Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2023 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 107 lượt xem


Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2023 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Mở TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.00

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

23.60

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.00

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

24.10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.30

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

21.90

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.20

7310101

Kinh tế

24.00

7310101C

Kinh tế Chất lượng cao

23.00

7310301

Xã hội học

24.10

7310401

Tâm lý học

24.50

7310620

Đông Nam Á học

22.60

7340101

Quản trị kinh doanh

24.00

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

22.60

7340115

Marketing

25.25

7340120

Kinh doanh quốc tế

24.90

7340201

Tài chính ngân hàng

23.90

7340201C

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

22.00

7340301

Kế toán

23.80

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

21.25

7340302

Kiểm toán

24.10

7340403

Quản lý công

19.50

7340404

Quản trị nhân lực

24.30

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23.70

7380101

Luật (*)

23.40

7380107

Luật kinh tế (*)

23.90

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

23.10

7420201

Công nghệ sinh học

19.30

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

16.50

7460108

Khoa học dữ liệu

23.90

7480101

Khoa học máy tính

24.00

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

22.70

7480201

Công nghệ thông tin

24.50

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16.50

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao

16.50

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24.60

7540101

Công nghệ thực phẩm

20.90

7580302

Quản lý xây dựng

17.50

7760101

Công tác xã hội

21.50

7810101

Du lịch

23.40

Lưu ý:
    (*) Ngành Luật và Luật kinh tế chương trình Đại trà: Điểm chuẩn tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.

    - Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
    - Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, khu vực theo Điều 7, quy chế tuyển sinh hiện hành.
    - Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 17h00 ngày 24/08/2023.
    - Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 08/9/2023. 
    - Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201C Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) A01; D01; C00; D78 26.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D81 26.4 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4
3 7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D81 24.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75
4 7310101C Kinh tế (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.5 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5
5 7310301 Xã hội học A01; D01; C00; D78 25.3 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3
6 7310620 Đông Nam á học A01; D01; C00; D78 23.5 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
8 7340201C Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 25.1 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1
9 7340301C Kế toán (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
10 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 23.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.7 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7
12 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) D07; A01; D14; D01 25.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75
13 7420201 Công nghệ sinh học A02; D07; A01; B00 23.4 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4
14 7420201C Công nghệ sinh học CLC A02; D07; A01; B00 18 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 28 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28
16 7480101C Khoa học máy tính CLC A00; A01; D01; D07 25.3 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
18 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC A00; A01; D01; D07 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 25.7 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
21 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; D78 23.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25

B. Điểm chuẩn Đại học Mở TP. HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 24.9  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 22.4  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.1  
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 22.5  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.2  
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.3  
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 23.4  
9 7310101C Kinh tế - Chất lượng cao A01; D01; D07; D96 19  
10 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 22  
11 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 20  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.3  
13 7340101C Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A01; D01; D07; D96 20  
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 25.25  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 24.7  
16 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.6  
17 7340201C Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20.6  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.3  
19 7340301C Kế toán - Chất lượng cao A01; D01; D07; D96 21.5  
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.25  
21 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 16  
22 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C03 25  
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5  
24 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.2  
25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.6  
26 7380107C Luật kinh tế - Chất lượng cao A00; D01; D07; D14 21.5  
27 7420201 Công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 16  
28 7420201C Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A01; B00; D07; D08 16  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24.5  
30 7480101C Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.3  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.4  
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
33 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16  
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.2  
35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 20.25  
36 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
37 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 20  
38 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C03 23.8

C. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 26.8  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 25.9  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.1  
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.75  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.9  
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.9  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.7  
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
9 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.1  
10 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.1  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.4  
12 7340101C Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.95  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.45  
15 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.85  
16 7340201C Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25  
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.7  
18 7340301C Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.15  
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25.2  
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C03 26.25  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.9  
22 7380101 Luật (C00 cao hơn 1.5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.2  
23 7380107 Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.7  
24 7380107C Luật kinh tế - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.1  
25 7420201 Công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 16  
26 7420201C Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A02; A00; B00; D07 16  
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25.55  
28 7480101C Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
30 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17  
31 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16  
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.8  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 19  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
35 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 18.8  
36 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C03 24.5

D. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D78 24.75  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 24.25  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 23.75  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 ---  
5 7310301 Xã hội học A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 19.5  
6 7310620 Đông Nam á học A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 21.75  
7 7760101 Công tác xã hội A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 16  
8 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 24.1  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 24.7  
10 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 25.35  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 25.05  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 24  
13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 24  
14 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 23.8  
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 23.2  
16 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 23  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.5  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 24.35  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) A00, A01, D01, D07 16  
20 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16  
21 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, C03 25.05  
22 7810101 Du lịch A00, A01, D01, C03 22  
23 7420201 Công nghệ sinh học A00, D07, A02, B00 16  
24 7380101 Luật A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 22.8 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm)
25 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 23.55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 ---  
27 7380107C Luật kinh tế D07, A01, D14, D01 19.2 Chương trình chất lượng cao
28 7220201C Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D78 23.25 Chương trình chất lượng cao
29 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 --- Chương trình chất lượng cao
30 7220209C Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 --- Chương trình chất lượng cao
31 7480101C Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 --- Chương trình chất lượng cao
32 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 16 Chương trình chất lượng cao
33 7340101C Quản trị kinh doanh D07, A01, D01, D96 21.65 Chương trình chất lượng cao
34 7340201C Tài chính ngân hàng D07, A01, D01, D96 18.5 Chương trình chất lượng cao
35 7340301C Kế toán D07, A01, D01, D96 16.5 Chương trình chất lượng cao
36 7420201C Công nghệ sinh học D08, D07, A01, B00 16 Chương trình chất lượng cao

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   26.6  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC   21.4  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   25.8  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật   23.3  
5 7310101 Kinh tế   23.9  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   26.6  
7 7340101C Quản trị kinh doanh CLC   20  
8 7810101 Du lịch   25.2  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng   25  
10 7340201C Tài chính - Ngân hàng CLC   20  
11 7340301 Kế toán   25  
12 7340301C Kế toán CLC   20  
13 7340302 Kiểm toán   24  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   20  
15 7380101 Luật   23.5  
16 7380107 Luật kinh tế   23.5  
17 7380107C Luật kinh tế CLC   20  
18 7420201 Công nghệ sinh học   20  
19 7420201C Công nghệ sinh học CLC   18  
20 7480101 Khoa học máy tính   20  
21 7480201 Công nghệ thông tin   23.8  
22 7510102 CNKT công trình xây dựng   20  
23 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC   20  
24 7580302 Quản lý xây dựng   20  
25 7310620 Đông Nam Á học   21.5  
26 7310301 Xã hội học   22  
27 7760101 Công tác xã hội   18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 107 lượt xem