Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất
Năm 2025, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh trình độ đại học 45 ngành chương trình tiêu chuẩn, 21 ngành chương trình tiên tiến, 11 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 10 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, 14 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 14 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế theo các phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đai học Quốc gia TP.HCM
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

1. Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập THPT
a. Đối tượng
- Thí sinh là học sinh lớp 12 các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển vào tất cả các chương trình (chương trình liên kết đào tạo quốc tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2021 đến 2025).
- Thí sinh là học sinh lớp 12 ở các trường THPT chưa hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 được xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
b. Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 15/5/2025 trên hệ thống của TDTU
c. Cách thức đăng ký:
- Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến, điều chỉnh và tải hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, chứng chỉ tiếng Anh, thành tích học sinh giỏi,… (nếu có) lên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (thí sinh không nộp hồ sơ giấy về TDTU).
- Bước 2: Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống.
- Bước 3: Kiểm tra trạng thái hồ sơ, trạng thái xác nhận thanh toán lệ phí,… trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp.
- Bước 4: Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.
d. Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và tải các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có), chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (nếu có), chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có),… trực tuyến lên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn
e. Nguyên tắc xét tuyển:
- Mỗi thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) theo tổ hợp môn. Chương trình đại học tiếng Anh, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Chương trình liên kết quốc tế, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tổ hợp môn có Phỏng vấn.
- Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.
Điều kiện tiếng Anh của thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:
+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.
f. Lệ phí xét tuyển:
- 20.000 đồng/nguyện vọng.
- 300.000 đồng/đợt phỏng vấn dành cho thí sinh có đăng ký phỏng vấn để xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.
- Thí sinh thanh toán lệ phí trực tuyến trên hệ thống. Thí sinh phải hoàn thành đủ lệ phí mới được xét tuyển. Nhà trường không hoàn trả lệ phí.
g. Phạm vi xét tuyển
- Danh mục ngành, tổ hợp và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển (đang cập nhật...)
- Danh sách các Trường THPT ký kết được công bố tại https://tracuutruongkyket.tdtu.edu.vn trước ngày 01/5/2025. (đang cập nhật...)
- Danh sách Trường THPT chuyên/năng khiếu, Trường THPT trọng điểm.(đang cập nhật...)
- Danh mục chia môn/lĩnh vực đạt giải được cộng điểm khuyến khích học tập theo ngành.(đang cập nhật...)
2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.(đang cập nhật...)
- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;
- TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.
- Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:
+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.
3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đai học Quốc gia TP.HCM
a. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.
b. Các mốc thời gian đăng ký: theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM và hướng dẫn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng
c. Cách thức đăng ký:
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào TDTU trên hệ thống đăng ký dự thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng.
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo quy định.
d. Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM từ trung bình (từ 600 điểm) trở lên (không tính điểm ưu tiên) mới đảm bảo ngưỡng điểm đầu vào của phương thức này.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để xét điều kiện xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.
- Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:
+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.
e. Phạm vi xét tuyển: Tất cả các ngành đào tạo theo Danh mục ngành và điều kiện xét tuyển. (đang cập nhật...)
4. Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
a. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU
- Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài (4.1); Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam (4.2); Thí sinh có chứng chỉ SAT, ACT (4.3).
- Điều kiện xét tuyển:
+ (4.1) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài từ năm 2021 đến năm 2025: có bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp được công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
+ (4.2) Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025: Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
+ (4.3) Thí sinh có các chứng chỉ SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2025; có chứng nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 và công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.
- Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:
+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng. Nhà trường không hoàn trả lệ phí.
- Phạm vi xét tuyển: Danh mục ngành xét tuyển chương trình đại học tiếng Anh và liên kết đào tạo quốc tế.
b. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT
5. Thi năng khiếu
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi năng khiếu do TDTU tổ chức. Nhà trường không sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển.
|
Đợt thi |
Ngày đăng ký (dự kiến) |
Ngày thi (dự kiến) |
Môn thi |
Địa điểm thi |
|
Đợt 1 |
01/4-05/5/2025 |
17-18/5/2025 |
- Vẽ Hình họa mỹ thuật - Vẽ Trang trí màu - Năng khiếu Thể dục thể thao |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
|
Đợt 2 |
01/4-25/5/2025 |
07-08/6/2025 |
- Vẽ Hình họa mỹ thuật - Vẽ Trang trí màu - Năng khiếu Thể dục thể thao |
Phân hiệu Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa, Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang, Khánh Hòa |
|
Đợt 3 |
01/4-15/6/2025 |
29-30/6/2025 |
- Vẽ Hình họa mỹ thuật - Vẽ Trang trí màu - Năng khiếu Thể dục thể thao |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
Lưu ý: Thời gian các đợt thi có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT. Thí sinh xem chi tiết trong thông báo tổ chức thi năng khiếu 2025 trên cổng thông tuyển sinh của Trường. Thí sinh có thể dự thi nhiều đợt và lấy điểm cao nhất để xét.
- Giới thiệu nội dung thi năng khiếu :
+ Môn Vẽ hình họa mỹ thuật: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu bút chì, thời gian thi 240 phút, có thể chọn lựa 1 trong 2 bài thi Vẽ tĩnh vật (với chủ đề từ những đồ vật quen thuộc trong cuộc sống) hoặc Vẽ đầu tượng.
+ Môn Vẽ trang trí màu: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước, thời bgian thi 240 phút.
+ Môn Năng khiếu Thể dục thể thao: Kiểm tra hình thái, bật xa tại chỗ, chạy 30m xuất phát cao, lực bóp tay.
- Thí sinh đăng ký dự thi trên hệ thống https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn.
6. Điều kiện tiếng Anh cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế
- Thí sinh xét vào chương trình đại học tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; thí sinh xét vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên. Các chứng chỉ có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có quốc tịch từ các quốc gia tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.
- Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.
B. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H02; H03; H04; H05 | 30.28 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 30.78 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00,Vẽ HHMT nhân 2 |
| 3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H02; H03; H04; H05 | 28.73 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 29.23 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.84 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D11 | 31.34 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 29.9 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D11; D55 | 30.4 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
| 9 | 7310301 | Xã hội học | C01; C03; C04; D14 | 31.51 | Văn nhân 2 |
| 10 | 7310301 | Xã hội học | D01; C02 | 31.26 | Văn nhân 2 |
| 11 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 31.76 | Văn nhân 2 |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | C01 | 29.5 | Toán nhân 2 |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | C02; A00 | 29.25 | Toán nhân 2 |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01; A01; D07 | 29 | Toán nhân 2 |
| 15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | C01 | 29.55 | Toán nhân 2 |
| 16 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | C02; A00 | 29.3 | Toán nhân 2 |
| 17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | D01; D07; A01 | 29.05 | Toán nhân 2 |
| 18 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01; A01; D07 | 27.45 | Toán nhân 2 |
| 19 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | C02; A00 | 27.7 | Toán nhân 2 |
| 20 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | C01 | 27.95 | Toán nhân 2 |
| 21 | 7340115 | Marketing | C01 | 31.74 | Toán nhân 2 |
| 22 | 7340115 | Marketing | C02; A00 | 31.49 | Toán nhân 2 |
| 23 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07 | 31.24 | Toán nhân 2 |
| 24 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01 | 31.51 | Toán nhân 2 |
| 25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C02; A00 | 31.26 | Toán nhân 2 |
| 26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; D07; A01 | 31.01 | Toán nhân 2 |
| 27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 28.59 | Toán nhân 2 |
| 28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C02; A00 | 28.34 | Toán nhân 2 |
| 29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; D07; A01 | 28.09 | Toán nhân 2 |
| 30 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | C01 | 28.59 | Toán nhân 2 |
| 31 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | C02; A00 | 28.34 | Toán nhân 2 |
| 32 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | D01; D07; A01 | 28.09 | Toán nhân 2 |
| 33 | 7340301 | Kế toán | C01 | 27.12 | Toán nhân 2 |
| 34 | 7340301 | Kế toán | C02; A00 | 26.87 | Toán nhân 2 |
| 35 | 7340301 | Kế toán | D01; D07; A01 | 26.62 | Toán nhân 2 |
| 36 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | C01 | 28.23 | Toán nhân 2 |
| 37 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | C02; A00 | 27.98 | Toán nhân 2 |
| 38 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | D01; D07; A01 | 27.73 | Toán nhân 2 |
| 39 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | C01 | 23.8 | Toán nhân 2 |
| 40 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | C02; A00 | 23.55 | Toán nhân 2 |
| 41 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01; D07; A01 | 23.3 | Toán nhân 2 |
| 42 | 7380101 | Luật | D01 | 31.05 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 43 | 7380101 | Luật | C00 | 31.8 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 44 | 7380101 | Luật | D15; D14; C04; C03; C01 | 31.55 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 45 | 7380101 | Luật | C02 | 31.3 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 46 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 25.27 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
| 47 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A01 | 25.27 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 48 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán nhân 2 |
| 49 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 26.39 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 50 | 7460112 | Toán ứng dụng | C01; X06 | 26.54 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 51 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; D07; D01; X26 | 26.14 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 52 | 7460201 | Thống kê | A00 | 23.75 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 53 | 7460201 | Thống kê | C01; X06 | 23.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 54 | 7460201 | Thống kê | A01; D07; D01; X26 | 23.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 55 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00 | 30.52 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 56 | 7480101 | Khoa học máy tính | C01 | 30.67 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 57 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01; D07; D01; X26 | 30.27 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 | 27.03 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 59 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | C01 | 27.18 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 60 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01; D07; D01; X26 | 26.78 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 61 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26 | 29.58 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 62 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | C01 | 29.98 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 63 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 29.83 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 64 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | |
| 65 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01; D07; X26; D01 | 28.3 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; X06 | 28.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 67 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 28.55 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01; D07; D01; X26 | 27.36 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 69 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; X06 | 27.76 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 70 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 27.61 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 71 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; D07; D01; X26 | 27.59 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 72 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 27.99 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 73 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 27.84 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 74 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A01; D07 | 29.15 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 75 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | C01; X06 | 29.55 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 76 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00 | 29.4 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 77 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D07; D01; X26 | 29.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 78 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; X06 | 29.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 79 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 29.35 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 80 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01 | 36.19 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 81 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; X10; X11 | 27.85 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2 |
| 82 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | C02 | 27.95 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2 |
| 83 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A01 | 27.85 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Anh nhân 2 |
| 84 | 7580101 | Kiến trúc | H01; H06; V02 | 28.54 | Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 85 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01; D01; V02 | 24.33 | Toán nhân 2 |
| 86 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | C01; X06 | 24.73 | Toán nhân 2 |
| 87 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | C02; V01; A00 | 24.58 | Toán nhân 2 |
| 88 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; H02; H03; H04; H05 | 28.43 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2 |
| 89 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 28.93 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2 |
| 90 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; D01 | 25.3 | Toán nhân 2 |
| 91 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C02; A00 | 25.55 | Toán nhân 2 |
| 92 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | X06; C01 | 25.7 | Toán nhân 2 |
| 93 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01 | 22.5 | Toán nhân 2 |
| 94 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C02; A00 | 22.75 | Toán nhân 2 |
| 95 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X06 | 22.75 | Toán nhân 2 |
| 96 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01; D01 | 24.2 | Toán nhân 2 |
| 97 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C02; A00 | 24.45 | Toán nhân 2 |
| 98 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C01; X06 | 24.6 | Toán nhân 2 |
| 99 | 7720201 | Dược học | D07 | 27.67 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
| 100 | 7720201 | Dược học | X11; B00 | 27.77 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
| 101 | 7720201 | Dược học | X10; C02; A00 | 27.92 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
| 102 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; C02 | 29.86 | Văn nhân 2 |
| 103 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 30.36 | Văn nhân 2 |
| 104 | 7760101 | Công tác xã hội | D14; C04; C03; C01 | 30.11 | Văn nhân 2 |
| 105 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D01 | 32.05 | Văn nhân 2 |
| 106 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | C00 | 32.8 | Văn nhân 2 |
| 107 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D14; C04; C03; C01 | 32.55 | Văn nhân 2 |
| 108 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | C02 | 32.3 | Văn nhân 2 |
| 109 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D01 | 31.09 | Văn nhân 2 |
| 110 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C00 | 31.84 | Văn nhân 2 |
| 111 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D14; C04; C03; C01 | 31.59 | Văn nhân 2 |
| 112 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C02 | 31.34 | Văn nhân 2 |
| 113 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01; B08; A01 | 27.48 | Toán nhân 2 |
| 114 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | (Văn, Anh, NK TDTT); T00 | 27.98 | NK TDTT nhân 2 |
| 115 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | B03 | 27.63 | Toán nhân 2 |
| 116 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | C01 | 27.98 | Toán nhân 2 |
| 117 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; B03; B08; C01; D01 | 21 | Toán nhân 2 |
| 118 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | (Văn, Anh, NK TDTT); T00 | 21 | NK TDTT nhân 2 |
| 119 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán nhân 2 |
| 120 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | Toán nhân 2 |
| 121 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 |
| 122 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 |
| 123 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 124 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 125 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2 |
| 126 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2 |
| 127 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 |
| 128 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 |
| 129 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | Toán nhân 2 |
| 130 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 |
| 131 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 132 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 133 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 134 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 135 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 136 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 137 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 138 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 139 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 26 | Toán nhân 2 |
| 140 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | Toán nhân 2 |
| 141 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | Toán nhân 2 |
| 142 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 |
| 143 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | H00; H01; H02; H03; H04; H05; H06 | 28.8 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ TTTM nhân 2 |
| 144 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01 | 25.64 | Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2 |
| 145 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D11 | 26.14 | Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2 |
| 146 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) | 25.48 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
| 147 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D55; D11 | 25.98 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
| 148 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D14; C04; C03; C01 | 27.86 | Văn nhân 2 |
| 149 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | C00 | 28.11 | Văn nhân 2 |
| 150 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D01; C02 | 27.61 | Văn nhân 2 |
| 151 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 25.51 | Toán nhân 2 |
| 152 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.76 | Toán nhân 2 |
| 153 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | C01 | 26.01 | Toán nhân 2 |
| 154 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 25.34 | Toán nhân 2 |
| 155 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.59 | Toán nhân 2 |
| 156 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | C01 | 25.84 | Toán nhân 2 |
| 157 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 26.75 | Toán nhân 2 |
| 158 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | Toán nhân 2 |
| 159 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | C01 | 27.25 | Toán nhân 2 |
| 160 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 26.75 | Toán nhân 2 |
| 161 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | Toán nhân 2 |
| 162 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | C01 | 27.25 | Toán nhân 2 |
| 163 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 23 | Toán nhân 2 |
| 164 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | Toán nhân 2 |
| 165 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | C01 | 23.5 | Toán nhân 2 |
| 166 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 23 | Toán nhân 2 |
| 167 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | Toán nhân 2 |
| 168 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | C01 | 23.5 | Toán nhân 2 |
| 169 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | D01 | 27.74 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 170 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | C00 | 28.24 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 171 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | D15; D14; C04; C03; C01 | 27.99 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 172 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | C02 | 27.74 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 173 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | D01 | 28.71 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 174 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | C00 | 29.21 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 175 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | D15; D14; C04; C03; C01 | 28.96 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 176 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | C02 | 28.71 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 177 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2 |
| 178 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A01 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2 |
| 179 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.2 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 180 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | C01 | 25.6 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 181 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.45 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 182 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 183 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | C01 | 24.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 184 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A00 | 24.75 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 185 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 186 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 187 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.35 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 188 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 189 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 190 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A00 | 24.95 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 191 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 192 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 193 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.75 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 194 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A00; B00; D07; X10; X11 | 25.55 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
| 195 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A01 | 25.55 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 196 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | C02 | 25.65 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
| 197 | F7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | H01; V02; V00 | 25.6 | Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 198 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | A01; D01 | 20 | Toán nhân 2 |
| 199 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 20.25 | Toán nhân 2 |
| 200 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 20.4 | Toán nhân 2 |
| 201 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2 |
| 202 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 203 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 204 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 205 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 206 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 207 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
| 208 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 209 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 210 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 211 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 212 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 213 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; D11 | 23 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2 |
| 214 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 215 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 216 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 217 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 218 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 219 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 220 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 221 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 222 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 223 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 224 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 225 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi |
| 226 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H00; H01; H02; H03; H04; H05 | 26.1 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5.00, Vẽ TTM nhân 2 |
| 227 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 22 | Anh ≥ 5.00, Anh hệ số 2 |
| 228 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 229 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán hệ số 2 |
| 230 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 231 | N7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 232 | N7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 | 26.8 | Văn hệ số 2 |
| 233 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 234 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 235 | N7580302 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 236 | N7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | 22.5 | Văn hệ số 2 |
| 237 | N7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT) | 20 | Toán hệ số 2 |
| 238 | N7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H05; H06 | 34.35 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2 |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H05; H06 | 31.89 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2 |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.85 | Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2 |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D11 | 37.1 | Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 36.24 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D11 | 36.49 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | D01 | 36.88 | Văn nhân 2 |
| 8 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 36.88 | Sử nhân 2 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 35.85 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | D01 | 35.88 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 11 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 34.87 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 12 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.11 | Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 36.98 | Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 35.34 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 15 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | D01 | 29.55 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 16 | 7340301 | Kế toán | D01 | 33.43 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 17 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | D01 | 35.14 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 18 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01; A01; D07 | 27.65 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 19 | 7380101 | Luật | D01; D14 | 36.75 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08; B00; A02 | 31.22 | Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
| 21 | 7440301 | Khoa học môi trường | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 |
| 22 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 32.77 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 32.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 24 | 7460201 | Thống kê | A01 | 26.5 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 25 | 7460201 | Thống kê | D01 | 26.75 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 26 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 36.55 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 27 | 7480101 | Khoa học máy tính | D01 | 36.8 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 28 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | D01 | 33.95 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 29 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 33.7 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 30 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 36.44 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.19 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 |
| 33 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | D01 | 35.77 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 34 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 35.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 35 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 35.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 36 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01 | 34.93 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 34.68 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 34.68 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 35.31 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 40 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; A00; D07; X06; C01 | 35.06 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 41 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A01; D07; C01; A00 | 35.96 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 42 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | X06 | 36.46 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 43 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; A00 | 35.94 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 44 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07; B00; A00 | 34.48 | Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
| 45 | 7580101 | Kiến trúc | H01; H06 | 32.5 | Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 46 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | H01; H06; D01; A01 | 28.93 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 47 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H05; H06 | 31.08 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, , Vẽ TTM nhân 2 |
| 48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; D01 | 30 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 49 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01; D01 | 28.51 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 51 | 7720201 | Dược học | D07; B00 | 34.11 | Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2 |
| 52 | 7720201 | Dược học | A00 | 34.36 | Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2 |
| 53 | 7760101 | Công tác xã hội | D14; D01 | 36.04 | Văn nhân 2 |
| 54 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D14 | 37.85 | Văn nhân 2 |
| 55 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D01 | 37.35 | Văn nhân 2 |
| 56 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D01 | 36.78 | Văn nhân 2 |
| 57 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D14 | 37.28 | Văn nhân 2 |
| 58 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 34.92 | Toán nhân 2 |
| 59 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 60 | 7850201 | Bảo hộ lao động | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 |
| 61 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 27.5 | Toán nhân 2 |
| 62 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28.47 | Toán nhân 2 |
| 63 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28.47 | Toán nhân 2 |
| 64 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 65 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 66 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | B08 | 28.39 | Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 |
| 67 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 68 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 69 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; A00; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 70 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 71 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 72 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 73 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 74 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 75 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 76 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 77 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25 | Toán nhân 2 |
| 78 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 79 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 32.1 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 80 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 25 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 81 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 82 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 83 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | H04; H05 | 32.08 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 84 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.49 | Anh ≥ 7, Anh nhân 2 |
| 85 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D11 | 30.74 | Anh ≥ 7, Anh nhân 2 |
| 86 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.15 | Anh ≥ 6, Anh nhân 2 |
| 87 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D11 | 30.4 | Anh ≥ 6, Anh nhân 2 |
| 88 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D01; D14 | 32.94 | Văn nhân 2 |
| 89 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.66 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 90 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.13 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 91 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | D01 | 33.65 | Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 92 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | D01 | 34 | Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 93 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | D01 | 27.5 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 94 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | D01 | 27.5 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 95 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | D01; D14 | 33.58 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 96 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | D01; D14 | 35.28 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 97 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | B08; B00; A02 | 28.39 | Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 |
| 98 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | D01 | 29.95 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 99 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A01 | 29.7 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 100 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | D01 | 29.32 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 101 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A01 | 29.07 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 102 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | D01; A01; A00 | 29.57 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 103 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | D01; A01; A00 | 29.24 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 104 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.85 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 105 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00; A01 | 30.6 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 106 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | D07; A00; B00 | 29.27 | Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2 |
| 107 | F7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | H01 H06 | 28.2 | Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 108 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | D01; A01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 109 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) | 28.18 | IELTS ≥ 5.0; Anh ≥ 7; Anh hoặc CCTA nhân 2 |
| 110 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.5 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 111 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.75 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 112 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.75 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 113 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 114 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 115 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | B08; (Toán, Sinh, CCQT) | 28.39 | IELTS ≥ 5.0; Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 |
| 116 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01 | 27.87 | IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 117 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.87 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 118 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01 | 27.87 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 119 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 120 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCTA, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 26.5 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 6.5; Anh hoặc CCTA nhân 2 |
| 121 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 122 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | D01; (Toán, Văn, CCTA); (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 123 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 124 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 125 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 126 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 127 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 128 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 129 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 27.87 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 130 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 25 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 131 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 132 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 133 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H04; H05 | 28.05 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5, , Vẽ TTM nhân 2 |
| 134 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; A01 | 25 | Anh ≥ 6.5, Anh nhân 2 |
| 135 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | Anh nhân 2 |
| 136 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 137 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | Toán nhân 2 |
| 138 | N7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D07 | 25 | Toán nhân 2 |
| 139 | N7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D14 | 29.69 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 140 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 141 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 142 | N7580302 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 143 | N7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D14 | 25.4 | Văn nhân 2 |
| 144 | N7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | Toán nhân 2 |
| 145 | N7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C02; B03; C01 | 24 | Toán nhân 2 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 865 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 827 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 890 | Anh ≥ 180 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 881 | Anh ≥ 150 | |
| 5 | 7310301 | Xã hội học | 886 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 875 | Toán ≥ 180 | |
| 7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | 875 | Toán ≥ 180 | |
| 8 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 859 | Toán ≥ 180 | |
| 9 | 7340115 | Marketing | 895 | Toán ≥ 180 | |
| 10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 893 | Toán ≥ 180 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 867 | Toán ≥ 180 | |
| 12 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | 803 | Toán ≥ 180 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | 837 | Toán ≥ 180 | |
| 14 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | 865 | Toán ≥ 180 | |
| 15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 743 | Toán ≥ 150 | |
| 16 | 7380101 | Luật | 884 | Tiếng Việt ≥ 180 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 824 | ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6 | |
| 18 | 7440301 | Khoa học môi trường | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 19 | 7460112 | Toán ứng dụng | 836 | Toán ≥ 180 | |
| 20 | 7460201 | Thống kê | 750 | Toán ≥ 180 | |
| 21 | 7480101 | Khoa học máy tính | 884 | Toán ≥ 180 | |
| 22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 847 | Toán ≥ 180 | |
| 23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 878 | Toán ≥ 180 | |
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 868 | Toán ≥ 160 | |
| 26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 857 | Toán ≥ 160 | |
| 27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 861 | Toán ≥ 160 | |
| 28 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | 875 | Toán ≥ 160 | |
| 29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 874 | Toán ≥ 160 | |
| 30 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 853 | ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00 | |
| 31 | 7580101 | Kiến trúc | 832 | Vẽ HHMT ≥ 6,00 | |
| 32 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 788 | Toán ≥ 150 | |
| 33 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 819 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00 | |
| 34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 821 | Toán ≥ 150 | |
| 35 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 703 | Toán ≥ 150 | |
| 36 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 782 | Toán ≥ 150 | |
| 37 | 7720201 | Dược học | 850 | ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00 | |
| 38 | 7760101 | Công tác xã hội | 872 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 39 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | 895 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 40 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 884 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 41 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 859 | Toán ≥ 150 | |
| 42 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 640 | Toán ≥ 150 | |
| 43 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 44 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 729 | Toán ≥ 130 | |
| 45 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 776 | Toán ≥ 130 | |
| 46 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 776 | Toán ≥ 130 | |
| 47 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 48 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 49 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 684 | ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00 | |
| 50 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 150 | |
| 51 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 150 | |
| 52 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 150 | |
| 53 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 54 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 55 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 56 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 57 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 58 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 59 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 60 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 61 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 62 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 833 | Toán ≥ 150 | |
| 63 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 680 | Toán ≥ 150 | |
| 64 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 65 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 66 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | 828 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00 | |
| 67 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | 824 | Anh ≥ 180 | |
| 68 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | 821 | Anh ≥ 150 | |
| 69 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | 836 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 70 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | 810 | Toán ≥ 150 | |
| 71 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | 807 | Toán ≥ 150 | |
| 72 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | 841 | Toán ≥ 150 | |
| 73 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | 846 | Toán ≥ 150 | |
| 74 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | 729 | Toán ≥ 150 | |
| 75 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | 729 | Toán ≥ 150 | |
| 76 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | 839 | Tiếng Việt ≥ 180 | |
| 77 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | 860 | Tiếng Việt ≥ 180 | |
| 78 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | 684 | ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00 | |
| 79 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | 819 | Toán ≥ 150 | |
| 80 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | 795 | Toán ≥ 150 | |
| 81 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | 818 | Toán ≥ 150 | |
| 82 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | 803 | Toán ≥ 150 | |
| 83 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | 824 | Toán ≥ 150 | |
| 84 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | 806 | ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0 | |
| 85 | F7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | 673 | Vẽ HHMT ≥ 6,00 | |
| 86 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 87 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 755 | Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 88 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 729 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 89 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 752 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 90 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 752 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 91 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 92 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 93 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 684 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00 | |
| 94 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 773 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150 | |
| 95 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 773 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150 | |
| 96 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 97 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 600 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 98 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 703 | Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 99 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 100 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 101 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 102 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 640 | ||
| 103 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 104 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 105 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 106 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 107 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 773 | Toán ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 108 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 680 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 150 | |
| 109 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 110 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 111 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 673 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5,00 | |
| 112 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 661 | Anh ≥ 150 | |
| 113 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 114 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 115 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 116 | N7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 117 | N7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 819 | Tiếng Việt ≥ 130 | |
| 118 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 119 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 120 | N7580302 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 121 | N7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 644 | Tiếng Việt ≥ 130 | |
| 122 | N7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 123 | N7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1028 | SAT | |
| 2 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 3 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 4 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
| 5 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
| 6 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1005 | SAT | |
| 7 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 8 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 9 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 10 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 960 | SAT | |
| 11 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 983 | SAT | |
| 12 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 983 | SAT | |
| 13 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 983 | SAT | |
| 14 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 983 | SAT | |
| 15 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 983 | SAT | |
| 16 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 983 | SAT | |
| 17 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
| 18 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 983 | SAT | |
| 19 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 1119 | SAT | |
| 20 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 1005 | SAT | |
| 21 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
| 22 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 960 | SAT | |
| 23 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 24 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1028 | SAT | |
| 25 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1039 | SAT | |
| 26 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1039 | SAT | |
| 27 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
| 28 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
| 29 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1005 | SAT | |
| 30 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 31 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 32 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 33 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 960 | SAT | |
| 34 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 1028 | SAT | |
| 35 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 983 | SAT | |
| 36 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 983 | SAT | |
| 37 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 983 | SAT | |
| 38 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 983 | SAT | |
| 39 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 983 | SAT | |
| 40 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 983 | SAT | |
| 41 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
| 42 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 983 | SAT | |
| 43 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 1050 | SAT | |
| 44 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 1005 | SAT | |
| 45 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
| 46 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 960 | SAT |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 2 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 3 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 4 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 5 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 6 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 7 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 8 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 9 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 10 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 11 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 12 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 13 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 14 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 15 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 16 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 17 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 18 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 19 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 26 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 20 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 21 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 22 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 23 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 24 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 25 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 26 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 27 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 28 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 29 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 30 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 31 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 32 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 33 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 34 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 35 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 36 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 37 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 38 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 39 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 40 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 41 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 42 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 43 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 44 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 45 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 46 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: