Mã trường: DTT
- Điểm chuẩn Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Tôn Đức Thắng trong 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 cao nhất 36,9 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 cao nhất 35,4 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Video giới thiệu Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
- Mã trường: DTT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3775.5035
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tdtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6500 chỉ tiêu trình độ đại học cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 11 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, 09 ngành chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa theo 04 phương thức xét tuyển:
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT (Mã phương thức 200)
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 01/04/2024.
- Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 20/05/2024.
2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã phương thức 100)
3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (Mã phương thức 303)
- Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng cho thí sinh có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU.
- Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
- Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng dành cho học sinh trường trực thuộc TDTU (Trường quốc tế Việt Nam – Phần Lan)
4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Mã phương thức 402)
Ngoài ra, TDTU còn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Năm 2024, TDTU dành hơn 35 tỷ đồng cấp học bổng với đa dạng chính sách, đối tượng: Học bổng Thủ khoa đầu vào; học bổng cho học sinh các tỉnh/trường THPT ký kết; học bổng dành cho học sinh trường chuyên/trọng điểm; học bổng Chương trình đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế; học bổng cho ngành thu hút và chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa,…
Tham khảo danh mục ngành và tổ hợp xét tuyển đại học năm 2024
TT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ghi chú |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
|
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
7310630 |
|
|
3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
7310630Q |
|
|
4 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
|
|
5 |
Marketing |
7340115 |
|
|
6 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
|
|
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
|
|
10 |
Luật |
7380101 |
|
|
11 |
Dược học |
7720201 |
|
|
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
|
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
|
14 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
|
15 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
|
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
|
17 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
|
18 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
|
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
|
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
|
21 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
|
23 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
|
24 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
|
25 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
|
26 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
|
27 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
7340408 |
|
|
28 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 |
|
|
29 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
7810301G |
|
|
30 |
Xã hội học |
7310301 |
|
|
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
|
32 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
|
33 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
|
|
34 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
|
35 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
|
|
36 |
Thống kê |
7460201 |
|
|
37 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
|
|
38 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
|
39 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
|
|
40 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) |
7310630N |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
F7220201 |
|
|
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
F7310630Q |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
F7340101 |
|
|
4 |
Marketing - Chất lượng cao |
F7340115 |
|
|
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
F7340101N |
|
|
6 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
F7340120 |
|
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
F7340201 |
|
|
8 |
Kế toán - Chất lượng cao |
F7340301 |
|
|
9 |
Luật - Chất lượng cao |
F7380101 |
|
|
10 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
F7420201 |
|
|
11 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
F7480101 |
|
|
12 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
F7480103 |
|
|
13 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
F7520201 |
|
|
14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
F7520207 |
|
|
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
F7520216 |
|
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
F7580201 |
|
|
17 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
F7210403 |
|
|
18 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
F7580101 |
|
|
19 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
F7520301 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024) Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7220201 |
|
|
2 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340115 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340101N |
|
|
4 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340120 |
|
|
5 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7420201 |
|
|
6 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7480101 |
|
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7480103 |
|
|
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7520216 |
|
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7580201 |
|
|
10 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340301 |
|
|
11 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340201 |
|
|
12 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7310630Q |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học. |
|
|||
1 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340115 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340101N |
|
|
3 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340120 |
|
|
4 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7420201 |
|
|
5 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7480101 |
|
|
6 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7480103 |
|
|
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7520216 |
|
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7580201 |
|
|
9 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340301 |
|
|
10 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340201 |
|
|
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7310630Q |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7220201 |
|
|
2 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340115 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340101N |
|
|
4 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340301 |
|
|
5 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7380101 |
|
|
6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
|
|
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7480103 |
|
|
8 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7480101 |
|
|
9 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7210403 |
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Đối tượng xét tuyển các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc phải tốt nghiệp THPT 2024 |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). |
K7340101 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). |
K7340101N |
|
|
3 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
K7340201X |
|
|
4 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). |
K7340301 |
|
|
5 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
K7520201 |
|
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7580201 |
|
|
7 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7480101L |
|
|
8 |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7340120L |
|
|
9 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
K7480101T |
|
|
10 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
K7340101E |
Dự kiến |
|
11 |
Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
K7340201M |
Dự kiến |
|
12 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
K7340201 |
Dự kiến |
|
13 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
K7340101L |
Dự kiến |
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh liên kết quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học. |
|
|||
1 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). |
DK7340101N |
|
|
2 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
DK7340201X |
|
|
3 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). |
DK7340301 |
|
|
4 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
DK7520201 |
|
|
5 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7580201 |
|
|
6 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7480101L |
|
|
7 |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7340120L |
|
|
8 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
DK7340101E |
Dự kiến |
|
9 |
Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
DK7340201M |
Dự kiến |
|
10 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
DK7340201 |
Dự kiến |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
DK7340101L |
Dự kiến |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,50 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
30,60 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,80 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
32,50 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00 C01: Văn |
32,30 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
34,25 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
33,30 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,00 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
32,00 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
34,25 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,80 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,00 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32,40 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
33,45 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,00 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
31,00 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
28,50 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,00 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
31,20 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,30 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,30 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
30,00 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,20 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,85 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,80 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, |
29,80 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29,70 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
31,45 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
29,45 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
31,30 |
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
39 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,00 |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
30,30 |
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
28,60 |
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
27,80 |
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
31,30 |
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,80 |
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
28,70 |
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
27,00 |
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
31,10 |
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
23,00 |
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,80 |
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,90 |
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,70 |
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,00 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00; V01; A01; C01 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 A01, C01: Toán |
28,50 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào. - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; D01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; |
25,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
27,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E05; D08; B00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 |
D7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
26,00 |
6 |
D7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
7 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
B00; D08 |
B00, D08: Sinh |
24,00 |
8 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
9 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
10 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
11 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024. |
|||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
2 |
K7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
3 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
4 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
5 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 |
K7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
8 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
24,00 |
9 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
2 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
3 |
DK7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
4 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
5 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
6 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
7 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
8 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
9 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
10 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
3 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 |
4 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
5 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
6 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
7 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
22,00 |
8 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
9 |
N7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,50 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
30,60 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,80 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
32,50 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00 C01: Văn |
32,30 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
34,25 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
33,30 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,00 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
32,00 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
34,25 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,80 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,00 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32,40 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
33,45 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,00 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
31,00 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
28,50 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,00 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
31,20 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,30 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,30 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
30,00 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,20 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,85 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,80 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, |
29,80 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29,70 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
31,45 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
29,45 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
31,30 |
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
39 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,00 |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
30,30 |
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
28,60 |
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
27,80 |
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
31,30 |
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,80 |
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
28,70 |
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
27,00 |
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
31,10 |
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
23,00 |
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,80 |
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,90 |
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,70 |
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,00 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00; V01; A01; C01 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 A01, C01: Toán |
28,50 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào. - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; D01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; |
25,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
27,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E05; D08; B00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 |
D7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
26,00 |
6 |
D7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
7 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
B00; D08 |
B00, D08: Sinh |
24,00 |
8 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
9 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
10 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
11 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024. |
|||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
2 |
K7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
3 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
4 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
5 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 |
K7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
8 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
24,00 |
9 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
2 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
3 |
DK7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
4 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
5 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
6 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
7 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
8 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
9 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
10 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
3 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 |
4 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
5 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
6 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
7 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
22,00 |
8 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
9 |
N7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển của TDTU công bố nhưng không có trong danh sách trúng tuyển chính thức có thể do thí sinh đã trúng tuyển ở nguyện vọng khác có thứ tự ưu tiên cao hơn. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển của mình trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
2. Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40 như bảng sau:
Khu vực/Đối tượng |
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm) |
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40 |
Khu vực 1 |
0,75 |
1,00 |
Khu vực 2NT |
0,50 |
0,67 |
Khu vực 2 |
0,25 |
0,33 |
Khu vực 3 |
0 |
0 |
Đối tượng: 01, 02, 03, 04 |
2,00 |
2,67 |
Đối tượng: 05, 06, 07 |
1,00 |
1,33 |
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
+ Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm
+ Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.
Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên = 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm
Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm
Theo TTHN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
26,00 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
23,00 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
30,00 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
28,00 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
25,00 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
26,00 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
26,00 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
28,50 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
28,00 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
28,00 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,00 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
21,00 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
26,00 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
25,00 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
29,00 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
28,50 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
29,00 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
21,00 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,50 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,50 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,50 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,50 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
25,00 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, |
24,00 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
22,00 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
23,00 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
30,50 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo thang 30 của Bộ GDDT là 21,00. |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
23,50 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
21,00 |
39 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
21,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
23,00 |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
28,00 |
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
24,00 |
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
28,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
27,00 |
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
28,00 |
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
28,00 |
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
25,50 |
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
25,00 |
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,00 |
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00; B00; D07 |
Hóa |
22,00 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00; V01; A01; C01 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 A01, C01: Toán |
22,00 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; D01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; |
25,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; A01; E04; E06; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; A01; E04; E06; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
27,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; A01; E04; E06; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; A01; E04; E06; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; A01; E04; E06; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; A01; E04; E06; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
22,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E05; D08; B00 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; A01; E04; E06; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; A01; E04; E06; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01; |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01; |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01; |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 |
D7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trìnhdự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01; |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
6 |
D7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
22,00 |
7 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
B00; D08 |
B00, D08: Sinh |
24,00 |
8 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
9 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
10 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; |
A00; A01: Toán |
24,00 |
11 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; |
A00; A01: Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024. |
|||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
2 |
K7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
3 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
4 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
5 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
6 |
K7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
24,00 |
7 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
24,00 |
8 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
22,00 |
9 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
24,00 |
10 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; |
24,00 |
11 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E06; A01; A00; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E06; A01; A00; |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
A01; D01; |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5; |
28,00 |
2 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01; D01; |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5; |
28,00 |
3 |
DK7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5; |
28,00 |
4 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5; |
28,00 |
5 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01; D01; |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5; |
24,00 |
6 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01; D01; |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5; |
24,00 |
7 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
A01; D01; |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5; |
22,00 |
8 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5; |
24,00 |
9 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00; A01; |
A00; A01: Toán, |
24,00 |
10 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A00; A01; |
A00; A01: Toán, |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
2 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
4 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
5 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
6 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
22,00 |
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
8 |
N7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
9 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 |
21,00 |
2. Xét tuyển ưu tiên, học bạ, ĐGNL
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng theo 3 phương thức xét học bạ THPT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường và kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển có điều kiện | |||||
(PT1, PT3 theo thang điểm 40; PT4 theo thang điểm 1200) | ||||||||
PT1-5HK | PT1-6HK | PT3-ĐT1-5HK | PT3-ĐT2-5HK | PT3-ĐT2-6HK | PT4 | |||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||||||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 33,75 | 33,75 | 800 | |||
Vẽ NK ≥ 6.0 | ||||||||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 30,75 | 31,00 | 720 | |||
Vẽ NK ≥ 6.0 | ||||||||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 36,50 | 37,00 | 850 | |||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 35,50 | 36,00 | 800 | |||
5 | 7310301 | Xã hội học | 33,50 | 34,00 | 700 | |||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 34,00 | 34,25 | 750 | |||
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 34,00 | 34,25 | 750 | |||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 36,00 | 36,25 | 820 | |||
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 35,00 | 35,25 | 800 | |||
10 | 7340115 | Marketing | 37,25 | 37,50 | 880 | |||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 37,50 | 37,50 | 880 | |||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 35,50 | 35,75 | 830 | |||
13 | 7340301 | Kế toán | 34,00 | 34,25 | 800 | |||
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 28,00 | 28,50 | 650 | |||
15 | 7380101 | Luật | 35,00 | 35,50 | 800 | |||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 33,50 | 33,75 | 780 | |||
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 26,00 | 26,00 | 28,00 | 600 | ||
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 29,50 | 29,75 | 750 | |||
19 | 7460201 | Thống kê | 28,00 | 28,25 | 650 | |||
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 37,00 | 37,00 | 900 | |||
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 35,25 | 35,50 | 820 | |||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 36,50 | 36,50 | 870 | |||
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 26,00 | 26,00 | 28,00 | 600 | ||
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 33,25 | 33,50 | 800 | |||
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 30,00 | 30,25 | 800 | |||
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32,00 | 32,25 | 800 | |||
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 34,00 | 34,25 | 830 | |||
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 33,50 | 33,75 | 800 | |||
29 | 7580101 | Kiến trúc | 30,25 | 30,75 | 800 | |||
Vẽ NK ≥ 6.0 | ||||||||
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 25,00 | 25,00 | 28,00 | 600 | ||
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 30,50 | 31,00 | 780 | |||
Vẽ NK ≥ 6.0 | ||||||||
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 28,00 | 28,50 | 700 | |||
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 26,00 | 26,00 | 28,00 | 600 | ||
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 26,50 | 26,50 | 650 | |||
35 | 7720201 | Dược học | 35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) | 35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) | 820 | |||
(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) | ||||||||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 29,50 | 30,00 | 28,00 | 650 | ||
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 34,00 | 34,25 | 780 | |||
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 26,00 | 26,00 | 650 | |||
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 26,00 | 26,00 | 28,00 | 600 | ||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | 29,50 | 29,50 | 750 | |||
Vẽ NK ≥ 6.0 | ||||||||
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 33,00 | 33,00 | 750 | |||
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | 27,00 | 27,00 | 650 | |||
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | 33,00 | 33,00 | 700 | |||
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | 28,00 | 28,00 | 700 | |||
6 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | 34,00 | 34,00 | 800 | |||
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | 34,50 | 34,50 | 800 | |||
8 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | 31,50 | 31,50 | 750 | |||
9 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | 30,00 | 30,00 | 700 | |||
10 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | 30,50 | 30,50 | 720 | |||
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 27,00 | 27,00 | 650 | |||
12 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 33,50 | 33,50 | 840 | |||
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | 33,00 | 33,00 | 800 | |||
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | 26,00 | 26,00 | 650 | |||
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | 26,00 | 26,00 | 650 | |||
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | 27,00 | 27,00 | 650 | |||
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | 27,00 | 27,00 | 650 | |||
18 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | 27,00 | 27,00 | 650 | |||
Vẽ NK ≥ 6.0 | ||||||||
19 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | 26,00 | 26,00 | 600 |
Phân niệu Khánh Hòa
1 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25,00 | 25,00 | 28,00 | 600 | ||
Vẽ NK ≥ 5.0 | ||||||||
2 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 27,00 | 28,00 | 650 | ||
3 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25,00 | 25,00 | 28,00 | 600 | ||
4 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25,00 | 25,00 | 28,00 | 600 | ||
5 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 27,00 | 28,00 | 650 | ||
6 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25,00 | 25,00 | 28,00 | 600 | ||
7 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26,00 | 26,00 | 28,00 | 600 | ||
8 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26,00 | 26,00 | 28,00 | 600 | ||
9 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26,00 | 26,00 | 28,00 | 600 | ||
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 31,00 | 31,00 | 32,00 | 32,00 | 700 | |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 | |
4 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34,00 | 34,00 | 34,00 | 34,00 | 780 | |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34,00 | 34,00 | 34,00 | 34,00 | 780 | |
6 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 700 | |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 700 | |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 600 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||||||
1 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
2 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
3 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34,00 | 34,00 | 780 | |||
4 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34,00 | 34,00 | 780 | |||
5 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
6 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
7 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
8 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 700 | |||
9 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 700 | |||
10 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
11 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 600 | |||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 | |
2 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 | |
3 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 | |
4 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 | |
5 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32,00 | 32,00 | 32,00 | 32,00 | 720 | |
6 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 | |
7 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 | |
8 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 | |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 700 | |
10 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 700 | |
11 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 650 | |
12 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 600 | |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||||||||
1 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
2 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
3 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
4 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32,00 | 32,00 | 720 | |||
5 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
6 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
7 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
8 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28,00 | 28,00 | 700 | |||
9 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 28,00 | 650 | |||
10 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28,00 | 28,00 | 600 |
Ghi chú:
- PT1-5HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 5HK dành cho trường THPT ký kết;
- PT1-6HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 6HK dành cho trường THPT chưa ký kết;
- PT3-ĐT1-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh xét tuyển vào các ngành thu hút có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU;
- PT3-ĐT2-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;
- PT3-ĐT2-6HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT chưa ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;
- PT4: Xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.
B. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 29.5 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 35.75 | Anh nhân 2 |
5 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 33.25 | Văn nhân 2 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
8 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.25 | Anh nhân 2 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | Anh nhân 2 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 36.25 | Toán nhân 2 |
11 | 7340301 | Kế toán | D01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28 | Toán nhân 2 |
13 | 7380101 | Luật | D14 | 35.75 | Văn nhân 2 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 34.25 | Sinh nhân 2 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
17 | 7460201 | Thống kê | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33 | Toán nhân 2 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 33.75 | Toán nhân 2 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.5 | Toán nhân 2 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 28 | Vẽ nhân 2 |
28 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
32 | 7720201 | Dược học | D07 | 36.5 | Hóa nhân 2 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 29 | Văn nhân 2 |
34 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 32.75 | Anh nhân 2 |
35 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
36 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
37 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35.5 | Anh nhân 2 |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | Anh nhân 2 |
39 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27.5 | Văn nhân 2 |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
43 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 33 | Anh nhân 2 |
44 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 33.25 | Toán nhân 2 |
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | Anh nhân 2 |
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 32.75 | Văn nhân 2 |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
55 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | Hóa nhân 2 |
56 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
57 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
58 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
59 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
60 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
61 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00 | 28 | Anh nhân 2 |
62 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
63 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
64 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 23 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 27 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 24 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 34 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 33 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.8 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 31.8 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 33.6 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 30.5 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 34.8 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 34.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33.6 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 33.3 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.5 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 26.5 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 22 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31.1 | |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 29.1 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 35 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông | A00; A01; D01 | 34.5 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 35.4 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 22 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 28.5 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 27.5 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 29.5 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.7 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28.5 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 26 | |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 23 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 24 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 25 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 23 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33.2 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 25.3 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 27 | |
38 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 23 | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | H00; H01; H02 | 23 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC | D01; D11 | 29.9 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC | A01; C00; C01; D01 | 27 | |
43 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 32.7 | |
44 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 29.1 | |
45 | F340115 | Marketing - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33.5 | |
46 | F340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 32.8 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC | A00; A01; D01; D07 | 30.1 | |
48 | F7340301 | Kế toán - chương trình CLC | A00; A01; C01; D01 | 29.2 | |
49 | F7380101 | Luật - chương trình CLC | A00; A01; C00; D01 | 32.1 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình CLC | A00; B00; D08 | 22 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 34.5 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 34.5 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 25 | |
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 | |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E04 | 25 | |
58 | FA7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 | |
60 | FA7340115 | Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 | |
61 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 | |
62 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
63 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
64 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E02; E05 | 24 | |
65 | FA7480101 | Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
66 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
67 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E03; E06 | 24 | |
68 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E03; E06 | 24 | |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 24 | |
70 | N7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 24 | |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
72 | N7340115 | Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
73 | N7340301 | Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
74 | N7380101 | Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 22 | |
76 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04 | 24 | |
77 | K340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | E01; E04 | 24 | |
78 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E04 | 24 | |
79 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
80 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
81 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
83 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
84 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
85 | K7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06 | 24 | |
86 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06 | 24 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | VAV | 26.5 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | VAV | 29.5 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | VAV | 26.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | TVA | 37 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | TVA | 37 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | VAS | 31.5 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | VAS | 34 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | VAS | 34 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | TVA | 37 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | TVA | 35.75 | |
11 | 7340115 | Marketing | TVA | 37.75 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | TVA | 37.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | TVA | 36.75 | |
14 | 7340301 | Kế toán | TVA | 36 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | TVA | 28 | |
16 | 7380101 | Luật | TVA; VAS | 36.5 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TAS | 33.5 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | TAH; TAS | 26 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | TAL | 31.5 | |
20 | 7460201 | Thống kê | TAL | 28 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | TAL | 38 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông | TAL | 26.25 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | TAL | 38 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | TAH; TAS | 26 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | TAL | 33 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | TAL | 31 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | TAL | 31 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TAL | 33 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | TAH | 34 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | TAV | 28 | |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | TAL; TAV | 27 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | VAV | 27 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | TAL | 29 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TAL | 27 | |
35 | 7720201 | Dược học | TAH | 36 | HSG lớp 12 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | VAS | 27 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | TAN; TVA | 31.5 | |
38 | 7810302 | Golf | TAN; TVA | 27 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | TAH; TAS | 27 | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | VAV | 26.5 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC | TVA | 34 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC | VAS | 27 | |
43 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC | TVA | 35.5 | |
44 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC | TVA | 33 | |
45 | F340115 | Marketing - chương trình CLC | TVA | 36 | |
46 | F340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC | TVA | 36.5 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC | TVA | 33 | |
48 | F7340301 | Kế toán - chương trình CLC | TVA | 31 | |
49 | F7380101 | Luật - chương trình CLC | TVA; VAS | 32 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình CLC | TAS | 27 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - chương trình CLC | TAL | 36.25 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC | TAL | 36.25 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - chương trình CLC | TAL | 27 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC | TAL | 27 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | TAL | 27 | |
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | TAL | 27 | |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 32 | |
58 | FA7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 30 | |
60 | FA7340115 | Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 34 | |
61 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 34 | |
62 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
63 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
64 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
65 | FA7480101 | Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 30 | |
66 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 30 | |
67 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
68 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 28 | |
70 | N7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 27 | |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 29 | |
72 | N7340115 | Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 29 | |
73 | N7340301 | Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 27 | |
74 | N7380101 | Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA; VAS | 27 | |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TAL | 27 | |
76 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | R00 | 28 | |
77 | K340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | R00 | 28 | |
78 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | R00 | 28 | |
79 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) | R00 | 28 | |
80 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | R00 | 28 | |
81 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | R00 | 28 | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | R00 | 28 | |
83 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (đơn bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | R00 | 28 | |
84 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | R00 | 28 | |
85 | K7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | R00 | 28 | |
86 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | R00 | 28 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn | D01; D11 | 35.6 | Anh |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 33.3 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 34.2 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 36 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
5 | 7340115 | Marketing - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 36.9 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 35.1 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 36.3 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01; D07 | 34.8 | A00: Toán / A01, D01, D07: Anh |
9 | 7340301 | Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01; D01 | 34.8 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
10 | 7380101 | Luật - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C00; D01 | 35 | A00, A01: Toán / C00; D01: Văn |
11 | 7720201 | Dược học - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07 | 33.8 | Hoá |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn | D01; D04; D11; D55 | 34.9 | D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D08 | 29.6 | A00: Hoá / B00, D08: Sinh |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07 | 32 | Hoá |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 34.6 | Toán |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 33.4 | Toán |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 35.2 | Toán |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 29.7 | Toán |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 31 | Toán |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 33 | Toán |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 32 | Toán |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 29.4 | Toán |
23 | 7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn | V00; V01 | 28 | Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn | H00; H01; H02 | 30.5 | Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn | H00; H01; H02 | 34 | Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn | H00; H01; H02 | 30.5 | Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn | V00; V01; H02 | 29 | Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01; D01 | 32.5 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn | A01; D01; T00; T01 | 32.8 | A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6 |
30 | 7810302 | Golf - Chương trình tiêu chuẩn | A01; D01; T00; T01 | 23 | A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6 |
31 | 7310301 | Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 32.9 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
32 | 7760101 | Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 29.5 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07; D08 | 23 | Toán |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07; D08 | 23 | Toán |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07; D08 | 23 | Toán |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01 | 29.5 | Toán, Toán >= 5 |
37 | 7460201 | Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01 | 28.5 | Toán, Toán >= 5 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; V00; V01 | 24 | A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | 34.8 | Anh |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 30.8 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.3 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
43 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.6 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34.3 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.9 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33.7 | A00: Toán / A01, D01, D07: Anh |
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32.8 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 33.3 | A00, A01: Toán / C00, D01: Văn |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hoá / B00, D08: Sinh |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33.9 | Toán |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34 | Toán |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 28 | Toán |
55 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
56 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 30.5 | Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 26 | Anh |
58 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33 | A00: toán / A01, D01: Anh |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 28 | A00: toán / A01, D01: Anh |
60 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33.5 | A00: toán / A01, D01: Anh |
61 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hoá / B00, D08: Sinh |
62 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | Toán |
63 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | Toán |
64 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
65 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
66 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 25 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
67 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | A00: Toán / A01, D01, D07: Anh |
68 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | D01; D11 | 32.9 | Anh |
70 | N7340115 | Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 34.6 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 31 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
72 | N7340301 | Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 30.5 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
73 | N7380101 | Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | 30.5 | A00, A01: Toán / C00, D01: Văn |
74 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 29 | Toán |
76 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | 31.5 | Anh |
77 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 28 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
78 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 24.3 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
79 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25 | Toán |
E. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | 33.25 | Môn điều kiện: Anh |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.75 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 32.75 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 34.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 35.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) | A00; A01; D01 | 34.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 35.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33.5 | A00: Toán; A01,D01,D07: Anh |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 33.5 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.25 | A00, A01: Toán; C00, D01: Văn |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33 | Môn điều kiện: Hóa |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 31.5 | D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 27 | A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28 | Môn điều kiện: Hóa |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33.75 | Môn điều kiện: Toán |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 33 | Môn điều kiện: Toán |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 34.5 | Môn điều kiện: Toán |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 28 | Môn điều kiện: Toán |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 28.75 | Môn điều kiện: Toán |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 28 | Môn điều kiện: Toán |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.25 | Môn điều kiện: Toán |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 27.75 | Môn điều kiện: Toán |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 25.5 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 24.5 | Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00: H01; H02 | 30 | Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 25 | Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | 27 | Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 29 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 29.75 | A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6 |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23 | A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 29.25 | A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 24 | A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; D08 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 24 | Toán >= 5 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 24 | Toán >= 5 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 24 | A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình CLC | D01; D11 | 30.75 | Môn điều kiện: Anh |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình CLC | A01; C00; C01; D01 | 28 | A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
43 | F7340115 | Marketing - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 31.5 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình CLC | A00; A01; D01; D07 | 29.25 | A00: Toán; A01, D01, D07: Anh |
47 | F7340301 | Kế toán - Chương trình CLC | A00; A01; D01; D01 | 27.5 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
48 | F7380101 | Luật - Chương trình CLC | A00; A01; D00; D01 | 29 | A00, A01: Toán; C00, D01: Văn |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình CLC | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 30 | Môn điều kiện: Toán |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 31.5 | Môn điều kiện: Toán |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
55 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
56 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | H00; H01; H02 | 24 | Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | D01; D11 | 25 | Môn điều kiện: Anh |
58 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25.5 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
60 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
61 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
62 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
63 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
64 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
65 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 24 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
66 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | A00: Toán; A01,D01,D07: Anh |
67 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
68 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 24 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 26 | D01; D11 |
70 | N7340115 | Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
72 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 25 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
73 | N7380101 | Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | 25 | A00, A01: Toán; C00, D01: Văn |
74 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 25 | Môn điều kiện: Toán |
76 | B7720201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | D01; D11 | 26 | D01; D11 |
77 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 26 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
78 | B7310630Q | Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
79 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25 | Môn điều kiện: Toán |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)
1. Chương trình tiêu chuẩn
Học phí Đại học Tôn Đức thắng chương trình tiêu chuẩn năm học 2024-2025 như sau:
-
Học phí khối ngành 1: 31,680 triệu đồng/ năm
-
Học phí khối ngành 2: 27,060 triệu đồng/năm
-
Học phí Ngành Dược học: 60,720 triệu/năm
-
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam): 50,160 triệu đồng/ năm
Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, Xã hội Việt Nam: 39,9 triệu/ năm
2. Chương trình chất lượng cao
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng chương trình chất lượng cao 2024
Học phí được xác định theo lộ trình 4 năm với chương trình cử nhân, 5 năm với chương trình kỹ sư. Mức học phí không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh.
-
Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch: Từ 50,000,000 đến 52,000,000 / năm
-
Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD – Chuyên ngành quản trị NH-KS, QTKD – Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực: Từ 62,000,000 đến 64,000,000/ năm
-
Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc: Từ 53,000,000 đến 54,000,000/ năm
3. Chương trình đại học bằng Tiếng Anh
- Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch, Ngôn ngữ Anh: Từ 76,000,000 đến 80,000,000/ năm
- Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD – Chuyên ngành quản trị NH-KS: Từ 83,000,000 đến 84,000,000/năm
- Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: Từ 81,000,000 đến 83,000,000
4. Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà
- Ngành Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 24,000,000/ năm
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Marketing, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Luật: 20,500,000/ năm
5. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Tên ngành |
Học phí trung bình (đồng/năm) |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
– Giai đoạn 1: Từ 76,000,000 đến 77,000,000 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
|
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
– Giai đoạn 1: Từ 82,000,000 đến 83,000,000 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
– Giai đoạn 1: Từ 77,000,000 đến 78,000,000 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
– Giai đoạn 1: Từ 78,000,000 đến 80,000,000 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
|
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) |
– Giai đoạn 1: Từ 78,000,000 đến 79,000,000 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
– Giai đoạn 1: Từ 76,000,000 đến 77,000,000 |
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
– Giai đoạn 1: Từ 78,000,000 đến 79,000,000 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
– Giai đoạn 1: Từ 82,000,000 đến 83,000,000 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
– Giai đoạn 1: Từ 75,000,000 đến 76,000,000 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu – Chương trình liên kết trường Kinh doanh quốc tế Emlyon (Pháp) |
– Giai đoạn 1: 79,000,000 – Giai đoạn 2: 368,000,000 |
Kinh doanh chuyên ngành Kế toán, Tài chính, Quản trị nguồn nhân lực và quan hệ lao động, Kinh doanh quốc tế, Marketing – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
– Giai đoạn 1: 79,000,000 – Giai đoạn 2: 511,000,000 |
B. Dự kiến học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024
Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Tôn Đức Thắng trong năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy, mức học phí tương đương sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.
C. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022 - 2023
Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà, dự kiến mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.
D. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2021 - 2022
Theo thông tin tìm hiểu, tùy theo ngành học và chương trình học mà nhà trường sẽ áp dụng mức thu học phí khác nhau. Cụ thể:
- Chương trình tiêu chuẩn (đại trà) 2021
Tên ngành |
Học phí trung bình |
Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất |
24.000.000 đồng/năm |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử |
|
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động |
|
Dược |
46.000.000 đồng/năm |
Các ngành khác |
20.500.000 đồng/năm |
Riêng học phí ngành Golf được TDTU quy định như sau (Đơn vị tính: VNĐ):
|
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Học kỳ 3 |
Năm 1 |
15.957.150 |
22.650.100 |
3.080.000 |
Năm 2 |
32.066.100 |
32.135.400 |
3.813.700 |
Năm 3 |
32.476.400 |
25.752.100 |
5.280.000 |
Năm 4 |
26.345.000 |
16.409.800 |
– |
- Chương trình chất lượng cao
Nhà trường tiến hành thu học phí theo từng ngành học đối với các sinh viên theo học chương trình chất lượng cao. Trên đây là mức học phí tham khảo chưa bao gồm các khoản thu học phần tiếng Anh.
STT |
Ngành |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
44.755.000 |
52.214.000 |
57.312.000 |
57.312.000 |
2 |
Kế toán |
36.264.000 |
42.308.000 |
46.438.000 |
46.438.000 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
43.740.000 |
51.030.000 |
56.012.000 |
56.012.000 |
4 |
Marketing |
43.740.000 |
51.030.000 |
56.012.000 |
56.012.000 |
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
43.837.000 |
51.143.000 |
56.136.000 |
56.136.000 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
43.740.000 |
51.030.000 |
56.012.000 |
56.012.000 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
36.264.000 |
42.308.000 |
46.438.000 |
46.438.000 |
8 |
Luật |
36.264.000 |
42.308.000 |
46.438.000 |
46.438.000 |
9 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
35.770.000 |
41.731.000 |
45.805.000 |
45.805.000 |
10 |
Công nghệ sinh học |
36.591.000 |
42.690.000 |
46.857.000 |
46.857.000 |
11 |
Khoa học máy tính |
37.572.000 |
43.834.000 |
48.114.000 |
48.114.000 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
36.591.000 |
42.690.000 |
46.857.000 |
46.857.000 |
14 |
Kỹ thuật điện |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
37.278.000 |
43.491.000 |
47.737.000 |
47.737.000 |
18 |
Khoa học môi trường |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
Ngoài ra, học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English theo quy định của TDTU là: 3.500.000 đồng/học phần.
- Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mức học phí không bao gồm các học phần Tiếng Anh, tính theo đơn vị: Đồng. Cụ thể:
STT |
Ngành |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
1 |
Marketing |
58.541.000 |
71.714.000 |
73.258.000 |
73.258.000 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
58.541.000 |
71.714.000 |
73.258.000 |
73.258.000 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
58.541.000 |
71.714.000 |
73.258.000 |
73.258.000 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
54.945.000 |
67.308.000 |
68.758.000 |
68.758.000 |
5 |
Công nghệ sinh học |
56.898.000 |
69.700.000 |
71.202.000 |
71.202.000 |
6 |
Khoa học máy tính |
56.996.000 |
69.820.000 |
71.324.000 |
71.324.000 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
56.702.000 |
69.460.000 |
70.956.000 |
70.956.000 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
56.800.000 |
69.580.000 |
71.079.000 |
71.079.000 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
56.898.000 |
69.700.000 |
71.202.000 |
71.202.000 |
10 |
Kế toán |
55.544.000 |
68.042.000 |
69.508.000 |
69.508.000 |
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
53.460.000 |
65.489.000 |
66.900.000 |
66.900.000 |
12 |
Tài chính ngân hàng |
55.944.000 |
68.042.000 |
69.508.000 |
69.508.000 |
Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Intensive của TDTU:
STT |
Trình độ |
Môn học |
Học phí (Đơn vị: Đồng) |
Các học phần Tiếng anh dự bị |
|||
1 |
B1 |
Preliminary English |
13.500.000 |
Các học phần theo khung chương trình đào tạo |
|||
1 |
B1+ |
Influencer English |
8.500.000 |
2 |
B2 |
Researcher English |
8.500.000 |
3 |
B2+ |
Master English |
9.500.000 |
Chương trình đào tạo
Tham khảo danh mục ngành và tổ hợp xét tuyển đại học năm 2024
TT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ghi chú |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
|
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
7310630 |
|
|
3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
7310630Q |
|
|
4 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
|
|
5 |
Marketing |
7340115 |
|
|
6 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
|
|
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
|
|
10 |
Luật |
7380101 |
|
|
11 |
Dược học |
7720201 |
|
|
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
|
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
|
14 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
|
15 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
|
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
|
17 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
|
18 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
|
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
|
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
|
21 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
|
23 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
|
24 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
|
25 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
|
26 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
|
27 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
7340408 |
|
|
28 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 |
|
|
29 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
7810301G |
|
|
30 |
Xã hội học |
7310301 |
|
|
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
|
32 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
|
33 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
|
|
34 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
|
35 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
|
|
36 |
Thống kê |
7460201 |
|
|
37 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
|
|
38 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
|
39 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
|
|
40 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) |
7310630N |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
F7220201 |
|
|
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
F7310630Q |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
F7340101 |
|
|
4 |
Marketing - Chất lượng cao |
F7340115 |
|
|
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
F7340101N |
|
|
6 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
F7340120 |
|
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
F7340201 |
|
|
8 |
Kế toán - Chất lượng cao |
F7340301 |
|
|
9 |
Luật - Chất lượng cao |
F7380101 |
|
|
10 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
F7420201 |
|
|
11 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
F7480101 |
|
|
12 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
F7480103 |
|
|
13 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
F7520201 |
|
|
14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
F7520207 |
|
|
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
F7520216 |
|
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
F7580201 |
|
|
17 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
F7210403 |
|
|
18 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
F7580101 |
|
|
19 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
F7520301 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024) Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7220201 |
|
|
2 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340115 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340101N |
|
|
4 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340120 |
|
|
5 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7420201 |
|
|
6 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7480101 |
|
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7480103 |
|
|
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7520216 |
|
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7580201 |
|
|
10 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340301 |
|
|
11 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340201 |
|
|
12 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7310630Q |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học. |
|
|||
1 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340115 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340101N |
|
|
3 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340120 |
|
|
4 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7420201 |
|
|
5 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7480101 |
|
|
6 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7480103 |
|
|
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7520216 |
|
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7580201 |
|
|
9 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340301 |
|
|
10 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340201 |
|
|
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7310630Q |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7220201 |
|
|
2 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340115 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340101N |
|
|
4 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340301 |
|
|
5 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7380101 |
|
|
6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
|
|
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7480103 |
|
|
8 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7480101 |
|
|
9 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7210403 |
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Đối tượng xét tuyển các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc phải tốt nghiệp THPT 2024 |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). |
K7340101 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). |
K7340101N |
|
|
3 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
K7340201X |
|
|
4 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). |
K7340301 |
|
|
5 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
K7520201 |
|
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7580201 |
|
|
7 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7480101L |
|
|
8 |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7340120L |
|
|
9 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
K7480101T |
|
|
10 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
K7340101E |
Dự kiến |
|
11 |
Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
K7340201M |
Dự kiến |
|
12 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
K7340201 |
Dự kiến |
|
13 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
K7340101L |
Dự kiến |
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh liên kết quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học. |
|
|||
1 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). |
DK7340101N |
|
|
2 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
DK7340201X |
|
|
3 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). |
DK7340301 |
|
|
4 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
DK7520201 |
|
|
5 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7580201 |
|
|
6 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7480101L |
|
|
7 |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7340120L |
|
|
8 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
DK7340101E |
Dự kiến |
|
9 |
Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
DK7340201M |
Dự kiến |
|
10 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
DK7340201 |
Dự kiến |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
DK7340101L |
Dự kiến |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kiến trúc mới ra trường là bao nhiêu?