Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM năm 2022 cao nhất 24,9 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Mở TP. HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 24.9 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | A01; D01; D14; D78 | 22.4 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 24.1 | |
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 22.5 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 23.2 | |
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 23 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 24.3 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
9 | 7310101C | Kinh tế - Chất lượng cao | A01; D01; D07; D96 | 19 | |
10 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 22 | |
11 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 20 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.3 | |
13 | 7340101C | Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
16 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
17 | 7340201C | Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20.6 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.3 | |
19 | 7340301C | Kế toán - Chất lượng cao | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | |
20 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
21 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C03 | 25 | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 23.2 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 23.6 | |
26 | 7380107C | Luật kinh tế - Chất lượng cao | A00; D01; D07; D14 | 21.5 | |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; A00; B00; D07 | 16 | |
28 | 7420201C | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A01; B00; D07; D08 | 16 | |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
30 | 7480101C | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
33 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00; A01 | 20.25 | |
36 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
37 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 | 20 | |
38 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; C03 | 23.8 |
B. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2022 - 2023
Chương trình đại trà
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm |
24,000,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng |
25,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin |
25,000,000 VNĐ/năm học |
Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học |
20,000,000 VNĐ/năm học |
Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Chương trình chất lượng cao
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kinh tế |
39,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
40,500,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ sinh học |
40,500,000 VNĐ/năm học |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: