Mã trường: MBS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Mở TPHCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Mở TPHCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM năm 2021 cao nhất 26,95 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM năm 2022 cao nhất 24,9 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Video giới thiệu Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
- Mã trường: MBS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Tại chức -Văn bằng 2 Liên thông Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
(1) Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
(2) Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
(3) Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
(4) Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
(5) Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
(6) Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
(7) Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
- SĐT: 028 3836 4748
- Email: ou@ou.edu.vn
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu. Học phí năm học 2025 - 2026 là từ 24.5 triệu đồng.
Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu dựa trên các nhóm phương thức như sau:
Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
1. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.
2. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
3. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).
4. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
5. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng tuyển sinh của Trường.
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.
Đại diện Trường Đại học Mở TPHCM cho hay, năm 2025, nhà trường sẽ tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kỳ thi VSAT và kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM; Xét tuyển theo đề án riêng của trường.
Với phương thức này trường sẽ ưu tiên theo thứ tự: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26, SAT từ 1100 trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn; Thí sinh có học bạ học và rèn luyện tốt + chứng chỉ ngoại ngữ; Thí sinh có học bạ tốt và rèn luyện tốt; Học bạ + chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; xét học bạ.
Về học phí, đối với chương trình chuẩn, các ngành công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, quản lý xây dựng, kiến trúc, công nghệ thông tin, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản lý, khoa học dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, kỹ thuật phần mềm là 28,5 triệu đồng/năm.
Các ngành kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh, marketing, kinh doanh quốc tế, quản trị nhân lực, luật, luật kinh tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, du lịch, bảo hiểm, công nghệ tài chính, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc là 27,5 triệu đồng/năm.
Các ngành kinh tế quản lý công, xã hội học, công tác xã hội, Đông Nam Á học, tâm lý học là 24,5 triệu/năm.
Học phí các chương trình chất lượng cao là 46,5 triệu đồng/năm.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Mở TP. HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

Lưu ý:
Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 17h00 ngày 18/08/2024.
Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 27/8/2024.
Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.
2. Xét ĐGNL, V-SAT
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Mở TPHCM năm 2024 dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT năm 2024 cụ thể như sau:
Stt |
Mã ngành
|
Tên ngành | ĐGNL ĐHQG | V-SAT |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 770 | 280 |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | x |
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 700 | x |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 700 | x |
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 700 | x |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 730 | x |
8 | 7310101 | Kinh tế | 740 | 280 |
9 | 7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
10 | 7340403 | Quản lý công | 700 | 255 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 745 | 270 |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
13 | 7340115 | Marketing | 825 | 300 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 835 | 320 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 770 | 280 |
16 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 830 | 310 |
17 | 7810101 | Du lịch | 720 | 260 |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 780 | 280 |
19 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
20 | 7340204 | Bảo hiểm | 700 | 255 |
21 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 800 | 300 |
22 | 7340301 | Kế toán | 730 | 270 |
23 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
24 | 7340302 | Kiểm toán | 770 | 280 |
25 | 7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | 710 | 255 |
26 | 7380101 | Luật | 710 | 260 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 760 | 280 |
28 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
29 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 760 | 280 |
30 | 7480101 | Khoa học máy tính | 730 | 260 |
31 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | 740 | 270 |
32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 730 | 270 |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | 280 |
34 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 700 | 255 |
35 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 700 | 255 |
36 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 700 | 255 |
37 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 700 | 255 |
38 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | 255 |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 700 | 255 |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | 255 |
41 | 7310301 | Xã hội học | 700 | 255 |
42 | 7310401 | Tâm lý học | 750 | 280 |
43 | 7310620 | Đông Nam á học | 700 | 255 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 700 | 255 |
Mã ngành | Tên ngành | HSG NHÓM 1 | HSG NHÓM 2 | Ưu tiên CCNN | Học bạ | Ghi chú |
(không có CCNN) | (không có CCNN) | |||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | - | 28 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | - | - | - | 24 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | - | 27.5 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50 |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | - | 25.6 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | - | - | - | 22.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75 |
7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 25.6 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60 |
7310101 | Kinh tế | - | 26.5 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50 |
7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | - | - | - | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
7340403 | Quản lý công | - | - | - | 23.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | - | 26.25 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25 |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | - | - | - | 21.1 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10 |
7340115 | Marketing | 27 | X | X | X | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.6 | X | X | X | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60 |
7340404 | Quản trị nhân lực | - | 28 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 | X | X | X | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50 |
7810101 | Du lịch | - | 26.6 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | - | 27.4 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40 |
7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | - | - | - | 23.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60 |
7340204 | Bảo hiểm | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7340205 | Công nghệ Tài chính | - | 25.25 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25 |
7340301 | Kế toán | - | 26.25 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25 |
7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7340302 | Kiểm toán | - | 27 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00 |
7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7380101 | Luật | - | 26.75 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75 |
7380107 | Luật kinh tế | - | 27.25 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25 |
7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | - | - | 23.5 | X | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | - | - | - | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
7480101 | Khoa học máy tính | - | - | - | 24.3 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30 |
7480101C | Khoa học máy tính CLC | - | - | - | 21.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50 |
7480107 | Trí tuệ nhân tạo | - | - | - | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
7480201 | Công nghệ thông tin | - | 25.75 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7580302 | Quản lý xây dựng | - | - | - | 20.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | - | - | - | 23.9 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90 |
7420201C | Công nghệ sinh học CLC | - | - | - | 22.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | - | 25.5 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50 |
7310301 | Xã hội học | - | - | 25 | X | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00 |
7310401 | Tâm lý học | - | 26.9 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90 |
7310620 | Đông Nam á học | - | - | - | 21 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00 |
7760101 | Công tác xã hội | - | - | - | 24.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60 |
X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
B. Điểm chuẩn Đại học Mở TP. HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25.00 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao |
23.60 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25.00 |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao |
24.10 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
23.30 |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao |
21.90 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
24.20 |
7310101 |
Kinh tế |
24.00 |
7310101C |
Kinh tế Chất lượng cao |
23.00 |
7310301 |
Xã hội học |
24.10 |
7310401 |
Tâm lý học |
24.50 |
7310620 |
Đông Nam Á học |
22.60 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.00 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao |
22.60 |
7340115 |
Marketing |
25.25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24.90 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
23.90 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng Chất lượng cao |
22.00 |
7340301 |
Kế toán |
23.80 |
7340301C |
Kế toán Chất lượng cao |
21.25 |
7340302 |
Kiểm toán |
24.10 |
7340403 |
Quản lý công |
19.50 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
24.30 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
23.70 |
7380101 |
Luật (*) |
23.40 |
7380107 |
Luật kinh tế (*) |
23.90 |
7380107C |
Luật kinh tế Chất lượng cao |
23.10 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
19.30 |
7420201C |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
16.50 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
23.90 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
24.00 |
7480101C |
Khoa học máy tính Chất lượng cao |
22.70 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
24.50 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
16.50 |
7510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao |
16.50 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24.60 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
20.90 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
17.50 |
7760101 |
Công tác xã hội |
21.50 |
7810101 |
Du lịch |
23.40 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | A01; D01; C00; D78 | 26.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D81 | 26.4 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4 |
3 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01; D81 | 24.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75 |
4 | 7310101C | Kinh tế (Chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 24.5 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; D01; C00; D78 | 25.3 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3 |
6 | 7310620 | Đông Nam á học | A01; D01; C00; D78 | 23.5 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5 |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 24.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
8 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 25.1 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1 |
9 | 7340301C | Kế toán (Chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 24.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
10 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7 |
12 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | D07; A01; D14; D01 | 25.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; D07; A01; B00 | 23.4 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4 |
14 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A02; D07; A01; B00 | 18 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 28 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28 |
16 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3 |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
18 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00; A01 | 25.7 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
21 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; D78 | 23.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25 |
C. Điểm chuẩn Đại học Mở TP. HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 24.9 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | A01; D01; D14; D78 | 22.4 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 24.1 | |
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 22.5 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 23.2 | |
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 23 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 24.3 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
9 | 7310101C | Kinh tế - Chất lượng cao | A01; D01; D07; D96 | 19 | |
10 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 22 | |
11 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 20 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.3 | |
13 | 7340101C | Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
16 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
17 | 7340201C | Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20.6 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.3 | |
19 | 7340301C | Kế toán - Chất lượng cao | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | |
20 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
21 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C03 | 25 | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 23.2 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 23.6 | |
26 | 7380107C | Luật kinh tế - Chất lượng cao | A00; D01; D07; D14 | 21.5 | |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; A00; B00; D07 | 16 | |
28 | 7420201C | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A01; B00; D07; D08 | 16 | |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
30 | 7480101C | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
33 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00; A01 | 20.25 | |
36 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
37 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 20 | |
38 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C03 | 23.8 |
D. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 26.8 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | A01; D01; D14; D78 | 25.9 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 26.1 | |
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 25.75 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 25.9 | |
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 24.9 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 26.7 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
9 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 23.1 | |
10 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 23.1 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
15 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
16 | 7340201C | Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
18 | 7340301C | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24.15 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C03 | 26.25 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
22 | 7380101 | Luật (C00 cao hơn 1.5đ) | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 25.2 | |
23 | 7380107 | Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5đ) | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 25.7 | |
24 | 7380107C | Luật kinh tế - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 25.1 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; A00; B00; D07 | 16 | |
26 | 7420201C | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A02; A00; B00; D07 | 16 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
28 | 7480101C | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
30 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
31 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
33 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00; A01 | 19 | |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
35 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 18.8 | |
36 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C03 | 24.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78 | 24.75 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 24.25 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 23.75 | |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | --- | |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 19.5 | |
6 | 7310620 | Đông Nam á học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 21.75 | |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 16 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 24.1 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24.7 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 25.35 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 25.05 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 24 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 24 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 23.8 | |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 23.2 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 23 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | |
18 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 24.35 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
21 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, C03 | 25.05 | |
22 | 7810101 | Du lịch | A00, A01, D01, C03 | 22 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, D07, A02, B00 | 16 | |
24 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | 22.8 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm) |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | 23.55 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | --- | |
27 | 7380107C | Luật kinh tế | D07, A01, D14, D01 | 19.2 | Chương trình chất lượng cao |
28 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78 | 23.25 | Chương trình chất lượng cao |
29 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | --- | Chương trình chất lượng cao |
30 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | --- | Chương trình chất lượng cao |
31 | 7480101C | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | --- | Chương trình chất lượng cao |
32 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16 | Chương trình chất lượng cao |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | D07, A01, D01, D96 | 21.65 | Chương trình chất lượng cao |
34 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | D07, A01, D01, D96 | 18.5 | Chương trình chất lượng cao |
35 | 7340301C | Kế toán | D07, A01, D01, D96 | 16.5 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7420201C | Công nghệ sinh học | D08, D07, A01, B00 | 16 | Chương trình chất lượng cao |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.6 | ||
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | 21.4 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.8 | ||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23.3 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế | 23.9 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.6 | ||
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | 20 | ||
8 | 7810101 | Du lịch | 25.2 | ||
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 25 | ||
10 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng CLC | 20 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 25 | ||
12 | 7340301C | Kế toán CLC | 20 | ||
13 | 7340302 | Kiểm toán | 24 | ||
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20 | ||
15 | 7380101 | Luật | 23.5 | ||
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 23.5 | ||
17 | 7380107C | Luật kinh tế CLC | 20 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | ||
19 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 18 | ||
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 20 | ||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23.8 | ||
22 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20 | ||
23 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 20 | ||
24 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | ||
25 | 7310620 | Đông Nam Á học | 21.5 | ||
26 | 7310301 | Xã hội học | 22 | ||
27 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 |
Học phí
A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2024 - 2025
Dự kiến, học phí trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 như sau:- Đại học chương trình đại trà: 22 – 27 triệu/ năm học.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 45 – 48 triệu đồng/ năm học.
B. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2023 - 2024
Theo Quy định, mỗi năm học phí sẽ tăng (nếu có) không quá 10%. Vì vậy mức học phí năm 2023 của trường Đại học Mở TP. HCM sẽ tăng từ 2,000,000 VNĐ – 4,100,000 VNĐ/sinh viên/năm học. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể để hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.
C. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2022 - 2023
Chương trình đại trà
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm |
24,000,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng |
25,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin |
25,000,000 VNĐ/năm học |
Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học |
20,000,000 VNĐ/năm học |
Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Chương trình chất lượng cao
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kinh tế |
39,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
40,500,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ sinh học |
40,500,000 VNĐ/năm học |
D. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021 - 2022
Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:
- Học phí đối với 2 chương trình đào tạo:
- Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
- Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học
- Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:
+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành Xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND
+ Ngành kế toán, Tài chính – ngân hàng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND
+ Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND
+ Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND
- Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VND
+ Các ngành còn lại: 36.000.000 VND
Chương trình đào tạo
STT |
Ngành/Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
A. |
Chương trình chuẩn |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật (1) |
7220209 |
|
04 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) |
7220210 |
|
05 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
06 |
Xã hội học |
7310301 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
07 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
|
08 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
09 |
Marketing |
7340115 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
|
12 |
Bảo hiểm |
7340204 |
|
13 |
Công nghệ Tài chính |
7340205 |
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
|
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
16 |
Quản lý công |
7340403 |
|
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
19 |
Luật |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
22 |
Khoa học dữ liệu (2) |
7460108 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
23 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101 |
|
24 |
Công nghệ thông tin (2) |
7480201 |
|
25 |
Trí tuệ nhân tạo (2) |
7480107 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
7510102 |
|
27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
29 |
Quản lý xây dựng (2) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
31 |
Du lịch |
7810101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
B. |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
|
04 |
Kinh tế |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
05 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
|
06 |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
|
07 |
Kế toán |
7340301C |
|
08 |
Kiểm toán |
7340302C |
|
09 |
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh (D08); |
11 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
7510102C |
Ghi chú:
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Môn Toán hệ số 2;
- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam Á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
- Các ngành chương trình chất lượng cao môn Ngoại ngữ hệ số 2 (trừ Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây và Công nghệ sinh học).
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiểm Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ sinh học mới ra trường là bao nhiêu?