Học phí Trường Đại học Mở TPHCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2025 - 2026
Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại trường Đại học Mở TP.HCM dao động từ 24 đến 49,5 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Cụ thể, chương trình chuẩn có học phí từ 24 đến 28,5 triệu đồng/năm, trong khi chương trình chất lượng cao có thể lên đến 49,5 triệu đồng/năm.
B. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2024 - 2025
Dự kiến, học phí trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 như sau:
- Đại học chương trình đại trà: 22 – 27 triệu/ năm học.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 45 – 48 triệu đồng/ năm học.
C. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2023 - 2024
Theo Quy định, mỗi năm học phí sẽ tăng (nếu có) không quá 10%. Vì vậy mức học phí năm 2023 của trường Đại học Mở TP. HCM sẽ tăng từ 2,000,000 VNĐ – 4,100,000 VNĐ/sinh viên/năm học. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể để hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.
D. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2022 - 2023
Chương trình đại trà
|
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
|
Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm |
24,000,000 VNĐ/năm học |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng |
25,000,000 VNĐ/năm học |
|
Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin |
25,000,000 VNĐ/năm học |
|
Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch |
23,000,000 VNĐ/năm học |
|
Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học |
20,000,000 VNĐ/năm học |
|
Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,000,000 VNĐ/năm học |
|
Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Chương trình chất lượng cao
|
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
|
Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kinh tế |
39,000,000 VNĐ/năm học |
|
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
40,500,000 VNĐ/năm học |
|
Công nghệ sinh học |
40,500,000 VNĐ/năm học |
E. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021 - 2022
Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:
- Học phí đối với 2 chương trình đào tạo:
- Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
- Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học
- Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:
+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành Xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND
+ Ngành kế toán, Tài chính – ngân hàng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND
+ Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND
+ Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND
- Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VND
+ Các ngành còn lại: 36.000.000 VND
F. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2025 như sau:
Thí sinh tra cứu kết quả: từ 15g00 ngày 23/8:
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn đối với Điểm thi Tốt nghiệp THPT |
Điểm chuẩn đối với Kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22.25 |
812 |
|
2 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến |
19 |
701 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21.5 |
788 |
|
4 |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến |
18.5 |
684 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
17.8 |
659 |
|
6 |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến |
16 |
598 |
|
7 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18.4 |
680 |
|
8 |
7310101 |
Kinh tế |
19.5 |
719 |
|
9 |
7310101C |
Kinh tế Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
|
10 |
7310301 |
Xã hội học |
23 |
837 |
|
11 |
7310401 |
Tâm lý học |
24 |
870 |
|
12 |
7310620 |
Đông Nam á học |
20.8 |
765 |
|
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20.6 |
759 |
|
14 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến |
16 |
598 |
|
15 |
7340115 |
Marketing |
23.25 |
845 |
|
16 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
22.3 |
814 |
|
17 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
19.2 |
709 |
|
18 |
7340201C |
Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
|
19 |
7340204 |
Bảo hiểm |
15 |
567 |
|
20 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
20 |
737 |
|
21 |
7340301 |
Kế toán |
20.2 |
745 |
|
22 |
7340301C |
Kế toán Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
|
23 |
7340302 |
Kiểm toán |
20.4 |
752 |
|
24 |
7340302C |
Kiểm toán Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
|
25 |
7340403 |
Quản lý công |
16.5 |
614 |
|
26 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
22.1 |
807 |
|
27 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19.5 |
719 |
|
28 |
7380101 |
Luật |
23.2 |
844 |
|
29 |
7380107 |
Luật kinh tế |
23.25 |
845 |
|
30 |
7380107C |
Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến |
19 |
701 |
|
31 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
567 |
|
32 |
7420201C |
Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
|
33 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
20.3 |
748 |
|
34 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
19 |
701 |
|
35 |
7480101C |
Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến |
16 |
598 |
|
36 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
20.1 |
741 |
|
37 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
20.6 |
759 |
|
38 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20.8 |
765 |
|
39 |
7480201C |
Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến |
16 |
598 |
|
40 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
567 |
|
41 |
7510102C |
CNKT CT xây dựng Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
|
42 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
22.5 |
820 |
|
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
16.5 |
614 |
|
44 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
15 |
567 |
|
45 |
7760101 |
Công tác xã hội |
22.75 |
829 |
|
46 |
7810101 |
Du lịch |
21.75 |
796 |
|
47 |
7220201FL |
Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, úc |
15 |
567 |
|
48 |
7340101FL |
Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, úc |
15 |
567 |
|
49 |
7340201FL |
Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, úc |
15 |
567 |
|
50 |
7340101SQ |
Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland |
15 |
567 |
|
51 |
7340101SW |
Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales |
15 |
567 |
Lưu ý:
- Đối với các phương thức khác (VSAT, kết quả học tập THPT…) thí sinh quy đổi điểm theo thông báo.
- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 15h00 ngày 24/8/2025.
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) trước 17h00 ngày 30/8/2025
- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học (theo quy định của nhà trường) được xem là từ chối nhập học.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: