Trường Đại học Mở TP HCM (MBS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: MBS

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở TP HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Video giới thiệu Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
  • Mã trường: MBS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Tại chức -Văn bằng 2 Liên thông Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

(1) Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.

(2) Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(3) Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

(4) Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(5) Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. 

(6) Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

(7) Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.

+ http://ou.edu.vn/

+ http://www.oude.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu. Học phí năm học 2025 - 2026 là từ 24.5 triệu đồng.

Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu dựa trên các nhóm phương thức như sau:

Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

1. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.

2. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt  và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

3. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

4. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

5. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng tuyển sinh của Trường.

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

Đại diện Trường Đại học Mở TPHCM cho hay, năm 2025, nhà trường sẽ tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kỳ thi VSAT và kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM; Xét tuyển theo đề án riêng của trường.

Với phương thức này trường sẽ ưu tiên theo thứ tự: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26, SAT từ 1100 trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn; Thí sinh có học bạ học và rèn luyện tốt + chứng chỉ ngoại ngữ; Thí sinh có học bạ tốt và rèn luyện tốt; Học bạ + chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; xét học bạ.

Về học phí, đối với chương trình chuẩn, các ngành công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, quản lý xây dựng, kiến trúc, công nghệ thông tin, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản lý, khoa học dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, kỹ thuật phần mềm là 28,5 triệu đồng/năm. 

Các ngành kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh, marketing, kinh doanh quốc tế, quản trị nhân lực, luật, luật kinh tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, du lịch, bảo hiểm, công nghệ tài chính, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc là 27,5 triệu đồng/năm.

Các ngành kinh tế quản lý công, xã hội học, công tác xã hội, Đông Nam Á học, tâm lý học là 24,5 triệu/năm.

Học phí các chương trình chất lượng cao là 46,5 triệu đồng/năm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2025 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2025 như sau:

Thí sinh tra cứu kết quả: từ 15g00 ngày 23/8:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn đối với Điểm thi Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn đối với Kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.25

812

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến

19

701

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

21.5

788

4

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến

18.5

684

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

17.8

659

6

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến

16

598

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18.4

680

8

7310101

Kinh tế

19.5

719

9

7310101C

Kinh tế Chương trình Tiên tiến

15

567

10

7310301

Xã hội học

23

837

11

7310401

Tâm lý học

24

870

12

7310620

Đông Nam á học

20.8

765

13

7340101

Quản trị kinh doanh

20.6

759

14

7340101C

Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến

16

598

15

7340115

Marketing

23.25

845

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

22.3

814

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

19.2

709

18

7340201C

Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến

15

567

19

7340204

Bảo hiểm

15

567

20

7340205

Công nghệ tài chính

20

737

21

7340301

Kế toán

20.2

745

22

7340301C

Kế toán Chương trình Tiên tiến

15

567

23

7340302

Kiểm toán

20.4

752

24

7340302C

Kiểm toán Chương trình Tiên tiến

15

567

25

7340403

Quản lý công

16.5

614

26

7340404

Quản trị nhân lực

22.1

807

27

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

19.5

719

28

7380101

Luật

23.2

844

29

7380107

Luật kinh tế

23.25

845

30

7380107C

Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến

19

701

31

7420201

Công nghệ sinh học

15

567

32

7420201C

Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến

15

567

33

7460108

Khoa học dữ liệu

20.3

748

34

7480101

Khoa học máy tính

19

701

35

7480101C

Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến

16

598

36

7480103

Kỹ thuật phần mềm

20.1

741

37

7480107

Trí tuệ nhân tạo

20.6

759

38

7480201

Công nghệ thông tin

20.8

765

39

7480201C

Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến

16

598

40

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

567

41

7510102C

CNKT CT xây dựng Chương trình Tiên tiến

15

567

42

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22.5

820

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

16.5

614

44

7580302

Quản lý xây dựng

15

567

45

7760101

Công tác xã hội

22.75

829

46

7810101

Du lịch

21.75

796

47

7220201FL

Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, úc

15

567

48

7340101FL

Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, úc

15

567

49

7340201FL

Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, úc

15

567

50

7340101SQ

Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland

15

567

51

7340101SW

Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales

15

567

Lưu ý:

- Đối với các phương thức khác (VSAT, kết quả học tập THPT…) thí sinh quy đổi điểm theo thông báo.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 15h00 ngày 24/8/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) trước 17h00 ngày 30/8/2025

- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học (theo quy định của nhà trường) được xem là từ chối nhập học.

B. Điểm chuẩn Đại học Mở TP. HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Lưu ý:

Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 17h00 ngày 18/08/2024.
Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 27/8/2024.
Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.

2. Xét ĐGNL, V-SAT

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Mở TPHCM năm 2024 dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT năm 2024 cụ thể như sau: 

Stt
Mã ngành
Tên ngành ĐGNL ĐHQG V-SAT
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 770 280
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 700 255
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 770 x
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 700 x
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700 x
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật  (Chất lượng cao)  700 x
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 730 x
8 7310101 Kinh tế 740 280
9 7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
10 7340403 Quản lý công 700 255
11 7340101 Quản trị kinh doanh 745 270
12 7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)  700 255
13 7340115 Marketing 825 300
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 835 320
15 7340404 Quản trị nhân lực 770 280
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 830 310
17 7810101 Du lịch  720 260
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng 780 280
19 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 700 255
20 7340204 Bảo hiểm 700 255
21 7340205 Công nghệ Tài chính 800 300
22 7340301 Kế toán 730 270
23 7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) 700 255
24 7340302 Kiểm toán 770 280
25 7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) 710 255
26 7380101 Luật 710 260
27 7380107 Luật kinh tế 760 280
28 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
29 7460108 Khoa học dữ liệu 760 280
30 7480101 Khoa học máy tính 730 260
31 7480101C Khoa học máy tính CLC 740 270
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo 730 270
33 7480201 Công nghệ thông tin 750 280
34 7340405 Hệ thống thông tin quản lý  700 255
35 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 700 255
36 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC  700 255
37 7580302 Quản lý xây dựng  700 255
38 7420201 Công nghệ sinh học  700 255
39 7420201C Công nghệ sinh học CLC  700 255
40 7540101 Công nghệ thực phẩm 700 255
41 7310301 Xã hội học  700 255
42 7310401 Tâm lý học 750 280
43 7310620 Đông Nam á học  700 255
44 7760101 Công tác xã hội  700 255
 3. Xét học bạ
 
Mã ngành Tên ngành HSG NHÓM 1 HSG NHÓM 2 Ưu tiên CCNN Học bạ Ghi chú
(không có CCNN) (không có CCNN)
7220201 Ngôn ngữ Anh - 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) - - - 24 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - 27.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) - 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7220209 Ngôn ngữ Nhật - - - 22.75 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
7220209C Ngôn ngữ Nhật  (Chất lượng cao) - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7310101 Kinh tế - 26.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) - - - 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7340403 Quản lý công - - - 23.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
7340101 Quản trị kinh doanh - 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) - - - 21.1 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
7340115 Marketing 27 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
7340120 Kinh doanh quốc tế 26.6 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
7340404 Quản trị nhân lực - 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
7810101 Du lịch  - 26.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60
7340201 Tài chính - Ngân hàng - 27.4 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) - - - 23.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
7340204 Bảo hiểm - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340205 Công nghệ Tài chính - 25.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
7340301 Kế toán - 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340302 Kiểm toán - 27 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7380101 Luật - 26.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
7380107 Luật kinh tế - 27.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) - - 23.5 X Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
7460108 Khoa học dữ liệu - - - 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480101 Khoa học máy tính - - - 24.3 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
7480101C Khoa học máy tính CLC - - - 21.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
7480107 Trí tuệ nhân tạo - - - 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480201 Công nghệ thông tin - 25.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102C CNKT công trình xây dựng CLC - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7580302 Quản lý xây dựng - - - 20.75 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
7420201 Công nghệ sinh học - - - 23.9 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
7420201C Công nghệ sinh học CLC - - - 22.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
7540101 Công nghệ thực phẩm - 25.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
7310301 Xã hội học - - 25 X Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
7310401 Tâm lý học - 26.9 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
7310620 Đông Nam á học - - - 21 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
7760101 Công tác xã hội - - - 24.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60
Lưu ý: 

X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

C. Điểm chuẩn Đại học Mở TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.00

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

23.60

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.00

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

24.10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.30

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

21.90

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.20

7310101

Kinh tế

24.00

7310101C

Kinh tế Chất lượng cao

23.00

7310301

Xã hội học

24.10

7310401

Tâm lý học

24.50

7310620

Đông Nam Á học

22.60

7340101

Quản trị kinh doanh

24.00

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

22.60

7340115

Marketing

25.25

7340120

Kinh doanh quốc tế

24.90

7340201

Tài chính ngân hàng

23.90

7340201C

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

22.00

7340301

Kế toán

23.80

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

21.25

7340302

Kiểm toán

24.10

7340403

Quản lý công

19.50

7340404

Quản trị nhân lực

24.30

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23.70

7380101

Luật (*)

23.40

7380107

Luật kinh tế (*)

23.90

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

23.10

7420201

Công nghệ sinh học

19.30

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

16.50

7460108

Khoa học dữ liệu

23.90

7480101

Khoa học máy tính

24.00

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

22.70

7480201

Công nghệ thông tin

24.50

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16.50

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao

16.50

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24.60

7540101

Công nghệ thực phẩm

20.90

7580302

Quản lý xây dựng

17.50

7760101

Công tác xã hội

21.50

7810101

Du lịch

23.40

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201C Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) A01; D01; C00; D78 26.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D81 26.4 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4
3 7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D81 24.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75
4 7310101C Kinh tế (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.5 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5
5 7310301 Xã hội học A01; D01; C00; D78 25.3 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3
6 7310620 Đông Nam á học A01; D01; C00; D78 23.5 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
8 7340201C Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 25.1 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1
9 7340301C Kế toán (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
10 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 23.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.7 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7
12 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) D07; A01; D14; D01 25.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75
13 7420201 Công nghệ sinh học A02; D07; A01; B00 23.4 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4
14 7420201C Công nghệ sinh học CLC A02; D07; A01; B00 18 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 28 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28
16 7480101C Khoa học máy tính CLC A00; A01; D01; D07 25.3 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
18 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC A00; A01; D01; D07 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 25.7 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
21 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; D78 23.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25

D. Điểm chuẩn Đại học Mở TP. HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 24.9  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 22.4  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.1  
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 22.5  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.2  
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.3  
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 23.4  
9 7310101C Kinh tế - Chất lượng cao A01; D01; D07; D96 19  
10 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 22  
11 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 20  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.3  
13 7340101C Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A01; D01; D07; D96 20  
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 25.25  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 24.7  
16 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.6  
17 7340201C Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20.6  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.3  
19 7340301C Kế toán - Chất lượng cao A01; D01; D07; D96 21.5  
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.25  
21 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 16  
22 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C03 25  
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5  
24 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.2  
25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.6  
26 7380107C Luật kinh tế - Chất lượng cao A00; D01; D07; D14 21.5  
27 7420201 Công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 16  
28 7420201C Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A01; B00; D07; D08 16  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24.5  
30 7480101C Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.3  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.4  
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
33 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16  
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.2  
35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 20.25  
36 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
37 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 20  
38 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C03 23.8

E. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 26.8  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 25.9  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.1  
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.75  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.9  
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.9  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.7  
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
9 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.1  
10 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.1  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.4  
12 7340101C Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.95  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.45  
15 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.85  
16 7340201C Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25  
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.7  
18 7340301C Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.15  
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25.2  
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C03 26.25  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.9  
22 7380101 Luật (C00 cao hơn 1.5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.2  
23 7380107 Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.7  
24 7380107C Luật kinh tế - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.1  
25 7420201 Công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 16  
26 7420201C Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A02; A00; B00; D07 16  
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25.55  
28 7480101C Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
30 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17  
31 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16  
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.8  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 19  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
35 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 18.8  
36 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C03 24.5

F. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D78 24.75  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 24.25  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 23.75  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 ---  
5 7310301 Xã hội học A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 19.5  
6 7310620 Đông Nam á học A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 21.75  
7 7760101 Công tác xã hội A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 16  
8 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 24.1  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 24.7  
10 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 25.35  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 25.05  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 24  
13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 24  
14 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 23.8  
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 23.2  
16 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 23  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.5  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 24.35  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) A00, A01, D01, D07 16  
20 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16  
21 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, C03 25.05  
22 7810101 Du lịch A00, A01, D01, C03 22  
23 7420201 Công nghệ sinh học A00, D07, A02, B00 16  
24 7380101 Luật A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 22.8 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm)
25 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 23.55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 ---  
27 7380107C Luật kinh tế D07, A01, D14, D01 19.2 Chương trình chất lượng cao
28 7220201C Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D78 23.25 Chương trình chất lượng cao
29 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 --- Chương trình chất lượng cao
30 7220209C Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 --- Chương trình chất lượng cao
31 7480101C Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 --- Chương trình chất lượng cao
32 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 16 Chương trình chất lượng cao
33 7340101C Quản trị kinh doanh D07, A01, D01, D96 21.65 Chương trình chất lượng cao
34 7340201C Tài chính ngân hàng D07, A01, D01, D96 18.5 Chương trình chất lượng cao
35 7340301C Kế toán D07, A01, D01, D96 16.5 Chương trình chất lượng cao
36 7420201C Công nghệ sinh học D08, D07, A01, B00 16 Chương trình chất lượng cao

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   26.6  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC   21.4  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   25.8  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật   23.3  
5 7310101 Kinh tế   23.9  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   26.6  
7 7340101C Quản trị kinh doanh CLC   20  
8 7810101 Du lịch   25.2  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng   25  
10 7340201C Tài chính - Ngân hàng CLC   20  
11 7340301 Kế toán   25  
12 7340301C Kế toán CLC   20  
13 7340302 Kiểm toán   24  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   20  
15 7380101 Luật   23.5  
16 7380107 Luật kinh tế   23.5  
17 7380107C Luật kinh tế CLC   20  
18 7420201 Công nghệ sinh học   20  
19 7420201C Công nghệ sinh học CLC   18  
20 7480101 Khoa học máy tính   20  
21 7480201 Công nghệ thông tin   23.8  
22 7510102 CNKT công trình xây dựng   20  
23 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC   20  
24 7580302 Quản lý xây dựng   20  
25 7310620 Đông Nam Á học   21.5  
26 7310301 Xã hội học   22  
27 7760101 Công tác xã hội   18

Học phí

A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại trường Đại học Mở TP.HCM dao động từ 24 đến 49,5 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Cụ thể, chương trình chuẩn có học phí từ 24 đến 28,5 triệu đồng/năm, trong khi chương trình chất lượng cao có thể lên đến 49,5 triệu đồng/năm. 

B. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2024 - 2025

Dự kiến, học phí trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 như sau:
  • Đại học chương trình đại trà: 22 – 27 triệu/ năm học.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 45 – 48 triệu đồng/ năm học.

C. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2023 - 2024

Theo Quy định, mỗi năm học phí sẽ tăng (nếu có) không quá 10%. Vì vậy mức học phí năm 2023 của trường Đại học Mở TP. HCM sẽ tăng từ 2,000,000 VNĐ – 4,100,000 VNĐ/sinh viên/năm học. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể để hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.

D. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2022 - 2023

Chương trình đại trà

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm

24,000,000 VNĐ/năm học

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

25,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin

25,000,000 VNĐ/năm học

Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch

23,000,000 VNĐ/năm học

Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học

20,000,000 VNĐ/năm học

Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,000,000 VNĐ/năm học

Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học

23,000,000 VNĐ/năm học

Chương trình chất lượng cao

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kinh tế

39,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

40,500,000 VNĐ/năm học

Công nghệ sinh học

40,500,000 VNĐ/năm học

E. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021 - 2022

Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:

  • Học phí đối với 2 chương trình đào tạo:

- Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học

- Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học

- Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành Xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND

+ Ngành kế toán, Tài chính – ngân hàng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND

+ Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND

+ Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND

- Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VND

+ Các ngành còn lại: 36.000.000 VND

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2) 180 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
ĐT THPT A01; D01; D07; D14; D15; D66; X78
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
5 7310101 Kinh tế 200 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D01; D07; D09
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26
6 7310301 Xã hội học 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X01; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT C00; D01; D14; D15
7 7310401 Tâm lý học 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X01; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT C00; D01; D14; D15
8 7310620 Đông Nam Á học 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X01; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT C00; D01; D14; D15
9 7340101 Quản trị kinh doanh 240 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26; X79
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08
10 7340115 Marketing 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X06; X10; X26; X79
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26; X79
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 200 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12
V-SAT A00; A01; D07
13 7340204 Bảo hiểm 40 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12
V-SAT A00; A01; D07
14 7340205 Công nghệ tài chính 50 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12
V-SAT A00; A01; D07
15 7340301 Kế toán 180 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D84; X02; X06; X10; X25; X26; X79
16 7340302 Kiểm toán 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D84; X02; X06; X10; X25; X26; X79
17 7340403 Quản lý công 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D01; D07; D09
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26
18 7340404 Quản trị nhân lực 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C03; D01; D09; X02; X06; X26; X27; X56; X79
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 160 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
20 7380101 Luật 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; C00; C03; C14; C19; D01; D03; D05; D06; D14; D61; D63; D64; X01; X70
V-SAT A00; A01; C00; C03; D01; D14
21 7380107 Luật kinh tế 180 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; C00; C03; C14; C19; D01; D03; D05; D06; D14; D61; D63; D64; X01; X70
V-SAT A00; A01; C00; C03; D01; D14
22 7420201 Công nghệ sinh học 170 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X56; X57
V-SAT A00; B00; D07; D08
23 7460108 Khoa học dữ liệu 70 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
24 7480101 Khoa học máy tính 160 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm 45 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
26 7480107 Trí tuệ nhân tạo 45 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
27 7480201 Công nghệ thông tin 200 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
28 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Môn Toán hệ số 2) 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D07
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56
29 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D01; D07; D10
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D10; X06; X10; X22; X26; X27; X56; X79
30 7540101 Công nghệ thực phẩm 130 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; B00; B08; D07
V-SAT A00; A01; B00; D07; D08
31 7580302 Quản lý xây dựng (Môn Toán hệ số 2) 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D07
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56
32 7760101 Công tác xã hội 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X01; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT C00; D01; D14; D15
33 7810101 Du lịch 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C03; D01; D09; D10; D14; D15
ĐT THPT A00; A01; C03; D01; D09; D10; D14; D15; X06; X26; X27; X56
2. Chương trình tiên tiến
34 7220201C Ngôn ngữ Anh - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) 240 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
ĐT THPT A01; D01; D07; D14; D15; D66; X78
35 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc - CT Tiên tiến (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 70 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
36 7220209C Ngôn ngữ Nhật - CT Tiên tiến (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 35 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
37 7310101C Kinh tế - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) 160 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07; D09
ĐT THPT A01; D01; D07; D09; X26; X27
38 7340101C Quản trị kinh doanh - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 270 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; B08; D01; D07; D09; X26; X27; X79
V-SAT A01; D01; D07; D08; D09
39 7340201C Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 240 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; B08; D01; D07; D09; D10; D84; X25; X26; X27; X28
V-SAT A01; D01; D07; D08; D09; D10
40 7340301C Kế toán - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 220 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPT A01; D01; D07; D66; D84; X25; X26; X27; X28; X78; X79
41 7340302C Kiểm toán - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 80 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPT A01; D01; D07; D66; D84; X25; X26; X27; X28; X78; X79
42 7380107C Luật kinh tế - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 90 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D09; D14
ĐT THPT A01; D01; D09; D14; D66; D84; X25; X78
43 7420201C Công nghệ sinh học - CT Tiên tiến 35 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X27; X28; X56
V-SAT A00; B00; D07; D08
44 7480101C Khoa học máy tính - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) 80 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28
V-SAT A01; D01; D07; D08
45 7480201C Công nghệ thông tin - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) 80 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28
V-SAT A01; D01; D07; D08
46 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - CT Tiên tiến (Môn Toán hệ số 2) 30 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D07
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo