Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 5 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 | 15 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 6 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 | 15 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 18 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 | 15 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 15 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 15 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 15 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | 15 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 15 | |
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | 15 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 33 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 17 | |
| 35 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 19 | |
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 | 15 | |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 15 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 | 18 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 6 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 | 18 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 | 18 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 18 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 18 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 18 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | 18 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 18 | |
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | 18 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 33 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 24 | |
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 35 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 22.5 | |
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 24 | |
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 | 18 | |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 18 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 500 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 6 | 7340116 | Bất động sản | 500 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 500 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | 500 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 500 | ||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 500 | ||
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 500 | ||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 500 | ||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 500 | ||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 500 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 500 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 500 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 500 | ||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 500 | ||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 500 | ||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 500 | ||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 650 | ||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
| 35 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 650 | ||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 500 | ||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 500 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | ||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 225 | ||
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 225 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 225 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 225 | ||
| 6 | 7340116 | Bất động sản | 225 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 225 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 225 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 225 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 225 | ||
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | 225 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 225 | ||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 225 | ||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 225 | ||
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 225 | ||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 225 | ||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 225 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 225 | ||
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 225 | ||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 225 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 225 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 225 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 225 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 225 | ||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 225 | ||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 225 | ||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 225 | ||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 290 | ||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | 225 | ||
| 35 | 7720201 | Dược học | 270 | ||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 225 | ||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 290 | ||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 225 | ||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 225 | ||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 225 | ||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 225 | ||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 225 | ||
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 225 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 225 |
B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/08/2024 trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Răng -hàm - mặt với mức điểm 22,5.



2. Xét học bạ



C. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT



2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 3 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 5 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
| 6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
| 10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 14 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 18 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 19 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
| 20 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
| 21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 22 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
| 23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
| 25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
| 27 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 30 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 31 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 32 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 33 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 18 | |
| 34 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 36 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 37 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; A02 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
| 2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
| 3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
| 4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
D. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 19 | |
| 5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 18 | |
| 8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 22 | |
| 9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 16 | |
| 13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
| 15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 18 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
| 20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
| 22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 21 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
| 26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 16 | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 16 | |
| 28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
| 29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 16 | |
| 30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 16 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 16 | |
| 33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 16 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 26 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 26 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25.5 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 25.5 | |
| 5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 24.5 | |
| 8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 24 | |
| 9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 24 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 24 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 24 | |
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 24 | |
| 13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 23 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 21.5 | |
| 18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
| 19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 21 | |
| 20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 20 | |
| 22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19.5 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 18 | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 18 | |
| 30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 18 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 | |
| 33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 18 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
| 2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 620 | ||
| 4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 620 |
E. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 23.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 23 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 22.5 | |
| 4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 22.5 | |
| 5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 22 | |
| 9 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 22 | |
| 10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 22 | |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 21 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
| 14 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
| 15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 20.5 | |
| 16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 20.5 | |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
| 20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 19 | |
| 21 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 19 | |
| 22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 24 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 19 | |
| 25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18.5 | |
| 26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 17 | |
| 27 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 17 | |
| 28 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 17 | |
| 29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 17 | |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
| 31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
| 32 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 33 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 26 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 26 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;A02;D07 | 25.5 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 25.5 | |
| 5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 24.5 | |
| 8 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 24 | |
| 9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 24 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 24 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 24 | |
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 24 | |
| 13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 23 | |
| 15 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 23 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 22 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 21.5 | |
| 18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
| 19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 21 | |
| 20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 20 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 20 | |
| 22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19.5 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 25 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 26 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 18 | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
| 28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 29 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C08 | 18 | |
| 30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 31 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 18 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 | |
| 33 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 18 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 |
F. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
| 3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 4 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 5 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 17 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 21 | |
| 9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
| 10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 22 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 23 | |
| 13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
| 14 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 17 | |
| 15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
| 16 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
| 17 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
| 18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 17 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 17 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 21 | |
| 21 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 17 | |
| 22 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 17 | |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 17 | |
| 24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 20 | |
| 25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02 ;B00; C08 | 17 | |
| 26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02 ;B00; C08 | 17 | |
| 27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02 ;B00; C08 | 20 | |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Ô tô mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ Răng hàm mặt mới nhất 2024