Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 cao nhất 25 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 19 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 18 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 22 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 16 | |
13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 18 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 21 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 16 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 16 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 16 | |
32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 16 | |
33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 16 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 26 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 26 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25.5 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 25.5 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 24.5 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 24 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 24 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 24 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 24 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 24 | |
13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 23 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 21.5 | |
18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 21 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 20 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19.5 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 18 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 18 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 18 | |
32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 | |
33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 18 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 620 | ||
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 620 |
B. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023
- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.125.000 |
Xét nghiệm y học |
595.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
992.000 |
Kế toán |
386.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
386.000 |
Quản trị kinh doanh |
386.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
386.000 |
Luật kinh tế |
386.000 |
Luật |
408.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
441.000 |
Bất động sản |
441.000 |
Kiến trúc |
496.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
386.000 |
Quản lý đất đai |
386.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
386.000 |
Kỹ thuật môi trường |
386.000 |
Công nghệ thông tin |
386.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
386.000 |
Công nghệ thực phẩm |
441.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
739.000 |
C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 - 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.071.000 |
Xét nghiệm y học |
567.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
945.000 |
Kế toán |
368.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
368.000 |
Quản trị kinh doanh |
368.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
368.000 |
Luật kinh tế |
368.000 |
Luật |
389.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
420.000 |
Bất động sản |
420.000 |
Kiến trúc |
473.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
368.000 |
Quản lý đất đai |
368.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
368.000 |
Kỹ thuật môi trường |
368.000 |
Công nghệ thông tin |
368.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
368.000 |
Công nghệ thực phẩm |
420.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
704.000 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: