Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 777 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D14; D15; X78; X25; X26
2 7310109 Kinh tế số 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
4 7320108 Quan hệ công chúng (PR) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
5 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
6 7340115 Marketing 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
7 7340116 Bất động sản 0 Thi RiêngƯu TiênV-SATĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
9 7340122 Thương mại điện tử 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
10 7340201 Tài chính - ngân hàng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
11 7340301 Kế toán 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
12 7380101 Luật 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
13 7380107 Luật Kinh tế 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
14 7480101 Khoa học máy tính 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
15 7480101 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
16 7480102 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
19 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
24 7510601 Quản lý công nghiệp 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
27 7520212 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08
28 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
29 7580101 Kiến trúc 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56
30 7580101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
32 7580302 Quản lý xây dựng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
33 7720101 Y khoa 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A02; B03; D07; D08
34 7720110 Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A02; B03; D07; D08
35 7720201 Dược học 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A02; B03; D07; D08
36 7720301 Điều dưỡng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A02; B03; D07; D08
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
40 7720802 Quản lý bệnh viện 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
42 7810201 Quản trị khách sạn 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
43 7810202 QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
44 7850103 Quản lý đất đai 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
45 7850205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 15  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR) C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
5 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
6 7340116 Bất động sản A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 15  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
11 7340412 Kinh tế số A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
12 7380101 Luật C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
13 7380107 Luật Kinh tế C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
18 7480201 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 15  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 15  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 15  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 15  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 15  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 15  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 15  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 15  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 15  
29 7580101 Kiến trúc A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 15  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 15  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 15  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 15  
33 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B03; D07; D08 20.5  
34 7720110 Y học dự phòng A00; A02; B00; B03; D07; D08 17  
35 7720201 Dược học A00; A02; B00; B03; D07; D08 19  
36 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 17  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; B03; D07; D08 20.5  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 17  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 17  
40 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 15  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 15  
42 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 15  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 15  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 15  
45 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 15
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 18  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR) C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
5 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
6 7340116 Bất động sản A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 18  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
11 7340412 Kinh tế số A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
12 7380101 Luật C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
13 7380107 Luật Kinh tế C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
19 7480201 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 18  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 18  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 18  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 18  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 18  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 18  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 18  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 18  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 18  
29 7580101 Kiến trúc A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 18  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 18  
33 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B03; D07; D08 24  
34 7720110 Y học dự phòng A00; A02; B00; B03; D07; D08 20.5  
35 7720201 Dược học A00; A02; B00; B03; D07; D08 22.5  
36 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 20.5  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; B03; D07; D08 24  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 20.5  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 20.5  
40 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 18  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 18  
42 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 18  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 18  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 18  
45 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR)   500  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
5 7340115 Marketing   500  
6 7340116 Bất động sản   500  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
8 7340122 Thương mại điện tử   500  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng   500  
10 7340301 Kế toán   500  
11 7340412 Kinh tế số   500  
12 7380101 Luật   500  
13 7380107 Luật Kinh tế   500  
14 7480101 Khoa học máy tính   500  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)   500  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   500  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
18 7480201 Công nghệ thông tin   500  
19 7480201 Trí tuệ nhân tạo   500  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)   500  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   500  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   500  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   500  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   500  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)   500  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
29 7580101 Kiến trúc   500  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   500  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   500  
32 7580302 Quản lý xây dựng   500  
33 7720101 Y khoa   650  
34 7720110 Y học dự phòng   550  
35 7720201 Dược học   600  
36 7720301 Điều dưỡng   550  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt   650  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
40 7720802 Quản lý bệnh viện   500  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
42 7810201 Quản trị khách sạn   500  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   500  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   500  
45 7850103 Quản lý đất đai   500  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   225  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   225  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR)   225  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   225  
5 7340115 Marketing   225  
6 7340116 Bất động sản   225  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   225  
8 7340122 Thương mại điện tử   225  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng   225  
10 7340301 Kế toán   225  
11 7340412 Kinh tế số   225  
12 7380101 Luật   225  
13 7380107 Luật Kinh tế   225  
14 7480101 Khoa học máy tính   225  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)   225  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   225  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm   225  
18 7480201 Công nghệ thông tin   225  
19 7480201 Trí tuệ nhân tạo   225  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   225  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)   225  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   225  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   225  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   225  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   225  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   225  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)   225  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm   225  
29 7580101 Kiến trúc   225  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   225  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   225  
32 7580302 Quản lý xây dựng   225  
33 7720101 Y khoa   290  
34 7720110 Y học dự phòng   225  
35 7720201 Dược học   270  
36 7720301 Điều dưỡng   225  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt   290  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   225  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   225  
40 7720802 Quản lý bệnh viện   225  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   225  
42 7810201 Quản trị khách sạn   225  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   225  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   225  
45 7850103 Quản lý đất đai   225  

C. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 17/08/2024 trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Răng -hàm - mặt với mức điểm 22,5.

2. Xét học bạ

D. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
2 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18  
3 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
5 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
7 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18  
14 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
16 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
17 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18  
18 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18  
19 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D66 18  
20 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18  
21 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18  
22 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 18  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; C08 18  
27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18  
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18  
31 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18  
32 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18  
33 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 18  
34 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18  
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18  
36 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
37 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; A02 18

3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  

E. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 22  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 20  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 19  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 22  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 21  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 18  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 18  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 16  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 21  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 18  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 18  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 16  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 16  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 21  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 16  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 16  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 16  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 16  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 16  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 16  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 16  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 16  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 16  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 26  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 26  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25.5  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 25.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 25  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 24.5  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 24  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 24  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 24  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 24  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 24  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 23  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 23  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 22  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 21.5  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 21  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 21  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 20  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 18  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 18  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 18  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 18  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 18  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 18  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 18

3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   700  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học   620  
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   620

F. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 23.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 23  
3 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 22.5  
4 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 22.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 22  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 22  
7 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 22  
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 22  
9 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22  
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 22  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 21  
12 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 21  
13 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 21  
14 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21  
15 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 20.5  
16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 20.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 20  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 20  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 19  
21 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 19  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19  
24 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 19  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18.5  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 17  
27 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 17  
28 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 17  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 17  
30 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 16  
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 16  
32 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
33 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 26  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 26  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25.5  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 25.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 25  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 24.5  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 24  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 24  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 24  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 24  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 24  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 23  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 23  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 22  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 21.5  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 21  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 21  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 20  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 18  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 18  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 18  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 18  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 18  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 18  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 18

G. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22  
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; B00; D07; D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19  
5 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 17  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 19  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 21  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 17  
10 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 22  
11 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 23  
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 22  
14 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 17  
15 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 20  
16 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 17  
17 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 17  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 17  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 17  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 21  
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 17  
22 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 17  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 17  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C08 20  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A02 ;B00; C08 17  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02 ;B00; C08 17  
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02 ;B00; C08 20  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 777 lượt xem


Nhắn tin Zalo