Mã trường: DVL
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Văn Lang năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Văn Lang năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2021 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2022 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang
Video giới thiệu Trường Đại học Văn Lang
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
- Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
- Mã trường: DVL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
+ Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
+ Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- SĐT: 028.3836.7933 028.710.99233 028 7105 9999
- Email: [email protected]
- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/
Thông tin tuyển sinh
Từ ngày 15/01/2024 đến hết ngày 31/03/2024, Trường Đại học Văn Lang nhận hồ sơ xét tuyển sinh đợt 1, phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đối với 60 ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy (chương trình đào tạo tiêu chuẩn) và 13 ngành chương trình Đào tạo đặc biệt.
1. PHƯƠNG THỨC TÍNH ĐIỂM XÉT TUYỂN HỌC BẠ THPT
Tuỳ vào thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển và vào kết quả học tập của mình, thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 02 cách tính điểm học bạ sau khi nộp hồ sơ xét tuyển sinh vào Trường Đại học Văn Lang:
- Xét điểm học tập cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển
- Xét điểm trung bình cộng của điểm học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
Danh mục các ngành đào tạo đại học chính quy xét tuyển sinh năm 2024
Tổ hợp xét tuyển:
H01 Toán, Văn, Vẽ |
A00 Toán, Lý, Hóa |
D01 Toán, Văn, Anh |
H02 Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật |
A01 Toán, Lý, Anh |
D03 Toán, Văn, Pháp |
H03 Toán, Khoa học Tự nhiên, Vẽ |
A02 Toán, Lý, Sinh |
D04 Toán, Văn, Trung |
H04 Toán, Anh, Vẽ |
B00 Toán, Hóa, Sinh |
D07 Toán, Hóa, Anh |
H05 Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ |
B03 Toán, Sinh, Văn |
D08 Toán, Sinh, Anh |
H06 Văn, Anh, Vẽ |
C00 Văn, Sử, Địa |
D10 Toán, Địa, Anh |
N00 Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
C01 Toán, Văn, Lý |
D14 Văn, Sử, Anh |
S00 Văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
C02 Toán, Văn, Hóa |
D66 Văn, GDCD, Anh |
V00 Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật |
C04 Toán, Văn, Địa |
D12 Văn, Hóa, Anh |
V01 Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật |
C08 Văn, Hóa, Sinh |
D15 Văn, Địa, Anh |
(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2 (môn thi chính được tô đậm)
- Các ngành (*) có tổ hợp V00, V01, H02: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
- Các ngành (*) có tổ hợp H01, H03, H04, H05, H06: môn Vẽ Năng khiếu nhân hệ số 2
- Các ngành (*) có tổ hợp N00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn năng khiếu Âm nhạc 1 + điểm môn năng khiếu Âm nhạc 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn năng khiếu Âm nhạc 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn năng khiếu Âm nhạc 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm.
- Các ngành (*) có tổ hợp S00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 + điểm môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Các môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ hình họa, Vẽ trang trí: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc 06 trường: Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế.
- Các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh được sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 04 trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp.HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.
- Các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 02 trường: Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM và Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.
2. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO (ĐIỂM SÀN NHẬN HỒ SƠ)
- Ngành Y khoa, ngành Răng Hàm Mặt và ngành Dược học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên và học lực năm học lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm của tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên và học lực năm học lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
- Các ngành có môn năng khiếu: tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển cần đạt từ 18,00 điểm trở lên trước khi nhân hệ số 2 môn năng khiếu.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và môn tiếng Anh đạt từ 6,00 điểm trở lên.
- Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.
3. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC BẠ
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Lang (thí sinh tải mẫu TẠI ĐÂY). Nếu đăng ký hồ sơ trực tuyến, thí sinh không cần nộp phiếu đăng ký này.
- Bản photocopy học bạ THPT (có chứng thực/công chứng)
- Bản photocopy CMND hoặc CCCD (có chứng thực/công chứng)
- Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu nếu xét tuyển vào ngành năng khiếu của Trường. (Thí sinh xét tuyển học bạ đợt 1 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu sau khi có kết quả thi từ Trường Đại học Văn Lang hoặc các trường đại học mà Trường Đại học Văn Lang nhận kết quả thi năng khiếu năm 2024).
- Bản photocopy chứng chỉ ngoại ngữ nếu có (có chứng thực/công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
4. PHƯƠNG THỨC NỘP HỒ SƠ
1/ Đăng ký xét tuyển trực tuyến: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang (cổng đăng ký mở từ ngày 15/01/2024).
Khi đăng ký trực tuyến, thí sinh upload hồ sơ minh chứng kèm theo như hướng dẫn của hệ thống.
2/ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang
Cơ sở chính: số 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM
Cơ sở 1: số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp.HCM
3/ Nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển về địa chỉ Phòng Tuyển sinh & Truyền thông - Trường Đại học Văn Lang (số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp.HCM)
5. TRA CỨU VÀ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Sau khi đăng ký xét tuyển, thí sinh có thể tra cứu hồ sơ trên cổng thông tin tuyển sinh của trường: https://tuyensinh.vlu.edu.vn/ (Chọn mục Tra cứu/ Hồ sơ xét tuyển).
Ngoài ra, thí sinh có quyền điều chỉnh trực tuyến thông tin xét tuyển theo thời gian quy định của từng đợt xét tuyển. Đối với đợt 1 xét tuyển học bạ năm 2024, thời gian điều chỉnh thông tin từ ngày 29/3 đến hết 31/3/2024. Thí sinh truy cập trang đăng ký xét tuyển https://tuyensinh.vlu.edu.vn và có thể chỉnh sửa thông tin cá nhân, thông tin ngành đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển, thêm hoặc bớt nguyện vọng xét tuyển tại mục Hồ sơ của tôi.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Đợt 1
Từ ngày 15/01 - 31/03/2024, Trường Đại học Văn Lang nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 vào 60 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm học bạ THPT. Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 02 cách tính điểm: xét điểm trung bình năm học lớp 12 hoặc xét điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 01 lớp 12.
Điểm chuẩn trúng tuyển sớm với 60 ngành đào tạo, phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 dao động từ 18 đến 24 điểm.
- Ngành Quan hệ Công chúng, ngành Truyền thông Đa phương tiện: 20 điểm (tăng 02 điểm so với mức điểm nhận hồ sơ)
- Ngành Điều Dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 19.5 điểm và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
- Ngành Răng Hàm Mặt, ngành Y Khoa, ngành Dược học: 24 điểm và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
- 11 ngành năng khiếu (Piano, Thanh nhạc, Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình, Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình, Kiến trúc, Thiết kế Đồ hoạ, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Mỹ thuật số, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình): 24 điểm (điểm năng khiếu nhân hệ số 2).
- Các ngành học còn lại: 18 điểm
- Các ngành (*) có tổ hợp V00, V01, H02: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
- Các ngành (*) có tổ hợp H01, H03, H04, H05, H06: môn Vẽ Năng khiếu nhân hệ số 2
- Các ngành (*) có tổ hợp N00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 1 + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Âm nhạc 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn NK Âm nhạc 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
- Các ngành (*) có tổ hợp S00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Sân khấu điện ảnh 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
- Các môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ hình họa, Vẽ trang trí: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc 06 trường: Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế.
- Các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh được sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 04 điểm trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp.HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.
- Các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 02 trường: Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM và Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
Trước ngày 10/04/2024, thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo chính thức từ Trường Đại học Văn Lang. Bên cạnh đó, thí sinh có thể chủ động tra cứu kết quả trực tuyến qua website: https://tuyensinh.vlu.edu.vn/
3. Xét ĐGNL của ĐHQG TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | 750 | |
2 | 7210208 | Piano | 650 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | 650 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | 650 | |
5 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | 650 | |
6 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | 650 | |
7 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 650 | |
8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 650 | |
9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | 650 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | |
13 | 7229030 | Văn học | 650 | |
14 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | 650 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | 650 | |
16 | 7310608 | Đông phương học | 650 | |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 650 | |
18 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | 650 | |
19 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | 650 | |
20 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 650 | |
21 | 7340115 | Marketing | 650 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | 650 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 650 | |
24 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | 650 | |
25 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 650 | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | |
27 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 650 | |
28 | 7340301 | Kế toán | 650 | |
29 | 7380101 | Luật | 650 | |
30 | 7380107 | Luật Kinh tế | 650 | |
31 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 650 | |
32 | 7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | 650 | |
33 | 7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | 650 | |
34 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 650 | |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 650 | |
37 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | 650 | |
38 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 650 | |
39 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 650 | |
40 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | 650 | |
41 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 650 | |
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 650 | |
43 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | 650 | |
44 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 650 | |
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 650 | |
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 650 | |
47 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | |
48 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 650 | |
49 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 650 | |
50 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | 650 | |
51 | 7720101 | Y khoa | 750 | |
52 | 7720201 | Dược học | 750 | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 750 | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 700 | |
56 | 7810101 | Du lịch | 650 | |
57 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 650 | |
58 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 650 | |
59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 650 |
B. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
8 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
11 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 24 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
13 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
14 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 24 | |
15 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
23 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
30 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
32 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
34 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
38 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
39 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
40 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
43 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
46 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
47 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
48 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
49 | 7480104 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
51 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
53 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
54 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
55 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
56 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
58 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 18 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 17 | |
8 | 7210407 | Thiết kế Mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 17 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 16 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 16 | |
12 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
13 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 17 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D14 | 16 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 16 | |
31 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
33 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
38 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
41 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
43 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 16 | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 16 | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 | |
46 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
49 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
50 | 7589001 | Thiết kế xanh | A00; A01; B00; B08 | 16 | |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
56 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
57 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
61 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
8 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
12 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
13 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
21 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
31 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
38 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
42 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
43 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
46 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
49 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
50 | 7589001 | Thiết kế xanh | A00; A01; B00; D08 | 18 | |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
54 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
56 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
57 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
61 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | THANH NHẠC | N00 | 22 | |
2 | 7210208 | PIANO | N00 | 22 | |
3 | 7210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H03; H04; H05; H06 | 23 | |
4 | 7210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H03; H04; H05; H06 | 26 | |
5 | 7210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H03; H04; H05; H06 | 25 | |
6 | 7210234 | DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 | |
7 | 7210235 | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 | |
8 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D08; D10 | 18 | |
9 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
10 | 7229030 | VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
11 | 7310401 | TÂM LÝ HỌC | B00; B03; C00; D01 | 19 | |
12 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
13 | 7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
14 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
15 | 7340115 | MARKETING | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
16 | 7340116 | BẤT ĐỘNG SẢN | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
17 | 7340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
18 | 7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
19 | 7340301 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
20 | 7380101 | LUẬT | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
21 | 7380107 | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
22 | 7420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; A02; B00; D08 | 16 | |
23 | 7420205 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
24 | 7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
25 | 7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
26 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
27 | 7510205 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
28 | 7510301 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
29 | 7510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
30 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
31 | 7510606 | QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP | A00; B00; D07; D05 | 16 | |
32 | 7520114 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
33 | 7520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A00; A01; D07 | 16 | |
34 | 7540101 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | A00; B00; D07; C02 | 16 | |
35 | 7580101 | KIẾN TRÚC | V00; V01; H02 | 17 | |
36 | 7580108 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H03; H04; H05; H06 | 19 | |
37 | 7580201 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
38 | 7580205 | KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
39 | 7580302 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
40 | 7589001 | THIẾT KẾ XANH | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
41 | 7620118 | NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7720201 | DƯỢC HỌC | A00; B00; D07 | 21 | |
43 | 7720301 | ĐIỀU DƯỠNG | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
44 | 7720501 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
45 | 7720601 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; B00; D07; D05 | 19 | |
46 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
47 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A00; A01; D01; D03 | 19 | |
48 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D03 | 19 | |
49 | 7810202 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG | A00; A01; D01; D03 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
8 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
11 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 24 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
13 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
14 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 24 | |
15 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
23 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
30 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
32 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
34 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
38 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
39 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
40 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
43 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
46 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
47 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
48 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
49 | 7480104 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
51 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
53 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
54 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
55 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
56 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
58 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
3 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03, H04, H05, H06 | 16 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03, H04, H05, H06 | 18 | |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03, H04, H05, H06 | 16 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D08, D10 | 19 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D66 | 16 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00, B03, C00, D01 | 18 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D04 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 19 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01, C02, C04, D01 | 18 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C01, D01 | 19 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01, C02, C04, D01 | 18 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 17 | |
16 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 17 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 16 | |
19 | 7420205 | Công nghệ sinh học Y dược | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
20 | 7429001 | Quản trị Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D10 | 17 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D10 | 18 | |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
26 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
27 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 16 | |
28 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, H02 | 17 | |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03, H04, H05, H06 | 17 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 | |
31 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D07 | 16 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
33 | 7589001 | Thiết kế Xanh | A00, A01, B00, D08 | 16 | |
34 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 21 | |
36 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 19 | |
37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00, B00, D07, D08 | 22 | |
38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 19 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, C20, D01 | 16 | |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D03 | 18 | |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D03 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N01 | 24 | |
3 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C02; C04; D01 | 18 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01; C02; C04; D01 | 18 | |
13 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
26 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
28 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Văn Lang 2024 - 2025
Học phí Trường đại học Văn Lang năm 2024 nếu có thay đổi cũng dự kiến không tăng quá 8% so với mức học phí tiêu chuẩn.
Theo thống kê năm 2023, mức học phí của Chương trình tiêu chuẩn dao động từ 20.000.000 VNĐ đến 30.000.000 VNĐ/học kỳ.
Đặc biệt, riêng với ngành Răng Hàm Mặt, mức học phí từ 85.000.000 VNĐ đến 98.000.000 VNĐ/học kỳ.
B. Học phí Đại học Văn Lang 2023 - 2024
Hoc phí đại học Văn Lang 2023 đối với chương trình tiêu chuẩn, mức HP dao động từ 20 – 30 triệu đồng/học kỳ.
Riêng ngành răng hàm mặt dự kiến từ 85 – 98 triệu đồng/học kỳ.
Tiến sĩ Võ Văn Tuấn, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Văn Lang, khẳng định năm học 2023 này trường giữ nguyên mức HP so với năm 2022 nhằm giảm bớt gánh nặng chi phí học tập trong điều kiện tình hình kinh tế tài chính khó khăn như hiện nay.
Trước đó, năm 2022, theo đề án tuyển sinh của trường, mức học phí chương trình tiêu chuẩn là 20-30 triệu đồng/kỳ. Riêng ngành Răng Hàm Mặt từ 85-90 triệu đồng/kỳ.
C. Học phí Đại học Văn Lang 2022 - 2023
Từ khoá 26, trường có những điều chỉnh về chính sách học phí. Mức học phí thấp nhất của chương trình tiêu chuẩn là vào khoảng 1.060.000 đ/tín chỉ, với các ngành như Thiết kế xanh, Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thực phẩm… Cao nhất là 4.480.000 đ/tín chỉ, với ngành Răng hàm Mặt.
D. Học phí trường Đại học Văn Lang năm 2021 - 2022
- Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 27.000.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Riêng ngành Răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 80 đến 90.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.
E. Học phí trường Đại học Văn Lang năm 2020 - 2021
- Mức học phí dự kiến năm 2020 của trường Đại học Văn Lang dao động trong khoảng 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/học kỳ theo từng ngành học. Mỗi năm, các chương trình đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa kỹ năng, bổ sung trang thiết bị, dịch vụ tiện ích... để đảm bảo chất lượng cho sinh viên học tập tại trường. Vì vậy, mức học phí của những năm học sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 10% học phí tiêu chuẩn.
- Mức học phí tiêu chuẩn sẽ được công bố ngay từ đầu khóa học, áp dụng cho cả những trường hợp được miễn giảm học phí sau đây:
+ Giảm 15% khi đóng học phí 1 lần cho toàn khóa học,
+ Giảm 10% nếu nộp học phí 2 lần/khóa (mỗi 2 năm),
+ Giảm 5% nếu đóng học phí một lần mỗi năm.
- Bên cạnh đó, trường còn có chính sách miễn giảm học phí năm đầu lên đến 20% cho những sinh viên các ngành Công nghệ sinh học, Quản trị Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Thiết kế xanh, Nông nghiệp công nghệ cao.
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: