Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 29.5 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 35.75 | Anh nhân 2 |
5 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 33.25 | Văn nhân 2 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
8 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.25 | Anh nhân 2 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | Anh nhân 2 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 36.25 | Toán nhân 2 |
11 | 7340301 | Kế toán | D01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28 | Toán nhân 2 |
13 | 7380101 | Luật | D14 | 35.75 | Văn nhân 2 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 34.25 | Sinh nhân 2 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
17 | 7460201 | Thống kê | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33 | Toán nhân 2 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 33.75 | Toán nhân 2 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.5 | Toán nhân 2 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 28 | Vẽ nhân 2 |
28 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
32 | 7720201 | Dược học | D07 | 36.5 | Hóa nhân 2 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 29 | Văn nhân 2 |
34 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 32.75 | Anh nhân 2 |
35 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
36 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
37 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35.5 | Anh nhân 2 |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | Anh nhân 2 |
39 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27.5 | Văn nhân 2 |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
43 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 33 | Anh nhân 2 |
44 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 33.25 | Toán nhân 2 |
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | Anh nhân 2 |
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 32.75 | Văn nhân 2 |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
55 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | Hóa nhân 2 |
56 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
57 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
58 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
59 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
60 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
61 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00 | 28 | Anh nhân 2 |
62 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
63 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
64 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
B. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 23 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 27 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 24 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 34 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 33 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.8 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 31.8 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 33.6 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 30.5 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 34.8 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 34.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33.6 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 33.3 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.5 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 26.5 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 22 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31.1 | |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 29.1 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 35 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông | A00; A01; D01 | 34.5 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 35.4 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 22 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 28.5 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 27.5 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 29.5 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.7 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28.5 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 26 | |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 23 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 24 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 25 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 23 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33.2 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 25.3 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 27 | |
38 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 23 | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | H00; H01; H02 | 23 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC | D01; D11 | 29.9 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC | A01; C00; C01; D01 | 27 | |
43 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 32.7 | |
44 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 29.1 | |
45 | F340115 | Marketing - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33.5 | |
46 | F340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 32.8 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC | A00; A01; D01; D07 | 30.1 | |
48 | F7340301 | Kế toán - chương trình CLC | A00; A01; C01; D01 | 29.2 | |
49 | F7380101 | Luật - chương trình CLC | A00; A01; C00; D01 | 32.1 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình CLC | A00; B00; D08 | 22 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 34.5 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 34.5 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 25 | |
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 | |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E04 | 25 | |
58 | FA7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 | |
60 | FA7340115 | Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 | |
61 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 | |
62 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
63 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
64 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E02; E05 | 24 | |
65 | FA7480101 | Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
66 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
67 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E03; E06 | 24 | |
68 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E03; E06 | 24 | |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 24 | |
70 | N7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 24 | |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
72 | N7340115 | Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
73 | N7340301 | Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
74 | N7380101 | Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 22 | |
76 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04 | 24 | |
77 | K340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | E01; E04 | 24 | |
78 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E04 | 24 | |
79 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
80 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
81 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
83 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
84 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
85 | K7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06 | 24 | |
86 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06 | 24 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | VAV | 26.5 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | VAV | 29.5 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | VAV | 26.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | TVA | 37 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | TVA | 37 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | VAS | 31.5 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | VAS | 34 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | VAS | 34 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | TVA | 37 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | TVA | 35.75 | |
11 | 7340115 | Marketing | TVA | 37.75 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | TVA | 37.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | TVA | 36.75 | |
14 | 7340301 | Kế toán | TVA | 36 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | TVA | 28 | |
16 | 7380101 | Luật | TVA; VAS | 36.5 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TAS | 33.5 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | TAH; TAS | 26 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | TAL | 31.5 | |
20 | 7460201 | Thống kê | TAL | 28 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | TAL | 38 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông | TAL | 26.25 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | TAL | 38 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | TAH; TAS | 26 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | TAL | 33 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | TAL | 31 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | TAL | 31 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TAL | 33 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | TAH | 34 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | TAV | 28 | |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | TAL; TAV | 27 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | VAV | 27 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | TAL | 29 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TAL | 27 | |
35 | 7720201 | Dược học | TAH | 36 | HSG lớp 12 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | VAS | 27 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | TAN; TVA | 31.5 | |
38 | 7810302 | Golf | TAN; TVA | 27 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | TAH; TAS | 27 | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | VAV | 26.5 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC | TVA | 34 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC | VAS | 27 | |
43 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC | TVA | 35.5 | |
44 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC | TVA | 33 | |
45 | F340115 | Marketing - chương trình CLC | TVA | 36 | |
46 | F340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC | TVA | 36.5 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC | TVA | 33 | |
48 | F7340301 | Kế toán - chương trình CLC | TVA | 31 | |
49 | F7380101 | Luật - chương trình CLC | TVA; VAS | 32 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình CLC | TAS | 27 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - chương trình CLC | TAL | 36.25 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC | TAL | 36.25 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - chương trình CLC | TAL | 27 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC | TAL | 27 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | TAL | 27 | |
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | TAL | 27 | |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 32 | |
58 | FA7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 30 | |
60 | FA7340115 | Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 34 | |
61 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 34 | |
62 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
63 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
64 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
65 | FA7480101 | Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 30 | |
66 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 30 | |
67 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
68 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 28 | |
70 | N7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 27 | |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 29 | |
72 | N7340115 | Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 29 | |
73 | N7340301 | Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 27 | |
74 | N7380101 | Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA; VAS | 27 | |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TAL | 27 | |
76 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | R00 | 28 | |
77 | K340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | R00 | 28 | |
78 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | R00 | 28 | |
79 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) | R00 | 28 | |
80 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | R00 | 28 | |
81 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | R00 | 28 | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | R00 | 28 | |
83 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (đơn bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | R00 | 28 | |
84 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | R00 | 28 | |
85 | K7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | R00 | 28 | |
86 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | R00 | 28 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn | D01; D11 | 35.6 | Anh |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 33.3 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 34.2 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 36 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
5 | 7340115 | Marketing - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 36.9 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 35.1 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 36.3 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01; D07 | 34.8 | A00: Toán / A01, D01, D07: Anh |
9 | 7340301 | Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01; D01 | 34.8 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
10 | 7380101 | Luật - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C00; D01 | 35 | A00, A01: Toán / C00; D01: Văn |
11 | 7720201 | Dược học - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07 | 33.8 | Hoá |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn | D01; D04; D11; D55 | 34.9 | D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D08 | 29.6 | A00: Hoá / B00, D08: Sinh |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07 | 32 | Hoá |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 34.6 | Toán |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 33.4 | Toán |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 35.2 | Toán |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 29.7 | Toán |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 31 | Toán |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 33 | Toán |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 32 | Toán |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 29.4 | Toán |
23 | 7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn | V00; V01 | 28 | Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn | H00; H01; H02 | 30.5 | Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn | H00; H01; H02 | 34 | Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn | H00; H01; H02 | 30.5 | Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn | V00; V01; H02 | 29 | Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01; D01 | 32.5 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn | A01; D01; T00; T01 | 32.8 | A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6 |
30 | 7810302 | Golf - Chương trình tiêu chuẩn | A01; D01; T00; T01 | 23 | A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6 |
31 | 7310301 | Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 32.9 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
32 | 7760101 | Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 29.5 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07; D08 | 23 | Toán |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07; D08 | 23 | Toán |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07; D08 | 23 | Toán |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01 | 29.5 | Toán, Toán >= 5 |
37 | 7460201 | Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01 | 28.5 | Toán, Toán >= 5 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; V00; V01 | 24 | A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | 34.8 | Anh |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 30.8 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.3 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
43 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.6 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34.3 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.9 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33.7 | A00: Toán / A01, D01, D07: Anh |
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32.8 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 33.3 | A00, A01: Toán / C00, D01: Văn |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hoá / B00, D08: Sinh |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33.9 | Toán |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34 | Toán |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 28 | Toán |
55 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
56 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 30.5 | Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 26 | Anh |
58 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33 | A00: toán / A01, D01: Anh |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 28 | A00: toán / A01, D01: Anh |
60 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33.5 | A00: toán / A01, D01: Anh |
61 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hoá / B00, D08: Sinh |
62 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | Toán |
63 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | Toán |
64 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
65 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24 | Toán |
66 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 25 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
67 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | A00: Toán / A01, D01, D07: Anh |
68 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | D01; D11 | 32.9 | Anh |
70 | N7340115 | Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 34.6 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 31 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
72 | N7340301 | Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 30.5 | A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
73 | N7380101 | Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | 30.5 | A00, A01: Toán / C00, D01: Văn |
74 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 29 | Toán |
76 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | 31.5 | Anh |
77 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 28 | A00: Toán / A01, D01: Anh |
78 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 24.3 | A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
79 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25 | Toán |
D. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | 33.25 | Môn điều kiện: Anh |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.75 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 32.75 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 34.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 35.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) | A00; A01; D01 | 34.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 35.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33.5 | A00: Toán; A01,D01,D07: Anh |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 33.5 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.25 | A00, A01: Toán; C00, D01: Văn |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33 | Môn điều kiện: Hóa |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 31.5 | D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 27 | A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28 | Môn điều kiện: Hóa |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33.75 | Môn điều kiện: Toán |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 33 | Môn điều kiện: Toán |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 34.5 | Môn điều kiện: Toán |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 28 | Môn điều kiện: Toán |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 28.75 | Môn điều kiện: Toán |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 28 | Môn điều kiện: Toán |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.25 | Môn điều kiện: Toán |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 27.75 | Môn điều kiện: Toán |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 25.5 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 24.5 | Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00: H01; H02 | 30 | Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 25 | Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | 27 | Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 29 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 29.75 | A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6 |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23 | A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 29.25 | A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 24 | A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; D08 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 24 | Toán >= 5 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 24 | Toán >= 5 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 24 | A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình CLC | D01; D11 | 30.75 | Môn điều kiện: Anh |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình CLC | A01; C00; C01; D01 | 28 | A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
43 | F7340115 | Marketing - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 31.5 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình CLC | A00; A01; D01; D07 | 29.25 | A00: Toán; A01, D01, D07: Anh |
47 | F7340301 | Kế toán - Chương trình CLC | A00; A01; D01; D01 | 27.5 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
48 | F7380101 | Luật - Chương trình CLC | A00; A01; D00; D01 | 29 | A00, A01: Toán; C00, D01: Văn |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình CLC | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 30 | Môn điều kiện: Toán |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 31.5 | Môn điều kiện: Toán |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
55 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
56 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | H00; H01; H02 | 24 | Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | D01; D11 | 25 | Môn điều kiện: Anh |
58 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25.5 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
60 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
61 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
62 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
63 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
64 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
65 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 24 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
66 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | A00: Toán; A01,D01,D07: Anh |
67 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
68 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 24 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 26 | D01; D11 |
70 | N7340115 | Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
72 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 25 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
73 | N7380101 | Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | 25 | A00, A01: Toán; C00, D01: Văn |
74 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 25 | Môn điều kiện: Toán |
76 | B7720201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | D01; D11 | 26 | D01; D11 |
77 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 26 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
78 | B7310630Q | Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
79 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25 | Môn điều kiện: Toán |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: