Các ngành đào tạo Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất

Cập nhật các ngành đào tạo Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1374 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H05; H06
2 7210404 Thiết kế thời trang 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H05; H06
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D11
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D04; D11; D55
Học Bạ D01; D11
5 7310301 Xã hội học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D14; D01
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
8 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
9 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
10 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
12 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
13 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
14 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; A01; D07
16 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học Bạ D01; D14
17 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học Bạ B08; B00; A02
18 7440301 Khoa học môi trường 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học Bạ C01; B03; C02
19 7460112 Toán ứng dụng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; D01
20 7460201 Thống kê 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; D01
21 7480101 Khoa học máy tính 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01; D07
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học Bạ C01; B03; C02
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; A00
26 7520201 Kỹ thuật điện 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; A00
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; A00
28 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A01; A00; D07; X06; C01
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; A00
30 7520301 Kỹ thuật hóa học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
Học Bạ D07; B00; A00
31 7580101 Kiến trúc 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ H01; H06
ĐT THPT H01; H06; V00
32 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; H01; H06; X06
Học Bạ H01; H06; D01; A01
33 7580108 Thiết kế nội thất 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H05; H06
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
35 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
36 7580302 Quản lý xây dựng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
37 7720201 Dược học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; X10; X11
Học Bạ D07; A00; B00
38 7760101 Công tác xã hội 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D14; D01
39 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D14; D01
40 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D01; D14
41 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Học Bạ D01
42 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Học Bạ D01
43 7850201 Bảo hộ lao động 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học Bạ C01; B03; C02
44 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
45 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
46 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
47 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
48 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
49 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học Bạ B08
50 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; D01
51 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; D01
52 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; A00; D01
53 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
54 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
55 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
56 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
57 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
58 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
59 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
60 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
61 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
62 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
63 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
64 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; A00; TLP (); D01
65 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
66 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H04; H05
67 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D11
68 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D04; D11; D55
Học Bạ D01; D11
69 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D01; D14
70 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
71 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
72 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
73 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
74 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
75 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
76 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học Bạ D01; D14
77 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học Bạ D01; D14
78 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học Bạ B08; B00; A02
79 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01
80 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01
81 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; B00
82 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; B00
83 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; B00
84 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
Học Bạ D07; C08; A00
85 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ H01 H06
ĐT THPT H01; H06; V00
86 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ D01; A01
87 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ D01; D01
ĐT THPT D01; D11
88 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
89 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
90 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
91 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
92 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
93 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học Bạ B08; (Toán, Sinh, CCQT)
94 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); D01
95 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); D01
96 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01
97 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); D01
98 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCQT, Phỏng vấn)
ĐT THPT D01; D11
99 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
100 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
101 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
102 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
103 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
104 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
105 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
106 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
107 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
108 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
109 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; TLP (); D01
110 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
111 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H04; H05
112 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ D01; D01
ĐT THPT D01; D11
113 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
114 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
115 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
116 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ TAH (); A01; D01
117 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học Bạ D01; D14
118 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; D01
119 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; D01
120 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
121 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D01; D14
122 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Học Bạ D01
123 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học Bạ C02; TVL (); B03

B. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H02; H03; H04; H05 30.28 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00 30.78 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00,Vẽ HHMT nhân 2
3 7210404 Thiết kế thời trang H01; H02; H03; H04; H05 28.73 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
4 7210404 Thiết kế thời trang H00 29.23 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.84 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D11 31.34 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 29.9 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D11; D55 30.4 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
9 7310301 Xã hội học C01; C03; C04; D14 31.51 Văn nhân 2
10 7310301 Xã hội học D01; C02 31.26 Văn nhân 2
11 7310301 Xã hội học C00 31.76 Văn nhân 2
12 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) C01 29.5 Toán nhân 2
13 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) C02; A00 29.25 Toán nhân 2
14 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01; A01; D07 29 Toán nhân 2
15 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) C01 29.55 Toán nhân 2
16 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) C02; A00 29.3 Toán nhân 2
17 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) D01; D07; A01 29.05 Toán nhân 2
18 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01; A01; D07 27.45 Toán nhân 2
19 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) C02; A00 27.7 Toán nhân 2
20 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) C01 27.95 Toán nhân 2
21 7340115 Marketing C01 31.74 Toán nhân 2
22 7340115 Marketing C02; A00 31.49 Toán nhân 2
23 7340115 Marketing D01; A01; D07 31.24 Toán nhân 2
24 7340120 Kinh doanh quốc tế C01 31.51 Toán nhân 2
25 7340120 Kinh doanh quốc tế C02; A00 31.26 Toán nhân 2
26 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; D07; A01 31.01 Toán nhân 2
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 28.59 Toán nhân 2
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng C02; A00 28.34 Toán nhân 2
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; D07; A01 28.09 Toán nhân 2
30 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) C01 28.59 Toán nhân 2
31 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) C02; A00 28.34 Toán nhân 2
32 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) D01; D07; A01 28.09 Toán nhân 2
33 7340301 Kế toán C01 27.12 Toán nhân 2
34 7340301 Kế toán C02; A00 26.87 Toán nhân 2
35 7340301 Kế toán D01; D07; A01 26.62 Toán nhân 2
36 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) C01 28.23 Toán nhân 2
37 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) C02; A00 27.98 Toán nhân 2
38 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) D01; D07; A01 27.73 Toán nhân 2
39 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) C01 23.8 Toán nhân 2
40 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) C02; A00 23.55 Toán nhân 2
41 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01; D07; A01 23.3 Toán nhân 2
42 7380101 Luật D01 31.05 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
43 7380101 Luật C00 31.8 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
44 7380101 Luật D15; D14; C04; C03; C01 31.55 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
45 7380101 Luật C02 31.3 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
46 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X15 25.27 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2
47 7420201 Công nghệ sinh học A01 25.27 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Anh nhân 2
48 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20 Toán nhân 2
49 7460112 Toán ứng dụng A00 26.39 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
50 7460112 Toán ứng dụng C01; X06 26.54 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
51 7460112 Toán ứng dụng A01; D07; D01; X26 26.14 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
52 7460201 Thống kê A00 23.75 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
53 7460201 Thống kê C01; X06 23.9 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
54 7460201 Thống kê A01; D07; D01; X26 23.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
55 7480101 Khoa học máy tính A00 30.52 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
56 7480101 Khoa học máy tính C01 30.67 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
57 7480101 Khoa học máy tính A01; D07; D01; X26 30.27 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00 27.03 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu C01 27.18 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
60 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01; D07; D01; X26 26.78 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
61 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26 29.58 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
62 7480103 Kỹ thuật phần mềm C01 29.98 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
63 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 29.83 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
64 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20  
65 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01; D07; X26; D01 28.3 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
66 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử C01; X06 28.7 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
67 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00 28.55 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
68 7520201 Kỹ thuật điện A01; D07; D01; X26 27.36 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
69 7520201 Kỹ thuật điện C01; X06 27.76 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
70 7520201 Kỹ thuật điện A00 27.61 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
71 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; D07; D01; X26 27.59 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
72 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; X06 27.99 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
73 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 27.84 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
74 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) A01; D07 29.15 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
75 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) C01; X06 29.55 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
76 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) A00 29.4 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D07; D01; X26 29.1 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
78 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01; X06 29.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
79 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 29.35 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
80 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01 36.19 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
81 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; X10; X11 27.85 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
82 7520301 Kỹ thuật hóa học C02 27.95 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
83 7520301 Kỹ thuật hóa học A01 27.85 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Anh nhân 2
84 7580101 Kiến trúc H01; H06; V02 28.54 Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
85 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01; D01; V02 24.33 Toán nhân 2
86 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị C01; X06 24.73 Toán nhân 2
87 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị C02; V01; A00 24.58 Toán nhân 2
88 7580108 Thiết kế nội thất H01; H02; H03; H04; H05 28.43 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2
89 7580108 Thiết kế nội thất H00 28.93 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2
90 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; D01 25.3 Toán nhân 2
91 7580201 Kỹ thuật xây dựng C02; A00 25.55 Toán nhân 2
92 7580201 Kỹ thuật xây dựng X06; C01 25.7 Toán nhân 2
93 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01 22.5 Toán nhân 2
94 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C02; A00 22.75 Toán nhân 2
95 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01; X06 22.75 Toán nhân 2
96 7580302 Quản lý xây dựng A01; D01 24.2 Toán nhân 2
97 7580302 Quản lý xây dựng C02; A00 24.45 Toán nhân 2
98 7580302 Quản lý xây dựng C01; X06 24.6 Toán nhân 2
99 7720201 Dược học D07 27.67 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
100 7720201 Dược học X11; B00 27.77 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
101 7720201 Dược học X10; C02; A00 27.92 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
102 7760101 Công tác xã hội D01; C02 29.86 Văn nhân 2
103 7760101 Công tác xã hội C00 30.36 Văn nhân 2
104 7760101 Công tác xã hội D14; C04; C03; C01 30.11 Văn nhân 2
105 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D01 32.05 Văn nhân 2
106 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) C00 32.8 Văn nhân 2
107 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D14; C04; C03; C01 32.55 Văn nhân 2
108 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) C02 32.3 Văn nhân 2
109 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D01 31.09 Văn nhân 2
110 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) C00 31.84 Văn nhân 2
111 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D14; C04; C03; C01 31.59 Văn nhân 2
112 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) C02 31.34 Văn nhân 2
113 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01; B08; A01 27.48 Toán nhân 2
114 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) (Văn, Anh, NK TDTT); T00 27.98 NK TDTT nhân 2
115 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) B03 27.63 Toán nhân 2
116 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) C01 27.98 Toán nhân 2
117 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; B03; B08; C01; D01 21 Toán nhân 2
118 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) (Văn, Anh, NK TDTT); T00 21 NK TDTT nhân 2
119 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20 Toán nhân 2
120 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23 Toán nhân 2
121 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 24 Toán nhân 2
122 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 24 Toán nhân 2
123 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
124 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
125 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A02; B00; B03; B08; X14; X15 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2
126 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
127 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 Toán nhân 2
128 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 Toán nhân 2
129 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24 Toán nhân 2
130 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 Toán nhân 2
131 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
132 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
133 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
134 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
135 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
136 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
137 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
138 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
139 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 26 Toán nhân 2
140 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 22 Toán nhân 2
141 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21 Toán nhân 2
142 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 Toán nhân 2
143 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến H00; H01; H02; H03; H04; H05; H06 28.8 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ TTTM nhân 2
144 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D01 25.64 Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
145 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D11 26.14 Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
146 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) 25.48 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
147 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D55; D11 25.98 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
148 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến D14; C04; C03; C01 27.86 Văn nhân 2
149 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến C00 28.11 Văn nhân 2
150 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến D01; C02 27.61 Văn nhân 2
151 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 25.51 Toán nhân 2
152 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến C02; A00 25.76 Toán nhân 2
153 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến C01 26.01 Toán nhân 2
154 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 25.34 Toán nhân 2
155 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến C02; A00 25.59 Toán nhân 2
156 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến C01 25.84 Toán nhân 2
157 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 26.75 Toán nhân 2
158 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến C02; A00 27 Toán nhân 2
159 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến C01 27.25 Toán nhân 2
160 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 26.75 Toán nhân 2
161 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến C02; A00 27 Toán nhân 2
162 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến C01 27.25 Toán nhân 2
163 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 23 Toán nhân 2
164 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến C02; A00 23.25 Toán nhân 2
165 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến C01 23.5 Toán nhân 2
166 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 23 Toán nhân 2
167 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến C02; A00 23.25 Toán nhân 2
168 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến C01 23.5 Toán nhân 2
169 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến D01 27.74 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
170 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến C00 28.24 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
171 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến D15; D14; C04; C03; C01 27.99 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
172 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến C02 27.74 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
173 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến D01 28.71 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
174 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến C00 29.21 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
175 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến D15; D14; C04; C03; C01 28.96 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
176 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến C02 28.71 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
177 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến A02; B00; B03; B08; X14; X15 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2
178 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến A01 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
179 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 25.2 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
180 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến C01 25.6 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
181 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến A00 25.45 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
182 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 24.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
183 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến C01 24.9 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
184 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến A00 24.75 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
185 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 25.1 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
186 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến C01; X06 25.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
187 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến A00 25.35 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
188 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 24.7 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
189 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến C01; X06 25.1 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
190 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A00 24.95 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
191 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 25.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
192 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến C01; X06 25.9 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
193 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00 25.75 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
194 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến A00; B00; D07; X10; X11 25.55 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
195 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến A01 25.55 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Anh nhân 2
196 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến C02 25.65 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
197 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến H01; V02; V00 25.6 Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
198 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến A01; D01 20 Toán nhân 2
199 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến C02; A00 20.25 Toán nhân 2
200 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến C01; X06 20.4 Toán nhân 2
201 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
202 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
203 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
204 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
205 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
206 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
207 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A02; B00; B03; B08; X14; X15 22 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Sinh nhân 2
208 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 22 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Anh nhân 2
209 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
210 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
211 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
212 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
213 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; D11 23 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
214 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
215 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
216 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
217 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
218 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
219 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
220 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
221 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
222 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
223 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 22 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
224 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
225 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi
226 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H00; H01; H02; H03; H04; H05 26.1 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5.00, Vẽ TTM nhân 2
227 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 22 Anh ≥ 5.00, Anh hệ số 2
228 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 20 Toán hệ số 2
229 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán hệ số 2
230 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 20 Toán hệ số 2
231 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 20 Toán hệ số 2
232 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 26.8 Văn hệ số 2
233 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01; D07; X26 20 Toán hệ số 2
234 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01; D07; X26 20 Toán hệ số 2
235 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 Toán hệ số 2
236 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 22.5 Văn hệ số 2
237 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT) 20 Toán hệ số 2
238 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20 Toán hệ số 2
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H05; H06 34.35 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H05; H06 31.89 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.85 Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D11 37.1 Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 36.24 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D11 36.49 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
7 7310301 Xã hội học D01 36.88 Văn nhân 2
8 7310301 Xã hội học D14 36.88 Sử nhân 2
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01 35.85 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
10 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) D01 35.88 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
11 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 34.87 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
12 7340115 Marketing D01 37.11 Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
13 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 36.98 Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 35.34 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
15 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) D01 29.55 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
16 7340301 Kế toán D01 33.43 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
17 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) D01 35.14 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
18 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01; A01; D07 27.65 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
19 7380101 Luật D01; D14 36.75 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
20 7420201 Công nghệ sinh học B08; B00; A02 31.22 Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2
21 7440301 Khoa học môi trường C01; B03; C02 24 Toán nhân 2
22 7460112 Toán ứng dụng D01 32.77 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
23 7460112 Toán ứng dụng A01 32.52 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
24 7460201 Thống kê A01 26.5 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
25 7460201 Thống kê D01 26.75 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
26 7480101 Khoa học máy tính A01 36.55 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
27 7480101 Khoa học máy tính D01 36.8 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
28 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu D01 33.95 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
29 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 33.7 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01 36.44 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 36.19 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) C01; B03; C02 24 Toán nhân 2
33 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử D01 35.77 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
34 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 35.52 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
35 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00 35.52 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
36 7520201 Kỹ thuật điện D01 34.93 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
37 7520201 Kỹ thuật điện A01 34.68 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
38 7520201 Kỹ thuật điện A00 34.68 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 35.31 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
40 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; A00; D07; X06; C01 35.06 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
41 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) A01; D07; C01; A00 35.96 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
42 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) X06 36.46 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; A00 35.94 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
44 7520301 Kỹ thuật hóa học D07; B00; A00 34.48 Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
45 7580101 Kiến trúc H01; H06 32.5 Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
46 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị H01; H06; D01; A01 28.93 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
47 7580108 Thiết kế nội thất H05; H06 31.08 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, , Vẽ TTM nhân 2
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; D01 30 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
49 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01 25.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
50 7580302 Quản lý xây dựng A01; D01 28.51 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
51 7720201 Dược học D07; B00 34.11 Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
52 7720201 Dược học A00 34.36 Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
53 7760101 Công tác xã hội D14; D01 36.04 Văn nhân 2
54 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D14 37.85 Văn nhân 2
55 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D01 37.35 Văn nhân 2
56 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D01 36.78 Văn nhân 2
57 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D14 37.28 Văn nhân 2
58 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 34.92 Toán nhân 2
59 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 25.9 Toán nhân 2
60 7850201 Bảo hộ lao động C01; B03; C02 24 Toán nhân 2
61 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 27.5 Toán nhân 2
62 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 28.47 Toán nhân 2
63 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 28.47 Toán nhân 2
64 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 25.9 Toán nhân 2
65 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 25.9 Toán nhân 2
66 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh B08 28.39 Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
67 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 27.87 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
68 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 27.87 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
69 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; A00; D01 27.87 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
70 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
71 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
72 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
73 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
74 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
75 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
76 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
77 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25 Toán nhân 2
78 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
79 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 32.1 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
80 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 25 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
81 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) 24.45 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
82 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
83 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến H04; H05 32.08 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
84 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D01 30.49 Anh ≥ 7, Anh nhân 2
85 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D11 30.74 Anh ≥ 7, Anh nhân 2
86 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D01 30.15 Anh ≥ 6, Anh nhân 2
87 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D11 30.4 Anh ≥ 6, Anh nhân 2
88 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến D01; D14 32.94 Văn nhân 2
89 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến D01 30.66 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
90 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến D01 30.13 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
91 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến D01 33.65 Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
92 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến D01 34 Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
93 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến D01 27.5 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
94 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến D01 27.5 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
95 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến D01; D14 33.58 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
96 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến D01; D14 35.28 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
97 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến B08; B00; A02 28.39 Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
98 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến D01 29.95 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
99 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến A01 29.7 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
100 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến D01 29.32 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
101 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến A01 29.07 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
102 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến D01; A01; A00 29.57 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
103 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến D01; A01; A00 29.24 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
104 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến D01 30.85 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
105 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01 30.6 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
106 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến D07; A00; B00 29.27 Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2
107 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến H01 H06 28.2 Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
108 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến D01; A01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
109 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) 28.18 IELTS ≥ 5.0; Anh ≥ 7; Anh hoặc CCTA nhân 2
110 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.5 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
111 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.75 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
112 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.75 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
113 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
114 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
115 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh B08; (Toán, Sinh, CCQT) 28.39 IELTS ≥ 5.0; Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
116 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); D01 27.87 IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2
117 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
118 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01 27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
119 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
120 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCTA, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 26.5 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 6.5; Anh hoặc CCTA nhân 2
121 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
122 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) D01; (Toán, Văn, CCTA); (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
123 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
124 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
125 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
126 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
127 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
128 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
129 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) 27.87 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
130 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) 25 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
131 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) 24.45 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
132 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) 24 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
133 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H04; H05 28.05 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5, , Vẽ TTM nhân 2
134 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; A01 25 Anh ≥ 6.5, Anh nhân 2
135 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 Anh nhân 2
136 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25.9 Toán nhân 2
137 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 Toán nhân 2
138 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D07 25 Toán nhân 2
139 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D14 29.69 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
140 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
141 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
142 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
143 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D14 25.4 Văn nhân 2
144 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 Toán nhân 2
145 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa C02; B03; C01 24 Toán nhân 2

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   865 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6
2 7210404 Thiết kế thời trang   827 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   890 Anh ≥ 180
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   881 Anh ≥ 150
5 7310301 Xã hội học   886 Tiếng Việt ≥ 150
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)   875 Toán ≥ 180
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)   875 Toán ≥ 180
8 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)   859 Toán ≥ 180
9 7340115 Marketing   895 Toán ≥ 180
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   893 Toán ≥ 180
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   867 Toán ≥ 180
12 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)   803 Toán ≥ 180
13 7340301 Kế toán   837 Toán ≥ 180
14 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)   865 Toán ≥ 180
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)   743 Toán ≥ 150
16 7380101 Luật   884 Tiếng Việt ≥ 180
17 7420201 Công nghệ sinh học   824 ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6
18 7440301 Khoa học môi trường   600 Toán ≥ 150
19 7460112 Toán ứng dụng   836 Toán ≥ 180
20 7460201 Thống kê   750 Toán ≥ 180
21 7480101 Khoa học máy tính   884 Toán ≥ 180
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   847 Toán ≥ 180
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm   878 Toán ≥ 180
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)   600 Toán ≥ 150
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   868 Toán ≥ 160
26 7520201 Kỹ thuật điện   857 Toán ≥ 160
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   861 Toán ≥ 160
28 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)   875 Toán ≥ 160
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   874 Toán ≥ 160
30 7520301 Kỹ thuật hóa học   853 ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00
31 7580101 Kiến trúc   832 Vẽ HHMT ≥ 6,00
32 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   788 Toán ≥ 150
33 7580108 Thiết kế nội thất   819 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng   821 Toán ≥ 150
35 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   703 Toán ≥ 150
36 7580302 Quản lý xây dựng   782 Toán ≥ 150
37 7720201 Dược học   850 ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00
38 7760101 Công tác xã hội   872 Tiếng Việt ≥ 150
39 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)   895 Tiếng Việt ≥ 150
40 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)   884 Tiếng Việt ≥ 150
41 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)   859 Toán ≥ 150
42 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)   640 Toán ≥ 150
43 7850201 Bảo hộ lao động   600 Toán ≥ 150
44 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   729 Toán ≥ 130
45 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   776 Toán ≥ 130
46 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   776 Toán ≥ 130
47 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130
48 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130
49 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   684 ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00
50 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 150
51 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 150
52 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 150
53 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   600 Toán ≥ 130
54 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   640 Toán ≥ 130
55 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   640 Toán ≥ 130
56 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   640 Toán ≥ 130
57 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   640 Toán ≥ 130
58 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   640 Toán ≥ 130
59 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   640 Toán ≥ 130
60 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130
61 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   640 Toán ≥ 130
62 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   833 Toán ≥ 150
63 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   680 Toán ≥ 150
64 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130
65 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 Toán ≥ 130
66 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến   828 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00
67 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến   824 Anh ≥ 180
68 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến   821 Anh ≥ 150
69 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến   836 Tiếng Việt ≥ 150
70 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến   810 Toán ≥ 150
71 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến   807 Toán ≥ 150
72 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến   841 Toán ≥ 150
73 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến   846 Toán ≥ 150
74 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến   729 Toán ≥ 150
75 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến   729 Toán ≥ 150
76 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến   839 Tiếng Việt ≥ 180
77 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến   860 Tiếng Việt ≥ 180
78 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến   684 ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00
79 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến   819 Toán ≥ 150
80 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến   795 Toán ≥ 150
81 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến   818 Toán ≥ 150
82 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến   803 Toán ≥ 150
83 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến   824 Toán ≥ 150
84 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến   806 ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0
85 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến   673 Vẽ HHMT ≥ 6,00
86 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến   600 Toán ≥ 150
87 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   755 Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
88 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   729 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
89 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   752 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
90 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   752 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
91 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
92 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
93 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   684 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00
94 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   773 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150
95 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   773 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150
96 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
97 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   600 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
98 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   703 Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
99 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
100 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
101 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
102 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   640  
103 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
104 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
105 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
106 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
107 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   773 Toán ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
108 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   680 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 150
109 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
110 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
111 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   673 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5,00
112 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   661 Anh ≥ 150
113 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
114 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   640 Toán ≥ 130
115 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
116 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
117 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   819 Tiếng Việt ≥ 130
118 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 150
119 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 150
120 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
121 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   644 Tiếng Việt ≥ 130
122 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
123 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1028 SAT
2 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
3 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
4 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
5 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
6 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1005 SAT
7 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
8 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
9 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
10 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   960 SAT
11 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   983 SAT
12 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   983 SAT
13 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   983 SAT
14 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   983 SAT
15 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   983 SAT
16 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   983 SAT
17 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
18 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   983 SAT
19 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   1119 SAT
20 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   1005 SAT
21 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
22 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   960 SAT
23 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
24 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1028 SAT
25 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1039 SAT
26 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1039 SAT
27 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
28 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
29 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1005 SAT
30 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
31 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
32 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
33 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   960 SAT
34 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   1028 SAT
35 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   983 SAT
36 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   983 SAT
37 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   983 SAT
38 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   983 SAT
39 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   983 SAT
40 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   983 SAT
41 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
42 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   983 SAT
43 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   1050 SAT
44 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   1005 SAT
45 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
46 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   960 SAT

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
2 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
3 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
4 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
5 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
6 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
7 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
8 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
9 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
10 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
11 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
12 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
13 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
14 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
15 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
16 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
17 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
18 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
19 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   26 Tốt nghiệp nước ngoài
20 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
21 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
22 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
23 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
24 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
25 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
26 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
27 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
28 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
29 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
30 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
31 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
32 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
33 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
34 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
35 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
36 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
37 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
38 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
39 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
40 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
41 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
42 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
43 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
44 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
45 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
46 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài

C. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,60

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,80

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

32,50

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,00

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

31,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

28,50

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

33,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

31,20

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

33,30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

31,30

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

30,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,20

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

31,85

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,80

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,80

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,70

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

31,45

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,30

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

30,30

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,70

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,80

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,90

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,70

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

23,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01

A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24,00

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00

8

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,60

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,80

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

32,50

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,00

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

31,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

28,50

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

33,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

31,20

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

33,30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

31,30

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

30,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,20

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

31,85

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,80

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,80

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,70

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

31,45

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,30

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

30,30

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,70

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,80

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,90

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,70

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

23,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01

A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24,00

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00

8

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

 

Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển của TDTU công bố nhưng không có trong danh sách trúng tuyển chính thức có thể do thí sinh đã trúng tuyển ở nguyện vọng khác có thứ tự ưu tiên cao hơn. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển của mình trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Trong đó, Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40 như bảng sau:

Khu vực/Đối tượng

Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực

theo thang 40

Khu vực 1

0,75

1,00

Khu vực 2NT

0,50

0,67

Khu vực 2

0,25

0,33

Khu vực 3

0

0

Đối tượng: 01, 02, 03, 04

2,00

2,67

Đối tượng: 05, 06, 07

1,00

1,33

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức:

Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

+ Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm

+ Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm.

Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.

Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên = 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm

Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm

Theo TTHN

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

26,00

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

23,00

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

30,00

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

28,00

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

25,00

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

26,00

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

26,00

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,50

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh

28,00

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh

24,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán C00, D01: Văn

28,00

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

26,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

25,00

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

29,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

28,50

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

29,00

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

25,50

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

24,50

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

25,50

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

26,50

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

25,00

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

22,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

23,00

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,50 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo thang 30 của Bộ GDDT là 21,00. 

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

23,50

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

25,00

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

21,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

23,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

28,00

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

24,00

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

28,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

27,00

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

28,00

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

28,00

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

25,50

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh

25,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán C00, D01: Văn

25,00

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

22,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

22,00

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

22,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05; D08; B00

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

24,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

24,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06; A01; A00;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06; A01; A00;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trìnhdự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

24,00

6

D7340301

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

22,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

24,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

24,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01;

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01;

A00; A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

22,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06; A01; A00;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06; A01; A00;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

24,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

24,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

22,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

24,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01;

A00; A01: Toán,
Anh ≥ 6.5; hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01;

A00; A01: Toán,
Anh ≥ 6.5; hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

22,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

22,00

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

22,00

4

N7340115

Marketing - Chương trình tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh

22,00

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán C00, D01: Văn

22,00

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

8

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

21,00

2. Xét tuyển ưu tiên, học bạ, ĐGNL

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng theo 3 phương thức xét học bạ THPT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường và kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển có điều kiện
(PT1, PT3 theo thang điểm 40; PT4 theo thang điểm 1200)
PT1-5HK PT1-6HK PT3-ĐT1-5HK PT3-ĐT2-5HK PT3-ĐT2-6HK PT4
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7210403 Thiết kế đồ họa 33,75 33,75       800
Vẽ NK ≥ 6.0
2 7210404 Thiết kế thời trang 30,75 31,00       720
Vẽ NK ≥ 6.0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 36,50 37,00       850
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 35,50 36,00       800
5 7310301 Xã hội học 33,50 34,00       700
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) 34,00 34,25       750
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 34,00 34,25       750
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 36,00 36,25       820
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) 35,00 35,25       800
10 7340115 Marketing 37,25 37,50       880
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 37,50 37,50       880
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 35,50 35,75       830
13 7340301 Kế toán 34,00 34,25       800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 28,00 28,50       650
15 7380101 Luật 35,00 35,50       800
16 7420201 Công nghệ sinh học 33,50 33,75       780
17 7440301 Khoa học môi trường 26,00 26,00 28,00     600
18 7460112 Toán ứng dụng 29,50 29,75       750
19 7460201 Thống kê 28,00 28,25       650
20 7480101 Khoa học máy tính 37,00 37,00       900
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 35,25 35,50       820
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm 36,50 36,50       870
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 26,00 26,00 28,00     600
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 33,25 33,50       800
25 7520201 Kỹ thuật điện 30,00 30,25       800
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 32,00 32,25       800
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 34,00 34,25       830
28 7520301 Kỹ thuật hóa học 33,50 33,75       800
29 7580101 Kiến trúc 30,25 30,75       800
Vẽ NK ≥ 6.0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 25,00 25,00 28,00     600
31 7580108 Thiết kế nội thất 30,50 31,00       780
Vẽ NK ≥ 6.0
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng 28,00 28,50       700
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 26,00 26,00 28,00     600
34 7580302 Quản lý xây dựng 26,50 26,50       650
35 7720201 Dược học 35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) 35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)       820
(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
36 7760101 Công tác xã hội 29,50 30,00 28,00     650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 34,00 34,25       780
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 26,00 26,00       650
39 7850201 Bảo hộ lao động 26,00 26,00 28,00     600
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 29,50 29,50       750
Vẽ NK ≥ 6.0
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 33,00 33,00       750
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 27,00 27,00       650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 33,00 33,00       700
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 28,00 28,00       700
6 F7340115 Marketing - Chất lượng cao 34,00 34,00       800
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 34,50 34,50       800
8 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 31,50 31,50       750
9 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao 30,00 30,00       700
10 F7380101 Luật - Chất lượng cao 30,50 30,50       720
11 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 27,00 27,00       650
12 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 33,50 33,50       840
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 33,00 33,00       800
14 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 26,00 26,00       650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 26,00 26,00       650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 27,00 27,00       650
17 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 27,00 27,00       650
18 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao 27,00 27,00       650
Vẽ NK ≥ 6.0
19 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao 26,00 26,00       600

Phân niệu Khánh Hòa

1 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25,00 25,00 28,00     600
Vẽ NK ≥ 5.0
2 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27,00 27,00 28,00     650
3 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25,00 25,00 28,00     600
4 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25,00 25,00 28,00     600
5 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27,00 27,00 28,00     650
6 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25,00 25,00 28,00     600
7 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26,00 26,00 28,00     600
8 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26,00 26,00 28,00     600
9 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26,00 26,00 28,00     600
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 31,00 31,00   32,00 32,00 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00   28,00 28,00 650
4 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34,00 34,00   34,00 34,00 780
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34,00 34,00   34,00 34,00 780
6 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00   28,00 28,00 700
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00   28,00 28,00 700
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
2 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
3 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 34,00 34,00       780
4 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 34,00 34,00       780
5 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
6 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
7 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
8 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       700
9 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       700
10 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
11 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       600
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
2 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
3 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
4 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
5 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32,00 32,00   32,00 32,00 720
6 K7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
7 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
8 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,00 28,00   28,00 28,00 700
10 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 28,00 28,00   28,00 28,00 700
11 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
12 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 28,00   28,00 28,00 600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 28,00 28,00       650
2 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28,00 28,00       650
3 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28,00 28,00       650
4 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32,00 32,00       720
5 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28,00 28,00       650
6 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 28,00       650
7 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 28,00 28,00       650
8 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,00 28,00       700
9 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 28,00       650
10 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,00 28,00       600
 

Ghi chú:

PT1-5HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 5HK dành cho trường THPT ký kết;

PT1-6HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 6HK dành cho trường THPT chưa ký kết;

PT3-ĐT1-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh xét tuyển vào các ngành thu hút có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU;

PT3-ĐT2-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

PT3-ĐT2-6HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT chưa ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

PT4: Xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.

D. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 29.5 Vẽ nhân 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 27 Vẽ nhân 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 Anh nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.75 Anh nhân 2
5 7310301 Xã hội học D14 33.25 Văn nhân 2
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) D14 34.25 Văn nhân 2
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.5 Anh nhân 2
8 7340115 Marketing D01 37.25 Anh nhân 2
9 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 Anh nhân 2
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 36.25 Toán nhân 2
11 7340301 Kế toán D01 35.75 Toán nhân 2
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 Toán nhân 2
13 7380101 Luật D14 35.75 Văn nhân 2
14 7420201 Công nghệ sinh học B08 34.25 Sinh nhân 2
15 7440301 Khoa học môi trường B08 27 Toán nhân 2
16 7460112 Toán ứng dụng A01 29 Toán nhân 2
17 7460201 Thống kê A01 29 Toán nhân 2
18 7480101 Khoa học máy tính A01 37 Toán nhân 2
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.75 Toán nhân 2
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 37 Toán nhân 2
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 Toán nhân 2
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33 Toán nhân 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A01 28 Toán nhân 2
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 28 Toán nhân 2
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 33.75 Toán nhân 2
26 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 Toán nhân 2
27 7580101 Kiến trúc V02 28 Vẽ nhân 2
28 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 26 Toán nhân 2
29 7580108 Thiết kế nội thất V02 27 Vẽ nhân 2
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 Toán nhân 2
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 Toán nhân 2
32 7720201 Dược học D07 36.5 Hóa nhân 2
33 7760101 Công tác xã hội D14 29 Văn nhân 2
34 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 32.75 Anh nhân 2
35 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 Toán nhân 2
36 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 Văn nhân 2
37 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.5 Anh nhân 2
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 Anh nhân 2
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 27 Vẽ nhân 2
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27.5 Văn nhân 2
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 33 Anh nhân 2
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 33.25 Toán nhân 2
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 31.5 Anh nhân 2
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 32.75 Văn nhân 2
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 Toán nhân 2
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 Toán nhân 2
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 Hóa nhân 2
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 Vẽ nhân 2
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
58 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
59 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
60 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
61 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00 28 Anh nhân 2
62 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2
63 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
64 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2

E. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 23  
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 27  
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 24  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 34  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 33  
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 28.5  
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.8  
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 31.8  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33.6  
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 30.5  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.8  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 34.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.6  
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.3  
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 27  
16 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.5  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 26.5  
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 22  
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.1  
20 7460201 Thống kê A00; A01 29.1  
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 35  
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông A00; A01; D01 34.5  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35.4  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 22  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.5  
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 27.5  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 29.5  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.7  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28.5  
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 26  
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23  
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 24  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 25  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 23  
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33.2  
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 25.3  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 27  
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23  
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC H00; H01; H02 23  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC D01; D11 29.9  
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC A01; C00; C01; D01 27  
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC A00; A01; D01 32.7  
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC A00; A01; D01 29.1  
45 F340115 Marketing - chương trình CLC A00; A01; D01 33.5  
46 F340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC A00; A01; D01 32.8  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC A00; A01; D01; D07 30.1  
48 F7340301 Kế toán - chương trình CLC A00; A01; C01; D01 29.2  
49 F7380101 Luật - chương trình CLC A00; A01; C00; D01 32.1  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC A00; B00; D08 22  
51 F7480101 Khoa học máy tính - chương trình CLC A00; A01; D01 34.5  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC A00; A01; D01 34.5  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - chương trình CLC A00; A01; C01 22  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC A00; A01; C01 22  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC A00; A01; C01 25  
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC A00; A01; C01 22  
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E04 25  
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
60 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
62 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
64 FA7420201 Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E02; E05 24  
65 FA7480101 Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24  
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24  
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 24  
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 24  
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
72 N7340115 Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
73 N7340301 Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 22  
74 N7380101 Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 22  
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 22  
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 24  
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E01; E04 24  
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E04 24  
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 24  
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 24  
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 24  
85 K7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 24  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 24

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp VAV 26.5  
2 7210403 Thiết kế đồ họa VAV 29.5  
3 7210404 Thiết kế thời trang VAV 26.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh TVA 37  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc TVA 37  
6 7310301 Xã hội học VAS 31.5  
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) VAS 34  
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) VAS 34  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) TVA 37  
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) TVA 35.75  
11 7340115 Marketing TVA 37.75  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế TVA 37.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng TVA 36.75  
14 7340301 Kế toán TVA 36  
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) TVA 28  
16 7380101 Luật TVA; VAS 36.5  
17 7420201 Công nghệ sinh học TAS 33.5  
18 7440301 Khoa học môi trường TAH; TAS 26  
19 7460112 Toán ứng dụng TAL 31.5  
20 7460201 Thống kê TAL 28  
21 7480101 Khoa học máy tính TAL 38  
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông TAL 26.25  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm TAL 38  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) TAH; TAS 26  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TAL 33  
26 7520201 Kỹ thuật điện TAL 31  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông TAL 31  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TAL 33  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học TAH 34  
30 7580101 Kiến trúc TAV 28  
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị TAL; TAV 27  
32 7580108 Thiết kế nội thất VAV 27  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng TAL 29  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TAL 27  
35 7720201 Dược học TAH 36 HSG lớp 12
36 7760101 Công tác xã hội VAS 27  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) TAN; TVA 31.5  
38 7810302 Golf TAN; TVA 27  
39 7850201 Bảo hộ lao động TAH; TAS 27  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC VAV 26.5  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC TVA 34  
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC VAS 27  
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC TVA 35.5  
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC TVA 33  
45 F340115 Marketing - chương trình CLC TVA 36  
46 F340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC TVA 36.5  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC TVA 33  
48 F7340301 Kế toán - chương trình CLC TVA 31  
49 F7380101 Luật - chương trình CLC TVA; VAS 32  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC TAS 27  
51 F7480101 Khoa học máy tính - chương trình CLC TAL 36.25  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC TAL 36.25  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - chương trình CLC TAL 27  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC TAL 27  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC TAL 27  
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC TAL 27  
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 32  
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
60 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 34  
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 34  
62 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
64 FA7420201 Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
65 FA7480101 Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 28  
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 27  
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 29  
72 N7340115 Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 29  
73 N7340301 Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 27  
74 N7380101 Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA; VAS 27  
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TAL 27  
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) R00 28  
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) R00 28  
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) R00 28  
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) R00 28  
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) R00 28  
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (đơn bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) R00 28  
85 K7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) R00 28  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) R00 28

F. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn D01; D11 35.6 Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 33.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 34.2 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36 A00: Toán / A01, D01: Anh
5 7340115 Marketing - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.1 A00: Toán / A01, D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01; D07 34.8 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
9 7340301 Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 34.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
10 7380101 Luật - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C00; D01 35 A00, A01: Toán / C00; D01: Văn
11 7720201 Dược học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 33.8 Hoá
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn D01; D04; D11; D55 34.9 D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D08 29.6 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 32 Hoá
15 7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 34.6 Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 33.4 Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.2 Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.7 Toán
19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 31 Toán
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 33 Toán
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 32 Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.4 Toán
23 7580101 Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn V00; V01 28 Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
25 7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 34 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
26 7210404 Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
27 7580108 Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn V00; V01; H02 29 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 32.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 32.8 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
30 7810302 Golf - Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
31 7310301 Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 32.9 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 29.5 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
35 7440301 Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
36 7460112 Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 29.5 Toán, Toán >= 5
37 7460201 Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 28.5 Toán, Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 24 Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 34.8 Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 30.8 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 34.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33.7 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 33.3 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 33.9 Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 34 Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 28 Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 26 Anh
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33 A00: toán / A01, D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 28 A00: toán / A01, D01: Anh
60 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33.5 A00: toán / A01, D01: Anh
61 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
62 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
66 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
67 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 32.9 Anh
70 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 34.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 31 A00: Toán / A01, D01: Anh
72 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 30.5 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 29 Toán
76 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 31.5 Anh
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 28 A00: Toán / A01, D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 24.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Toán

G. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 33.25 Môn điều kiện: Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 32.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.5 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 33 Môn điều kiện: Hóa
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 31.5 D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 27 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28 Môn điều kiện: Hóa
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33.75 Môn điều kiện: Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33 Môn điều kiện: Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 34.5 Môn điều kiện: Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.75 Môn điều kiện: Toán
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.25 Môn điều kiện: Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 27.75 Môn điều kiện: Toán
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 25.5 Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 24.5 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00: H01; H02 30 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 25 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 27 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 29 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 29.75 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 29.25 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 24 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 24 Toán >= 5
37 7460201 Thống kê A00; A01 24 Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình CLC D01; D11 30.75 Môn điều kiện: Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình CLC A01; C00; C01; D01 28 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) - Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 A00: Toán; A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình CLC A00; A01; D01; D07 29.25 A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán - Chương trình CLC A00; A01; D01; D01 27.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật - Chương trình CLC A00; A01; D00; D01 29 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình CLC A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình CLC A00; A01; D01 30 Môn điều kiện: Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 Môn điều kiện: Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC H00; H01; H02 24 Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh D01; D11 25 Môn điều kiện: Anh
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25.5 A00: Toán; A01,D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
60 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
61 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
62 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
63 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
64 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; C01; D01 24 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
66 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
67 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A01; C00; C01; D01 24 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 26 D01; D11
70 N7340115 Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
72 N7340301 Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán
76 B7720201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 26 D01; D11
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 

1 1374 lượt xem


Nhắn tin Zalo