Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 70 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 29.5 Vẽ nhân 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 27 Vẽ nhân 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 Anh nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.75 Anh nhân 2
5 7310301 Xã hội học D14 33.25 Văn nhân 2
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) D14 34.25 Văn nhân 2
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.5 Anh nhân 2
8 7340115 Marketing D01 37.25 Anh nhân 2
9 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 Anh nhân 2
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 36.25 Toán nhân 2
11 7340301 Kế toán D01 35.75 Toán nhân 2
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 Toán nhân 2
13 7380101 Luật D14 35.75 Văn nhân 2
14 7420201 Công nghệ sinh học B08 34.25 Sinh nhân 2
15 7440301 Khoa học môi trường B08 27 Toán nhân 2
16 7460112 Toán ứng dụng A01 29 Toán nhân 2
17 7460201 Thống kê A01 29 Toán nhân 2
18 7480101 Khoa học máy tính A01 37 Toán nhân 2
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.75 Toán nhân 2
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 37 Toán nhân 2
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 Toán nhân 2
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33 Toán nhân 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A01 28 Toán nhân 2
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 28 Toán nhân 2
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 33.75 Toán nhân 2
26 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 Toán nhân 2
27 7580101 Kiến trúc V02 28 Vẽ nhân 2
28 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 26 Toán nhân 2
29 7580108 Thiết kế nội thất V02 27 Vẽ nhân 2
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 Toán nhân 2
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 Toán nhân 2
32 7720201 Dược học D07 36.5 Hóa nhân 2
33 7760101 Công tác xã hội D14 29 Văn nhân 2
34 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 32.75 Anh nhân 2
35 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 Toán nhân 2
36 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 Văn nhân 2
37 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.5 Anh nhân 2
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 Anh nhân 2
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 27 Vẽ nhân 2
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27.5 Văn nhân 2
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 33 Anh nhân 2
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 33.25 Toán nhân 2
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 31.5 Anh nhân 2
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 32.75 Văn nhân 2
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 Toán nhân 2
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 Toán nhân 2
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 Hóa nhân 2
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 Vẽ nhân 2
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
58 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
59 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
60 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
61 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00 28 Anh nhân 2
62 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2
63 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
64 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2

B. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 23  
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 27  
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 24  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 34  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 33  
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 28.5  
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.8  
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 31.8  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33.6  
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 30.5  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.8  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 34.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.6  
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.3  
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 27  
16 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.5  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 26.5  
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 22  
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.1  
20 7460201 Thống kê A00; A01 29.1  
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 35  
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông A00; A01; D01 34.5  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35.4  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 22  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.5  
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 27.5  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 29.5  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.7  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28.5  
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 26  
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23  
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 24  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 25  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 23  
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33.2  
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 25.3  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 27  
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23  
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC H00; H01; H02 23  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC D01; D11 29.9  
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC A01; C00; C01; D01 27  
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC A00; A01; D01 32.7  
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC A00; A01; D01 29.1  
45 F340115 Marketing - chương trình CLC A00; A01; D01 33.5  
46 F340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC A00; A01; D01 32.8  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC A00; A01; D01; D07 30.1  
48 F7340301 Kế toán - chương trình CLC A00; A01; C01; D01 29.2  
49 F7380101 Luật - chương trình CLC A00; A01; C00; D01 32.1  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC A00; B00; D08 22  
51 F7480101 Khoa học máy tính - chương trình CLC A00; A01; D01 34.5  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC A00; A01; D01 34.5  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - chương trình CLC A00; A01; C01 22  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC A00; A01; C01 22  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC A00; A01; C01 25  
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC A00; A01; C01 22  
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E04 25  
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
60 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
62 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
64 FA7420201 Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E02; E05 24  
65 FA7480101 Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24  
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24  
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 24  
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 24  
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
72 N7340115 Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
73 N7340301 Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 22  
74 N7380101 Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 22  
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 22  
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 24  
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E01; E04 24  
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E04 24  
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 24  
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 24  
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 24  
85 K7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 24  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 24

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp VAV 26.5  
2 7210403 Thiết kế đồ họa VAV 29.5  
3 7210404 Thiết kế thời trang VAV 26.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh TVA 37  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc TVA 37  
6 7310301 Xã hội học VAS 31.5  
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) VAS 34  
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) VAS 34  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) TVA 37  
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) TVA 35.75  
11 7340115 Marketing TVA 37.75  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế TVA 37.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng TVA 36.75  
14 7340301 Kế toán TVA 36  
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) TVA 28  
16 7380101 Luật TVA; VAS 36.5  
17 7420201 Công nghệ sinh học TAS 33.5  
18 7440301 Khoa học môi trường TAH; TAS 26  
19 7460112 Toán ứng dụng TAL 31.5  
20 7460201 Thống kê TAL 28  
21 7480101 Khoa học máy tính TAL 38  
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông TAL 26.25  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm TAL 38  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) TAH; TAS 26  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TAL 33  
26 7520201 Kỹ thuật điện TAL 31  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông TAL 31  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TAL 33  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học TAH 34  
30 7580101 Kiến trúc TAV 28  
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị TAL; TAV 27  
32 7580108 Thiết kế nội thất VAV 27  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng TAL 29  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TAL 27  
35 7720201 Dược học TAH 36 HSG lớp 12
36 7760101 Công tác xã hội VAS 27  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) TAN; TVA 31.5  
38 7810302 Golf TAN; TVA 27  
39 7850201 Bảo hộ lao động TAH; TAS 27  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC VAV 26.5  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC TVA 34  
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC VAS 27  
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC TVA 35.5  
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC TVA 33  
45 F340115 Marketing - chương trình CLC TVA 36  
46 F340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC TVA 36.5  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC TVA 33  
48 F7340301 Kế toán - chương trình CLC TVA 31  
49 F7380101 Luật - chương trình CLC TVA; VAS 32  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC TAS 27  
51 F7480101 Khoa học máy tính - chương trình CLC TAL 36.25  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC TAL 36.25  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - chương trình CLC TAL 27  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC TAL 27  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC TAL 27  
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC TAL 27  
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 32  
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
60 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 34  
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 34  
62 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
64 FA7420201 Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
65 FA7480101 Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 28  
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 27  
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 29  
72 N7340115 Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 29  
73 N7340301 Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 27  
74 N7380101 Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA; VAS 27  
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TAL 27  
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) R00 28  
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) R00 28  
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) R00 28  
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) R00 28  
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) R00 28  
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (đơn bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) R00 28  
85 K7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) R00 28  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) R00 28

C. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn D01; D11 35.6 Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 33.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 34.2 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36 A00: Toán / A01, D01: Anh
5 7340115 Marketing - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.1 A00: Toán / A01, D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01; D07 34.8 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
9 7340301 Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 34.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
10 7380101 Luật - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C00; D01 35 A00, A01: Toán / C00; D01: Văn
11 7720201 Dược học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 33.8 Hoá
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn D01; D04; D11; D55 34.9 D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D08 29.6 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 32 Hoá
15 7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 34.6 Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 33.4 Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.2 Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.7 Toán
19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 31 Toán
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 33 Toán
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 32 Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.4 Toán
23 7580101 Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn V00; V01 28 Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
25 7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 34 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
26 7210404 Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
27 7580108 Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn V00; V01; H02 29 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 32.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 32.8 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
30 7810302 Golf - Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
31 7310301 Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 32.9 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 29.5 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
35 7440301 Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
36 7460112 Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 29.5 Toán, Toán >= 5
37 7460201 Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 28.5 Toán, Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 24 Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 34.8 Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 30.8 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 34.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33.7 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 33.3 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 33.9 Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 34 Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 28 Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 26 Anh
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33 A00: toán / A01, D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 28 A00: toán / A01, D01: Anh
60 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33.5 A00: toán / A01, D01: Anh
61 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
62 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
66 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
67 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 32.9 Anh
70 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 34.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 31 A00: Toán / A01, D01: Anh
72 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 30.5 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 29 Toán
76 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 31.5 Anh
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 28 A00: Toán / A01, D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 24.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Toán

D. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 33.25 Môn điều kiện: Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 32.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.5 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 33 Môn điều kiện: Hóa
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 31.5 D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 27 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28 Môn điều kiện: Hóa
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33.75 Môn điều kiện: Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33 Môn điều kiện: Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 34.5 Môn điều kiện: Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.75 Môn điều kiện: Toán
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.25 Môn điều kiện: Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 27.75 Môn điều kiện: Toán
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 25.5 Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 24.5 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00: H01; H02 30 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 25 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 27 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 29 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 29.75 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 29.25 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 24 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 24 Toán >= 5
37 7460201 Thống kê A00; A01 24 Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình CLC D01; D11 30.75 Môn điều kiện: Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình CLC A01; C00; C01; D01 28 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) - Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 A00: Toán; A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình CLC A00; A01; D01; D07 29.25 A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán - Chương trình CLC A00; A01; D01; D01 27.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật - Chương trình CLC A00; A01; D00; D01 29 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình CLC A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình CLC A00; A01; D01 30 Môn điều kiện: Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 Môn điều kiện: Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC H00; H01; H02 24 Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh D01; D11 25 Môn điều kiện: Anh
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25.5 A00: Toán; A01,D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
60 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
61 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
62 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
63 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
64 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; C01; D01 24 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
66 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
67 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A01; C00; C01; D01 24 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 26 D01; D11
70 N7340115 Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
72 N7340301 Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán
76 B7720201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 26 D01; D11
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 70 lượt xem