Trường Đại học Sài Gòn (SGD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: SGD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn

Video giới thiệu trường Đại học Sài Gòn

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
  • Mã trường: SGD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM

+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM

+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM

+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM

+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sài Gòn (SGU) dự kiến tuyển sinh 48 ngành, trong đó ba ngành mới là Lịch sử, Địa lý học và Thiết kế vi mạch.

Trường Đại học Sài Gòn (SGU) dự kiến tuyển sinh 48 ngành, trong đó ba ngành mới là Lịch sử, Địa lý học và Thiết kế vi mạch.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của trường năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Trong đó thí sinh được chọn điểm môn thi cao nhất trong các lần thi tại các trường được Bộ GD&ĐT cho phép tổ chức thi để nộp điểm xét tuyển; tổ hợp môn xét tuyển theo ngành.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, tổ hợp môn xét tuyển các ngành.

Riêng nhóm ngành sư phạm, trường chỉ xét tuyển thẳng hoặc điểm thi tốt nghiệp. Tổng chỉ tiêu của trường là 5.220.

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh
Chỉ tiêu và học phí năm 2025 của Đại học Sài Gòn như sau:
Mã ngành Ngành Chỉ tiêu Học phí toàn khóa (đồng)
7140114 Quản lý giáo dục 40 92.820.000
7220201 Ngôn ngữ Anh 260 129.948.000
7220201-CLC Ngôn ngữ Anh (chương trình CLC) 100 153.153.000
7310401 Tâm lý học 100 116.025.000
7310601 Quốc tế học 80 116.025.000
7310630 Việt Nam học 100 111.311.000
7320101 Thông tin - Thư viện 60 111.311.000
7340101 Quản trị kinh doanh 360 129.948.000
7340101-CLC Quản trị kinh doanh (chương trình CLC) 100 143.871.000
7340120 Kinh doanh quốc tế 200 129.948.000
7340201 Tài chính - Ngân hàng 180 129.948.000
7340301 Kế toán 380 129.948.000
7340301-CLC Kế toán (chương trình CLC) 60 143.871.000
7340404 Kiểm toán 50 129.948.000
7340406 Quản trị văn phòng 70 129.948.000
7380101 Luật 210 120.666.000
7440301 Khoa học môi trường 100 116.025.000
7460108 Khoa học dữ liệu 90 116.025.000
7460112 Toán ứng dụng 90 116.025.000
7480103 Kỹ thuật phần mềm 110 150.445.400
7480107 Trí tuệ nhân tạo 110 150.445.400
7480201 Công nghệ thông tin 400 150.445.400
7480201-CLC Công nghệ thông tin (chương trình CLC) 350 167.076.000
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 45 150.445.400
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 45 150.445.400
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 30 150.445.400
7520207 Kỹ thuật điện 30 150.445.400
7520202 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 30 150.445.400
7810102 Du lịch 60 129.948.000
7810201 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 60 129.948.000
7229001 Lịch sử (ngành mới) 30 78.897.000
7310501 Địa lý học (ngành mới) 30 78.897.000
7520202 Thiết kế vi mạch (ngành mới) 50 150.445.400
7140201 Giáo dục Mầm non 200 73.791.900 (căn cứ để thực hiện chế độ miễn học phí)
7140202 Giáo dục Tiểu học 200
7140203 Giáo dục Chính trị 100
7140211 Sư phạm Toán học 40
7140212 Sư phạm Vật lý 60
7140217 Sư phạm Hóa học 50
7140218 Sư phạm Ngữ văn 50
7140219 Sư phạm Lịch sử 50
7140219 Sư phạm Địa lý 50
7140221 Sư phạm Âm nhạc 25
7140222 Sư phạm Mỹ thuật 70
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 120
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên Trung học cơ sở) 60
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên Trung học cơ sở) 40

Đại học Sài Gòn cho biết với khóa tuyển sinh 2025, trường sẽ trao học bổng khuyến khích cho những sinh viên giỏi nhất ở mỗi ngành, theo học kỳ. Nhóm nằm trong top 7% điểm học tập cao nhất được miễn học phí. 5% số sinh viên kế tiếp được giảm 50%.

Năm ngoái, Đại học Sài Gòn tuyển 5.300 sinh viên. Điểm chuẩn của trường từ 21,17 đến 28,25 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, ngành Sư phạm Lịch sử dẫn đầu.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi Đánh giá đầu vào trên máy tính - VSAT 2024:

3. Xét học bạ

Đợt 1

Mức điểm trúng tuyển có điều kiện vào các ngành dao động trong khoảng 18 – 19 điểm cho tổ hợp 3 môn xét tuyển học kỳ I lớp 12 và tổng điểm trung bình chung của 3 học kỳ phải đạt từ 6.0 – 6.5 trở lên tùy ngành.

Chi tiết về mức điểm cho từng ngành như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Quoc te Sai Gon 2024 dot 1

Đợt 2

Dai hoc Quoc te Sai Gon cong bo diem chuan hoc ba 2024 dot 2

B. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục NL1 729  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 821  
3 7310401 Tâm lý học NL1 837  
4 7310601 Quốc tế học NL1 768  
5 7310630 Việt Nam học NL1 685  
6 7320201 Thông tin - Thư viện NL1 678  
7 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 762  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế NL1 834  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 767  
10 7340301 Kế toán NL1 766  
11 7340406 Quản trị văn phòng NL1 776  
12 7380101 Luật NL1 785  
13 7440301 Khoa học môi trường NL1 731  
14 7460112 Toán ứng dụng NL1 830  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 835  
16 7480201 Công nghệ thông tin NL1 827  
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) NL1 813  
18 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử NL1 792  
19 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 788  
20 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường NL1 688  
21 7520201 Kĩ thuật điện NL1 772  
22 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 747  
23 7810101 Du lịch NL1 731

C. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.15  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.15  
3 7210205 Thanh nhạc N02 23.25  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 24.24  
5 7310401 Tâm lí học D01 22.7  
6 7310601 Quốc tế học D01 18  
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 22.25  
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C04 19.95  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.16  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.16  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.48  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.48  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.44  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.44  
15 7340301 Kế toán D01 22.65  
16 7340301 Kế toán C01 23.65  
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 21.63  
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 22.63  
19 7380101 Luật D01 22.8  
20 7380101 Luật C03 23.8  
21 7440301 Khoa học môi trường A00 15.45  
22 7440301 Khoa học môi trường B00 16.45  
23 7460112 Toán ứng dụng A00 24.15  
24 7460112 Toán ứng dụng A01 23.15  
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 24.94  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 24.28  
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00;A01 23.38  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.25  
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 22.25  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 22.55  
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 21.55  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.5  
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.5  
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 20  
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 19  
36 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A00 22.3  
37 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A01 21.3  
38 7810101 Du lịch D01;C00 24.45  
39 7140201 Giáo dục mầm non M01;M02 19  
40 7140202 Giáo dục tiểu học D01 23.1  
41 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19 25.5  
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.33  
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.33  
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 25.9  
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 26.28  
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.55  
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 26.81  
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 26.5  
49 7140219 Sư phạm Địa lí C00;C04 25.63  
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.5  
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18  
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.18  
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;B00 23.95  
54 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 24.75

 2. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   762  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)   833  
3 7310401 Tâm lý học   830  
4 7310601 Quốc tế học   759  
5 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)   692  
6 7320201 Thông tin – Thư viện   654  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   806  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   869  
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng   782  
10 7340301 Kế toán   765  
11 7340406 Quản trị văn phòng   756  
12 7380101 Luật   785  
13 7440301 Khoa học môi trường   706  
14 7460112 Toán ứng dụng   794  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm   898  
16 7480201 Công nghệ thông tin   816  
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)   778  
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   783  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông   753  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   659  
21 7520201 Kỹ thuật điện   733  
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   783  
23 7810101 Du lịch   782

D. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.55  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.55  
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 26.06 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lí học D01 24.05  
6 7310601 Quốc tế học D01 24.48 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 21.5  
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C04 21.8  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 24.26 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 25.26 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.16 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 26.16 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 23.9 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 24.9 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 23.5 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 24.5 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 24 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 25 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 23.85  
20 7380101 Luật C03 24.85  
21 7440301 Khoa học môi trường A00 16.05  
22 7440301 Khoa học môi trường B00 17.05  
23 7460112 Toán ứng dụng A00 23.53 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 22.53 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 25.31 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 24.48 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00;A01 23.46 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23.5  
29 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 22.5  
30 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 23  
31 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 22  
32 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.05  
33 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.05  
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 22.05  
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 21.05  
36 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A00 21  
37 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A01 20  
38 7810101 Du lịch D01;C00 23.35  
39 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02 21.6  
40 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.65  
41 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19 24.25  
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.01 Môn chính: Toán
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.01 Môn chính: Toán
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.86 Môn chính: Lý
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.78 Môn chính: Hoá
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.28 Môn chính: Sinh
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.5 Môn chính: Văn
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 24.5 Môn chính: sử
49 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04 24.53 Môn chính: Địa
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 24.25  
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.75  
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.69 Môn chính: Anh
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;B00 24.1  
54 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 23

 2. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế   892  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   827  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   835  
4 7480201 Công nghệ thông tin   739  
5 7340406 Quản trị văn phòng   746  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   766  
7 7340301 Kế toán   727  
8 7380101 Luật   756  
9 7310630 Việt Nam học   650  
10 7310401 Tâm lý học   788  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   790  
12 7310601 Quốc tế học   748  
13 7140114 Quản lý giáo dục   737  
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)   716  
15 7460112 Toán ứng dụng   696  
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   701  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   653  
18 7520201 Kỹ thuật điện   650  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông   663  
20 7440301 Khoa học môi trường   663  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   707  
22 7320201 Thông tin - Thư viện   650  
23 7810101 Du lịch   737

E. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.1  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.1  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M03 18.5  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.8  
5 7140205 Giáo dục chính trị C00 21.25  
6 7140205 Giáo dục chính trị C19 21.25  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.18 Môn chính: Toán
8 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.18 Môn chính: Toán
9 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.48 Môn chính: Vật lí
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00 24.98 Môn chính: Hóa
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00 20.1 Môn chính: Sinh
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 24.25 Môn chính: Văn
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 22.5 Môn chính: Sử
14 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04 22.9 Môn chính: Địa
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24  
16 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.25  
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.96 Môn chính: Anh
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 22.55  
19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 21.75  
20 7210205 Thanh nhạc N00 22.25  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.29 Môn chính: Anh
22 7310401 Tâm lí học D01 22.15  
23 7310601 Quốc tế học D01 21.18 Môn chính: Anh
24 7310630 Việt Nam học C00 22  
25 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 20.1  
26 7340101 Quản trị kinh doanh D01 23.26 Môn chính: Toán
27 7340101 Quản trị kinh doanh A01 24.26 Môn chính: Toán
28 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.55 Môn chính: Toán
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.55 Môn chính: Toán
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.7 Môn chính: Toán
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.7 Môn chính: Toán
32 7340301 Kế toán D01 22.48 Môn chính: Toán
33 7340301 Kế toán C01 23.48 Môn chính: Toán
34 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.18 Môn chính: Văn
35 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.18 Môn chính: Văn
36 7380101 Luật D01 22.35  
37 7380101 Luật C03 23.35  
38 7440301 Khoa học môi trường A00 16  
39 7440301 Khoa học môi trường B00 17  
40 7460112 Toán ứng dụng A00 19.81 Môn chính: Toán
41 7460112 Toán ứng dụng A01 18.81 Môn chính: Toán
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 23.75 Môn chính: Toán
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 23.75 Môn chính: Toán
44 7480201 Công nghệ thông tin A00 23.2 Môn chính: Toán
45 7480201 Công nghệ thông tin A01 23.2 Môn chính: Toán
46 7480201C Công nghệ thông tin A00 21.15 Môn chính: Toán
47 7480201C Công nghệ thông tin A01 21.15 Môn chính: Toán
48 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 22.3  
49 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 21.3  
50 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 20.4  
51 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 19.4  
52 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.1  
53 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.1  
54 7520201 Kĩ thuật điện A00 19.25  
55 7520201 Kĩ thuật điện A01 18.25  
56 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A00 16.25  
57 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A01 15.25

2. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế   795  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   774  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   770  
4 7480201 Công nghệ thông tin   760  
5 7340406 Quản trị văn phòng   704  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   702  
7 7340301 Kế toán   701  
8 7380101 Luật   701  
9 7310630 Việt Nam học   700  
10 7310401 Tâm lý học   700  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
12 7310601 Quốc tế học   674  
13 7140114 Quản lý giáo dục   673  
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)   657  
15 7460112 Toán ứng dụng   656  
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông   645  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   634  
18 7520201 Kỹ thuật điện   629  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   621  
20 7440301 Khoa học môi trường   620  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ   618  
22 7320201 Thông tin - Thư viện   601

Học phí

A. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2023 - 2024

Năm học Học phí/tháng
2021-2022 1.078.000 đồng
2022-2023 1.186.000 đồng
2023-2024 1.305.000 đồng

B. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2022 - 2023

Dựa theo thông tin Tuyển sinh tại website Nhà trường. Mức học phí SGU trong năm học 2022 như sau:

Các ngành thuộc nhóm Ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên được hỗ trợ tiền học phí và chi phí sinh hoạt

Học phí dự kiến của ngành CNTT với chương trình đào tạo CLC: 32.760.000 VNĐ/năm học

Học phí các ngành khác được nhà trường thu theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.

C. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2021 - 2022

Ngoại trừ học phí các ngành đào tạo giáo viên hoàn toàn miễn phí, các ngành học còn lại tại trường có mức học phí khác nhau tùy theo các khối ngành, cụ thể là:

Đơn vị: 1000 đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành

Năm 2021 – 2022

Năm 2022 – 2023

Năm 2023 – 2024

Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị văn phòng, Thư viện – Thông tin, Luật, Tâm lý học và ngành Khoa học xã hội khác

1.078

1.186

1.305

Việt Nam học, Quốc tế học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Toán ứng dụng, các ngành Nghệ thuật, khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, các ngành Điện – Điện tử, Kỹ thuật phần mềm…

1.287

1.416

1.558

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo