Mã trường: HHK
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Hàng không năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Hàng Không năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Học viện Hàng Không năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2021 cao nhất 27,5 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2022 cao nhất 23,3 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam
Video giới thiệu Học viện Hàng không Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Mã trường: HHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
- SĐT: 0911.959.505 - (028).3842.2199
- Email: [email protected]
- Website: http://www.vaa.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/hvhkvn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường.
2. Phạm vi tuyển sinh: Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
3. Tên ngành, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
Lưu ý: Chỉ tiêu theo phương thức có thể được phân bổ lại tùy vào số lượng hồ sơ xét tuyển và sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định. Đối với các ngành nhiều chuyên ngành, thí sinh lưu ý kĩ mã ngành trước khi đăng ký.
4. Phương thức tuyển sinh:
4.1. Phương thức 01: xét tuyển sớm (XTS), trong đó bao gồm 05 phương thức xét tuyển chi tiết:
+ Phương thức 1.1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (HSG);
+ Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS);
+ Phương thức 1.3: xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia (ĐGNL), bao gồm cả ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội;
+ Phương thức 1.4: xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (HB);
+ Phương thức 1.5: Tuyển thẳng (TT).
4.2. Phương thức 02: xét tuyển theo kết quả kì thi Trung học phổ thông Quốc gia (THPT);
ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2024 vào các ngành đào tạo của trường phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo bảng dưới đây và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển được quy định cụ thể theo bảng dưới đây (đã bao gồm điểm ưu tiên):
TT |
Ngành đàotạo |
Ngưỡng đầu vào |
||
THPT |
Học bạ |
Đánh giá năng lực
|
||
1 |
Quản trị kinh doanh (tất cả các chuyên ngành) |
|
|
600 (HCM)
66 (Hà Nội) |
2 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (tất cả các chuyên ngành) |
18,0 |
|
|
4 |
Kinh tế vận tải (tất cả các chuyên ngành) |
|
|
|
5 |
Ngôn ngữ Anh (tất cả các chuyên ngành) |
|
|
|
6 |
Quản lý hoạt động bay (tất cả các chuyên ngành) |
20,0 |
18,0 |
|
7 |
Công nghệ thông tin |
|
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (tất cả các chuyên ngành) |
16,0 |
|
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
|||
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
11 |
Kỹ thuật hàng không (tất cả các chuyên ngành) |
|
|
|
12 |
Kinh doanh quốc tế* |
18,0 |
||
* Ngành có dấu * là ngành dự kiến mở năm 2024 |
- Trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp. Điểm xét tuyển và điểm trúng tuyển vào ngành đào tạo là điểm chuẩn chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo theo từng mã đăng ký xét tuyển.
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì trường sẽ xét ưu tiên như sau:
+ Thí sinh có nguyện vọng cao hơn;
+ Điểm trung bình xét tuyển của môn chính trong tổ hợp xét tuyển cao hơn.
Một số lưu ý:
- Các phương thức xét tuyển sớm diễn ra trước khi có kết quả kỳ thi Trung học phổ thông, vì vậy thí sinh sẽ được thông báo “đạt mức trúng tuyển” chứ chưa được công nhận trúng tuyển chính thức. Thí sinh cần tốt nghiệp Trung học phổ thông và đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT để được xử lý chung theo quy trình của Bộ, từ đó mới có kết quả trúng tuyển cuối cùng.
- Mỗi lần đăng ký online chỉ được chọn 1 phương thức xét tuyển. Trường hợp đăng ký nhiều phương thức cùng lúc, thí sinh vui lòng đăng ký thành nhiều lần.
- Thí sinh đăng ký theo từng bậc đào tạo, tức là Đại học đăng ký chung với nhau, Cao đẳng đăng ký chung với nhau. Không được phép chọn ngành xét tuyển Đại học chung với Cao đẳng và ngược lại.
- Nhà trường xét tuyển thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (NV1 là cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đăng ký.
- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển nhiều đợt, nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức được quyền đăng ký nhiều nguyện vọng. Tuy nhiên, thí sinh cần lưu ý như sau:
+ Trong mỗi phương thức, thí sinh chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đã đăng ký.
+ Trong trường hợp thí sinh đăng ký nhiều phương thức khác nhau trong cùng một đợt, Học viện sẽ xét theo thứ tự: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (PT 1.1) Ưu tiên xét tuyển IELTS (PT 1.2) => Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (PT 1.3) => Học bạ (PT 1.4). Nếu thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì sẽ không xét đến các phương thức sau nữa.
+ Nếu thí sinh đăng ký nhiều đợt khác nhau, ví dụ: thí sinh vừa đăng ký xét tuyển học bạ đợt tháng 4 hoặc tháng 5/2024 tại Học viện, vừa đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL trên cổng của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thì các đợt sẽ được xét tuyển độc lập với nhau. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển 02 ngành khác nhau từ 02 đợt khác nhau thì thí sinh chỉ được chọn 01 ngành duy nhất để đăng ký lên Bộ GDĐT và nhập học.
Sau khi có kết quả các phương thức xét tuyển sớm, thí sinh tiếp tục đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT (bao gồm cả các ngành đã đạt điểm trúng tuyển và các ngành đăng ký xét điểm thi THPT) để được xử lý chung theo quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ đó mới có kết quả trúng tuyển cuối cùng.
5. Các đợt xét tuyển:
HỌC VIỆN CHỈ NHẬN ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN.
6. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
Cách đóng lệ phí xét tuyển: sau khi hoàn tất đăng ký online, tại màn hình hiển thị mã hồ sơ ngay phía dưới sẽ có chữ "Thanh toán lệ phí" hiện ngay phía dưới bảng thông báo mã hồ sơ. Thí sinh nhấn vào đó và thanh toán online. Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển trực tiếp.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ và ĐGNL
Thí sinh đăng ký các phương thức Ưu tiên xét tuyển/Học bạ/Đánh giá năng lực của ĐHQG-Hà Nội từ ngày 08/04/2024 đến ngày 30/04/2024 kiểm tra kết quả bằng cách tra cứu mã hồ sơ tại đây: https://sv.vaa.edu.vn/tra-cuu-tuyen-sinh.html (không có tên tức là không đậu).
Email sẽ được gửi tới thí sinh trong vòng 03 ngày, vui lòng kiểm tra cả hộp thư đến (inbox) và hộp thư rác (spam).
B. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
5 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 21 | Đợt 1 |
8 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 26 | Đợt 1 |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 | Đợt 1 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
14 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Đợt 2 |
17 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Đợt 2 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 24 | Đợt 2 |
20 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
21 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
22 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
23 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 27 | Đợt 2 |
24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 28 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 700 | Đợt 1 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Đợt 1 | |
5 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 700 | Đợt 1 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | Đợt 1 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | Đợt 1 | |
8 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 600 | Đợt 1 | |
9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 600 | Đợt 1 | |
10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 600 | Đợt 1 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 1 | |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 850 | Đợt 1 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
14 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 750 | Đợt 2 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | Đợt 2 | |
17 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 750 | Đợt 2 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | Đợt 2 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | Đợt 2 | |
20 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 700 | Đợt 2 | |
21 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 700 | Đợt 2 | |
22 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 700 | Đợt 2 | |
23 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 2 | |
24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 900 | Đợt 2 |
C. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 19 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 19.3 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21.4 | |
5 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
6 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
7 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
8 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 21.3 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 19 | |
10 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 23.3 | |
11 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
2 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
3 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
5 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 27 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 27 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 25 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 25 | |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 25 |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 750 | ||
2 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | 750 | ||
3 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 750 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 | ||
5 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 800 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 800 |
D. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 23.4 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 24.6 | |
3 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 26.3 | |
4 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
5 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21.6 | |
7 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 25 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 26 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 26 | |
4 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
5 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 21 |
3. Xét điểm ĐGN HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
4 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
5 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | 700 |
Học phí
A. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2024 – 2023
B. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2022 – 2023
Từ năm học 2022 - 2023 trở về sau, Học viện Hàng không Việt Nam áp dụng thu học phí đúng theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
C. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2021 – 2022
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2021 – 2022 theo hệ chính quy được dự kiến với các ngành như sau:
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Tổng học phí |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
55.380.000 |
13.845.000 |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
96.100.000 |
21.355.556 |
3 |
Kỹ thuật hàng không |
4,5 |
89.100.000 |
19.800.000 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông |
5 |
73.240.000 |
14.648.000 |
5 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
5 |
76.020.000 |
15.204.000 |
6 |
Công nghệ thông tin |
4 |
60.440.000 |
15.110.000 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
57.160.000 |
14.290.000 |
- Nhìn chung học phí Học viện Hàng Không Việt Nam có mức chi phí khá hợp lý.
- Mức học phí trung bình khoảng từ 15 – 20 triệu đồng cho một năm học.
- Ngành học có học phí cao nhất là quản lý hoạt động bay với chi phí là 21 triệu cho một học kỳ và hơn 96 triệu cho 4,5 năm học tập.
- Ngành có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với gần 14 triệu một học kỳ và hơn 55 triệu cho 4 năm đại học.
D. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2020 – 2021
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2020 – 2021 theo các ngành hệ chính quy như sau:
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
9.400.000 đồng |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
11.164.000 đồng |
3 |
Kĩ thuật hàng không |
4,5 |
11.164.000 đồng |
4 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông |
4 |
11.164.000 đồng |
- So với mặt bằng chung, học phí Học Viện Hàng Không khá rẻ đối với những trường công khác.
- Ngành học có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với 4 năm học.
- Ba ngành còn lại thì có mức học phí ngang bằng nhau.
Chương trình đào tạo
12 ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024:
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh vận tải mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viễn thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hoá mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?