Toán -Sử D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh X25: Toán - GDKTPT- Anh Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
|
38 |
7810202 QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
39 |
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
40 |
7580101 Kiến trúc |
A00: Toán - Lý - Hóa C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh V00: Toán - Vật lí - Vẽ V01: Toán - Văn - Vẽ X06: Toán - Lý - Tin học X56: Toán - Tin - CN |
|
41 |
7580201 Kỹ thuật xây dựng |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A03: Toán - Lý -Sử C03: Văn - Toán -Sử D01: Văn- Toán- Anh D07: Anh - Toán - Hóa X05: Toán - Lý- GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin học |
|
42 |
7580302 Quản lý xây dựng |
|
|
43 |
7850205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
44 |
7580101 Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh C03: Văn - Toán - Sử C04: Toán - Văn -Địa C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh D66: Văn - GDKTPL - Anh X05: Toán-Lý- GDKTPL |
|
45 |
7850103 Quản lý đất đai |
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 | 15 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 6 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 | 15 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 18 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 | 15 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 15 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 15 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 15 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | 15 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 15 | |
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | 15 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 33 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 17 | |
| 35 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 19 | |
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 | 15 | |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 15 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 | 18 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 6 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 | 18 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 | 18 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 18 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 18 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 18 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | 18 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 18 | |
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | 18 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 33 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 24 | |
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 35 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 22.5 | |
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 24 | |
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 | 18 | |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 18 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 500 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 6 | 7340116 | Bất động sản | 500 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 500 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | 500 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 500 | ||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 500 | ||
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 500 | ||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 500 | ||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 500 | ||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 500 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 500 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 500 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 500 | ||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 500 | ||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 500 | ||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 500 | ||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 650 | ||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
| 35 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 650 | ||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 500 | ||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 500 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | ||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 225 | ||
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 225 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 225 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 225 | ||
| 6 | 7340116 | Bất động sản | 225 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 225 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 225 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 225 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 225 | ||
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | 225 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 225 | ||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 225 | ||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 225 | ||
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 225 | ||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 225 | ||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 225 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 225 | ||
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 225 | ||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 225 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 225 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 225 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 225 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 225 | ||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 225 | ||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 225 | ||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 225 | ||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 290 | ||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | 225 | ||
| 35 | 7720201 | Dược học | 270 | ||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 225 | ||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 290 | ||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 225 | ||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 225 | ||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 225 | ||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 225 | ||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 225 | ||
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 225 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 225 |
B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/08/2024 trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Răng -hàm - mặt với mức điểm 22,5.



2. Xét học bạ



C. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT



2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 3 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 5 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
| 6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
| 10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 14 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 18 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 19 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
| 20 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
| 21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 22 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
| 23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
| 25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
| 27 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 30 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 31 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 32 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 33 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 18 | |
| 34 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 36 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 37 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; A02 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
| 2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
| 3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
| 4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
D. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 19 | |
| 5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 18 | |
| 8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 22 | |
| 9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 16 | |
| 13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
| 15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 18 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
| 20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
| 22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 21 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
| 26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 16 | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
| 28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
| 29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 16 | |
| 30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 16 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 16 | |
| 33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 16 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 26 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 26 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25.5 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 25.5 | |
| 5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 24.5 | |
| 8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 24 | |
| 9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 24 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 24 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 24 | |
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 24 | |
| 13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 23 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 21.5 | |
| 18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
| 19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 21 | |
| 20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 20 | |
| 22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19.5 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 18 | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 18 | |
| 30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 18 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 | |
| 33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 18 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
| 2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 620 | ||
| 4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 620 |
E. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 23.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 23 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 22.5 | |
| 4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 22.5 | |
| 5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 22 | |
| 9 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 22 | |
| 10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 22 | |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 21 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
| 14 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
| 15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 20.5 | |
| 16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 20.5 | |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
| 20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 19 | |
| 21 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 19 | |
| 22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 24 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 19 | |
| 25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18.5 | |
| 26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 17 | |
| 27 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 17 | |
| 28 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 17 | |
| 29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 17 | |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
| 31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
| 32 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 33 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 26 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 26 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25.5 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 25.5 | |
| 5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 24.5 | |
| 8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 24 | |
| 9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 24 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 24 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 24 | |
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 24 | |
| 13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 23 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 21.5 | |
| 18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
| 19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 21 | |
| 20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 20 | |
| 22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19.5 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 18 | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 18 | |
| 30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 18 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 | |
| 33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 18 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 |
F. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
| 3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 4 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 5 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 17 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 21 | |
| 9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
| 10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 22 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 23 | |
| 13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
| 14 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 17 | |
| 15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
| 16 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
| 17 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
| 18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 17 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 17 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 21 | |
| 21 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 17 | |
| 22 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 17 | |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 17 | |
| 24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 20 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02 ;B00; C08 | 17 | |
| 26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02 ;B00; C08 | 17 | |
| 27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02 ;B00; C08 | 20 | |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 - 2026
Trường Đại học Nam Cần Thơ đã công bố mức học phí áp dụng cho tân sinh viên đại học chính quy khóa 13 (tuyển sinh năm 2025). Theo thông báo, học phí được tính theo từng học kỳ, mỗi năm có 3 học kỳ, và đặc biệt đơn giá tín chỉ được cam kết giữ nguyên trong suốt khóa học, giúp sinh viên và phụ huynh yên tâm hơn trong việc dự trù tài chính dài hạn.
Chi tiết mức học phí theo từng nhóm ngành:
+ Nhóm ngành 1 (10 – 11 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành thuộc khối Kinh tế – Xã hội và một số ngành kỹ thuật – công nghệ phổ biến như Kinh tế, Luật, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ thông tin. Đây là nhóm ngành có học phí thấp nhất, phù hợp với nhiều đối tượng thí sinh.
+ Nhóm ngành 2 (12 – 13 triệu VNĐ/học kỳ): Bao gồm các ngành có yêu cầu đào tạo chuyên sâu hơn như Bất động sản, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
+ Nhóm ngành 3 (14 – 15 triệu VNĐ/học kỳ): Áp dụng cho các ngành kỹ thuật – y tế – dịch vụ có tính đặc thù như Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Kỹ thuật cơ khí động lực, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Quản lý bệnh viện.
+ Nhóm ngành 4 (16 – 17 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành công nghệ cao và y tế chất lượng cao như Thiết kế vi mạch bán dẫn, Công nghệ kỹ thuật ô tô điện, Điều dưỡng, Kỹ thuật y sinh.
+ Nhóm ngành 5 (19 – 40 triệu VNĐ/học kỳ): Đây là nhóm có học phí cao nhất, tập trung vào các ngành Y – Dược đòi hỏi cơ sở vật chất, trang thiết bị và đội ngũ giảng viên chuyên sâu như Y khoa, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Răng – Hàm – Mặt.
Mức học phí của Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 thể hiện sự phân cấp rõ ràng theo đặc thù đào tạo: các ngành khối Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ có mức phí vừa phải, trong khi khối Y – Dược và công nghệ cao có học phí cao hơn, phù hợp với yêu cầu đầu tư về cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm, thực hành. Chính sách cam kết không tăng đơn giá tín chỉ là điểm cộng lớn, giúp sinh viên chủ động lập kế hoạch tài chính trong suốt 4–6 năm học. So với mặt bằng chung các trường tư thục khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, học phí của nhóm ngành Y – Dược của Nam Cần Thơ ở mức cao, nhưng đi kèm là cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng đào tạo được đánh giá tốt, mở ra cơ hội nghề nghiệp cao cho sinh viên sau tốt nghiệp.
B. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 - 2025
Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.
C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024
Dưới đây là bảng học phí trường Đại học Nam Cần Thơ tính theo tín chỉ:


Mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ cho năm 2023 sẽ dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Tuy nhiên, đây chỉ là số liệu tham khảo vì học phí chính xác ở Đại học Nam Cần Thơ sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.
Nói chung, mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ là trung bình so với các trường đại học khác. Ngoài ra, trường cũng cung cấp nhiều học bổng và chương trình miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ cho sinh viên.
D. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023
- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:
|
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
|
Dược học |
1.125.000 |
|
Xét nghiệm y học |
595.000 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
992.000 |
|
Kế toán |
386.000 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
386.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
386.000 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
386.000 |
|
Luật kinh tế |
386.000 |
|
Luật |
408.000 |
|
Quan hệ công chúng (PR) |
441.000 |
|
Bất động sản |
441.000 |
|
Kiến trúc |
496.000 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
386.000 |
|
Quản lý đất đai |
386.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
386.000 |
|
Kỹ thuật môi trường |
386.000 |
|
Công nghệ thông tin |
386.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
386.000 |
|
Công nghệ thực phẩm |
441.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
739.000 |
E. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 - 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
|
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
|
Dược học |
1.071.000 |
|
Xét nghiệm y học |
567.000 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
945.000 |
|
Kế toán |
368.000 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
368.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
368.000 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
368.000 |
|
Luật kinh tế |
368.000 |
|
Luật |
389.000 |
|
Quan hệ công chúng (PR) |
420.000 |
|
Bất động sản |
420.000 |
|
Kiến trúc |
473.000 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
368.000 |
|
Quản lý đất đai |
368.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
368.000 |
|
Kỹ thuật môi trường |
368.000 |
|
Công nghệ thông tin |
368.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
368.000 |
|
Công nghệ thực phẩm |
420.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
704.000 |
F. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 - 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
|
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
|
Dược học |
1.020.000 |
|
Xét nghiệm y học |
540.000 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
900.000 |
|
Kế toán |
350.000 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
350.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
350.000 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
350.000 |
|
Luật kinh tế |
350.000 |
|
Luật |
370.000 |
|
Quan hệ công chúng (PR) |
400.000 |
|
Bất động sản |
400.000 |
|
Kiến trúc |
450.000 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
350.000 |
|
Quản lý đất đai |
350.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
350.000 |
|
Kỹ thuật môi trường |
350.000 |
|
Công nghệ thông tin |
350.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
350.000 |
|
Công nghệ thực phẩm |
400.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
670.000 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D14; D15; X78; X25; X26 | ||||
| 2 | 7310109 | Kinh tế số | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07 | ||||
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07 | ||||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 6 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 7 | 7340116 | Bất động sản | 0 | Thi RiêngƯu TiênV-SATĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26 | ||||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 12 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07 | ||||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07 | ||||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 15 | 7480101 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08 | ||||
| 21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08 | ||||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26 | ||||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14 | ||||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | ||||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | ||||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08 | ||||
| 27 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | ||||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14 | ||||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | ||||
| 30 | 7580101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05 | ||||
| 31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | ||||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | ||||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A02; B03; D07; D08 | ||||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A02; B03; D07; D08 | ||||
| 35 | 7720201 | Dược học | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A02; B03; D07; D08 | ||||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10 | ||||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A02; B03; D07; D08 | ||||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10 | ||||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10 | ||||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06 | ||||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07 | ||||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07 | ||||
| 43 | 7810202 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07 | ||||
| 44 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05 | ||||
| 45 | 7850205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Ô tô mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ Răng hàm mặt mới nhất 2024


