Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 32 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 15  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR) C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
5 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
6 7340116 Bất động sản A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 15  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
11 7340412 Kinh tế số A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
12 7380101 Luật C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
13 7380107 Luật Kinh tế C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
18 7480201 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 15  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 15  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 15  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 15  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 15  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 15  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 15  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 15  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 15  
29 7580101 Kiến trúc A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 15  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 15  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 15  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 15  
33 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B03; D07; D08 20.5  
34 7720110 Y học dự phòng A00; A02; B00; B03; D07; D08 17  
35 7720201 Dược học A00; A02; B00; B03; D07; D08 19  
36 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 17  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; B03; D07; D08 20.5  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 17  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 17  
40 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 15  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 15  
42 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 15  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 15  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 15  
45 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 15
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 18  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR) C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
5 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
6 7340116 Bất động sản A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 18  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
11 7340412 Kinh tế số A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
12 7380101 Luật C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
13 7380107 Luật Kinh tế C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
19 7480201 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 18  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 18  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 18  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 18  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 18  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 18  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 18  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 18  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 18  
29 7580101 Kiến trúc A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 18  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 18  
33 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B03; D07; D08 24  
34 7720110 Y học dự phòng A00; A02; B00; B03; D07; D08 20.5  
35 7720201 Dược học A00; A02; B00; B03; D07; D08 22.5  
36 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 20.5  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; B03; D07; D08 24  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 20.5  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 20.5  
40 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 18  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 18  
42 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 18  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 18  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 18  
45 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR)   500  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
5 7340115 Marketing   500  
6 7340116 Bất động sản   500  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
8 7340122 Thương mại điện tử   500  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng   500  
10 7340301 Kế toán   500  
11 7340412 Kinh tế số   500  
12 7380101 Luật   500  
13 7380107 Luật Kinh tế   500  
14 7480101 Khoa học máy tính   500  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)   500  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   500  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
18 7480201 Công nghệ thông tin   500  
19 7480201 Trí tuệ nhân tạo   500  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)   500  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   500  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   500  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   500  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   500  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)   500  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
29 7580101 Kiến trúc   500  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   500  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   500  
32 7580302 Quản lý xây dựng   500  
33 7720101 Y khoa   650  
34 7720110 Y học dự phòng   550  
35 7720201 Dược học   600  
36 7720301 Điều dưỡng   550  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt   650  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
40 7720802 Quản lý bệnh viện   500  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
42 7810201 Quản trị khách sạn   500  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   500  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   500  
45 7850103 Quản lý đất đai   500  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   225  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   225  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR)   225  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   225  
5 7340115 Marketing   225  
6 7340116 Bất động sản   225  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   225  
8 7340122 Thương mại điện tử   225  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng   225  
10 7340301 Kế toán   225  
11 7340412 Kinh tế số   225  
12 7380101 Luật   225  
13 7380107 Luật Kinh tế   225  
14 7480101 Khoa học máy tính   225  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)   225  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   225  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm   225  
18 7480201 Công nghệ thông tin   225  
19 7480201 Trí tuệ nhân tạo   225  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   225  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)   225  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   225  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   225  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   225  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   225  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   225  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)   225  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm   225  
29 7580101 Kiến trúc   225  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   225  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   225  
32 7580302 Quản lý xây dựng   225  
33 7720101 Y khoa   290  
34 7720110 Y học dự phòng   225  
35 7720201 Dược học   270  
36 7720301 Điều dưỡng   225  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt   290  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   225  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   225  
40 7720802 Quản lý bệnh viện   225  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   225  
42 7810201 Quản trị khách sạn   225  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   225  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   225  
45 7850103 Quản lý đất đai   225  
 
B. Học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025

Trường Đại học Nam Cần Thơ đã công bố mức học phí áp dụng cho tân sinh viên đại học chính quy khóa 13 (tuyển sinh năm 2025). Theo thông báo, học phí được tính theo từng học kỳ, mỗi năm có 3 học kỳ, và đặc biệt đơn giá tín chỉ được cam kết giữ nguyên trong suốt khóa học, giúp sinh viên và phụ huynh yên tâm hơn trong việc dự trù tài chính dài hạn.

Chi tiết mức học phí theo từng nhóm ngành:

+ Nhóm ngành 1 (10 – 11 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành thuộc khối Kinh tế – Xã hội và một số ngành kỹ thuật – công nghệ phổ biến như Kinh tế, Luật, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ thông tin. Đây là nhóm ngành có học phí thấp nhất, phù hợp với nhiều đối tượng thí sinh.

+ Nhóm ngành 2 (12 – 13 triệu VNĐ/học kỳ): Bao gồm các ngành có yêu cầu đào tạo chuyên sâu hơn như Bất động sản, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

+ Nhóm ngành 3 (14 – 15 triệu VNĐ/học kỳ): Áp dụng cho các ngành kỹ thuật – y tế – dịch vụ có tính đặc thù như Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Kỹ thuật cơ khí động lực, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Quản lý bệnh viện.

+ Nhóm ngành 4 (16 – 17 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành công nghệ cao và y tế chất lượng cao như Thiết kế vi mạch bán dẫn, Công nghệ kỹ thuật ô tô điện, Điều dưỡng, Kỹ thuật y sinh.

+ Nhóm ngành 5 (19 – 40 triệu VNĐ/học kỳ): Đây là nhóm có học phí cao nhất, tập trung vào các ngành Y – Dược đòi hỏi cơ sở vật chất, trang thiết bị và đội ngũ giảng viên chuyên sâu như Y khoa, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Răng – Hàm – Mặt.

Mức học phí của Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 thể hiện sự phân cấp rõ ràng theo đặc thù đào tạo: các ngành khối Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ có mức phí vừa phải, trong khi khối Y – Dược và công nghệ cao có học phí cao hơn, phù hợp với yêu cầu đầu tư về cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm, thực hành. Chính sách cam kết không tăng đơn giá tín chỉ là điểm cộng lớn, giúp sinh viên chủ động lập kế hoạch tài chính trong suốt 4–6 năm học. So với mặt bằng chung các trường tư thục khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, học phí của nhóm ngành Y – Dược của Nam Cần Thơ ở mức cao, nhưng đi kèm là cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng đào tạo được đánh giá tốt, mở ra cơ hội nghề nghiệp cao cho sinh viên sau tốt nghiệp.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 32 lượt xem


Nhắn tin Zalo