Học phí Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 - 2026
Trường Đại học Nam Cần Thơ đã công bố mức học phí áp dụng cho tân sinh viên đại học chính quy khóa 13 (tuyển sinh năm 2025). Theo thông báo, học phí được tính theo từng học kỳ, mỗi năm có 3 học kỳ, và đặc biệt đơn giá tín chỉ được cam kết giữ nguyên trong suốt khóa học, giúp sinh viên và phụ huynh yên tâm hơn trong việc dự trù tài chính dài hạn.
Chi tiết mức học phí theo từng nhóm ngành:
+ Nhóm ngành 1 (10 – 11 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành thuộc khối Kinh tế – Xã hội và một số ngành kỹ thuật – công nghệ phổ biến như Kinh tế, Luật, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ thông tin. Đây là nhóm ngành có học phí thấp nhất, phù hợp với nhiều đối tượng thí sinh.
+ Nhóm ngành 2 (12 – 13 triệu VNĐ/học kỳ): Bao gồm các ngành có yêu cầu đào tạo chuyên sâu hơn như Bất động sản, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
+ Nhóm ngành 3 (14 – 15 triệu VNĐ/học kỳ): Áp dụng cho các ngành kỹ thuật – y tế – dịch vụ có tính đặc thù như Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Kỹ thuật cơ khí động lực, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Quản lý bệnh viện.
+ Nhóm ngành 4 (16 – 17 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành công nghệ cao và y tế chất lượng cao như Thiết kế vi mạch bán dẫn, Công nghệ kỹ thuật ô tô điện, Điều dưỡng, Kỹ thuật y sinh.
+ Nhóm ngành 5 (19 – 40 triệu VNĐ/học kỳ): Đây là nhóm có học phí cao nhất, tập trung vào các ngành Y – Dược đòi hỏi cơ sở vật chất, trang thiết bị và đội ngũ giảng viên chuyên sâu như Y khoa, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Răng – Hàm – Mặt.
Mức học phí của Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 thể hiện sự phân cấp rõ ràng theo đặc thù đào tạo: các ngành khối Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ có mức phí vừa phải, trong khi khối Y – Dược và công nghệ cao có học phí cao hơn, phù hợp với yêu cầu đầu tư về cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm, thực hành. Chính sách cam kết không tăng đơn giá tín chỉ là điểm cộng lớn, giúp sinh viên chủ động lập kế hoạch tài chính trong suốt 4–6 năm học. So với mặt bằng chung các trường tư thục khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, học phí của nhóm ngành Y – Dược của Nam Cần Thơ ở mức cao, nhưng đi kèm là cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng đào tạo được đánh giá tốt, mở ra cơ hội nghề nghiệp cao cho sinh viên sau tốt nghiệp.
B. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 - 2025
Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.
C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024
Dưới đây là bảng học phí trường Đại học Nam Cần Thơ tính theo tín chỉ:


Mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ cho năm 2023 sẽ dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Tuy nhiên, đây chỉ là số liệu tham khảo vì học phí chính xác ở Đại học Nam Cần Thơ sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.
Nói chung, mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ là trung bình so với các trường đại học khác. Ngoài ra, trường cũng cung cấp nhiều học bổng và chương trình miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ cho sinh viên.
D. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023
- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:
|
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
|
Dược học |
1.125.000 |
|
Xét nghiệm y học |
595.000 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
992.000 |
|
Kế toán |
386.000 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
386.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
386.000 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
386.000 |
|
Luật kinh tế |
386.000 |
|
Luật |
408.000 |
|
Quan hệ công chúng (PR) |
441.000 |
|
Bất động sản |
441.000 |
|
Kiến trúc |
496.000 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
386.000 |
|
Quản lý đất đai |
386.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
386.000 |
|
Kỹ thuật môi trường |
386.000 |
|
Công nghệ thông tin |
386.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
386.000 |
|
Công nghệ thực phẩm |
441.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
739.000 |
E. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 - 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
|
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
|
Dược học |
1.071.000 |
|
Xét nghiệm y học |
567.000 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
945.000 |
|
Kế toán |
368.000 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
368.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
368.000 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
368.000 |
|
Luật kinh tế |
368.000 |
|
Luật |
389.000 |
|
Quan hệ công chúng (PR) |
420.000 |
|
Bất động sản |
420.000 |
|
Kiến trúc |
473.000 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
368.000 |
|
Quản lý đất đai |
368.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
368.000 |
|
Kỹ thuật môi trường |
368.000 |
|
Công nghệ thông tin |
368.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
368.000 |
|
Công nghệ thực phẩm |
420.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
704.000 |
F. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 - 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
|
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
|
Dược học |
1.020.000 |
|
Xét nghiệm y học |
540.000 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
900.000 |
|
Kế toán |
350.000 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
350.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
350.000 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
350.000 |
|
Luật kinh tế |
350.000 |
|
Luật |
370.000 |
|
Quan hệ công chúng (PR) |
400.000 |
|
Bất động sản |
400.000 |
|
Kiến trúc |
450.000 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
350.000 |
|
Quản lý đất đai |
350.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
350.000 |
|
Kỹ thuật môi trường |
350.000 |
|
Công nghệ thông tin |
350.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
350.000 |
|
Công nghệ thực phẩm |
400.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
670.000 |
G. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 | 15 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 6 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 | 15 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 18 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 | 15 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 15 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 15 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 15 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | 15 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 15 | |
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | 15 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 33 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 17 | |
| 35 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 19 | |
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 | 15 | |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 15 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 | 18 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 6 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 | 18 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 | 18 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 18 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 18 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 18 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | 18 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 18 | |
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | 18 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 33 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 24 | |
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 35 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 22.5 | |
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 24 | |
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 | 18 | |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 18 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 500 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 6 | 7340116 | Bất động sản | 500 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 500 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | 500 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 500 | ||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 500 | ||
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 500 | ||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 500 | ||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 500 | ||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 500 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 500 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 500 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 500 | ||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 500 | ||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 500 | ||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 500 | ||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 650 | ||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
| 35 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 650 | ||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 500 | ||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 500 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | ||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 225 | ||
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 225 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 225 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 225 | ||
| 6 | 7340116 | Bất động sản | 225 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 225 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 225 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 225 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 225 | ||
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | 225 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 225 | ||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 225 | ||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 225 | ||
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 225 | ||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 225 | ||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 225 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 225 | ||
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 225 | ||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 225 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 225 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 225 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 225 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 225 | ||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 225 | ||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 225 | ||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 225 | ||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 290 | ||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | 225 | ||
| 35 | 7720201 | Dược học | 270 | ||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 225 | ||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 290 | ||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 225 | ||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 225 | ||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 225 | ||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 225 | ||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 225 | ||
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 225 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 225 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: