Mã trường: VGU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Việt Đức năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2022 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Việt Đức năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức
Video giới thiệu trường Đại học Việt Đức
Giới thiệu
- Tên tiếng Anh: Vietnamese – German University (VGU)
- Mã trường: VGU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Phố Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương
+ Phòng tuyển sinh TPHCM: Lầu 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
- SĐT: (0274) 222 0990 – (0283) 3825 6340
- Email: study@vgu.edu.vn
- Website: https://vgu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Vietnamese.German.University
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Việt Đức (VGU) công bố 05 phương thức tuyển sinh các chương trình đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2025 với tổng chỉ tiêu 1.075 sinh viên cho 11 ngành đào tạo.
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đang học lớp 12 tại các trường Trung học phổ thông Việt Nam hoặc quốc tế. Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
|
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
|
1 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
250 |
|
2 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
165 |
|
3 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
95 |
|
4 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) |
7580201 |
60 |
|
5 |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
90 |
|
6 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
140 |
|
7 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
95 |
|
8 |
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) |
7510104 |
60 |
|
9 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) |
7510206 |
60 |
|
10 |
Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) |
7520114 |
30 |
|
11 |
Kinh tế học (BSE) |
7310101 |
30 |
|
Tổng cộng |
1075 |
||
3. Phương thức tuyển sinh
VGU tuyển sinh theo 5 phương thức. Thí sinh được phép tham gia nhiều phương thức tuyển sinh nhưng phải tuân theo các mốc thời gian tuyển sinh và nhập học được quy định cho mỗi đợt tuyển sinh. Đối với thí sinh tham gia dự tuyển bằng nhiều phương thức, kết quả trúng tuyển và học bổng cho từng phương thức được xác định độc lập với nhau. Cụ thể:
|
Phương thức |
Điều kiện xét tuyển |
|
Phương thức 1: TestAS - Thời gian đăng ký dự thi tại VGU: đến hết ngày 04 tháng 05 năm 2025 - Ngày thi TestAS: 24 và 25 tháng 5 năm 2025 - Thời gian xét tuyển: theo các mốc thời gian và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thí sinh làm bài thi Paper-based TestAS (làm bài thi trên giấy) được tổ chức tại VGU gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject-Specific Module). Bài thi kiến thức khối chuyên ngành được quy định như sau:
- Đối với ngành CSE: Bài thi về Toán học, Khoa học máy tính và Khoa học tự nhiên; - Đối với các ngành ECE, MEN, SME, EPE, BCE, ARC, MEC: Bài thi về Kỹ thuật; - Đối với các ngành BFA, BBA, BSE: Bài thi về Kinh tế. - Kết quả tổng hợp của bài thi Paper-based TestAS được xác định từ kết quả của hai bài thi thành phần theo tỉ lệ: Core Test 40% và Subject-Specific Module 60% - Điểm trúng tuyển: Kết quả tổng hợp của bài Paper-based TestAS từ 90 điểm trở lên. |
|
Phương thức 2: Kết quả học tập THPT Thời gian xét tuyển: theo các mốc thời gian và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT đối với các thí sinh sẽ tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh 2025.
- Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ/bảng điểm ba năm học bậc THPT (Lớp 10, 11 và 12). |
|
Phương thức 3: Tuyển thẳng Thời gian xét tuyển: theo các mốc thời gian và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: - Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi Olympic Châu Á Thái Bình Dương bậc THPT các môn Toán học, Vật lý, Tin học; - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/thành phố; - Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự Hội thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF) hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia Việt Nam. Kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đạt giải phải phù hợp với ngành đào tạo dự tuyển tại VGU; - Đạt danh hiệu học sinh giỏi ba năm ở bậc THPT trong năm tuyển sinh và đồng thời có:
|
|
Phương thức 4: Chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế Thời gian xét tuyển: theo các mốc thời gian và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Xét tuyển đối với các thí sinh có Bằng/Chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, AS/A-Level/IGCSE, WACE, GED…) hoặc chứng chỉ bài thi năng lực quốc tế (SAT, TestAS, ACT…) - Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của VGU. |
|
Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT Thời gian xét tuyển: theo các mốc thời gian và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Xét tuyển dựa vào tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển (khối xét tuyển) tương ứng được quy định cho các ngành đào tạo cụ thể như sau: - CSE, ECE, MEN, SME, BCE, MEC: A00/C01/A01/D26/D29/D07/D21/D24. - EPE: B00/C01/A01/D26/D29/D07/D21/D24. - BFA, BBA, BSE: D01/D03/D05/C01/A01/D26/D29/D12. - ARC: A00/A01/D26/D29/V00/C01. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật do các trường đại học khác tổ chức để xét tuyển theo các tổ hợp môn quy định (V00) |
4. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 của Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); hoặc
- Đạt bài thi tiếng Anh bao gồm 04 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết do VGU tổ chức; hoặc
- Điểm trung bình môn tiếng Anh ba năm THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Điều kiện này chỉ áp dụng cho Phương thức 2 và Phương thức 5.
- Các trường hợp sau đây được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:
+ Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức theo danh sách tại Phụ lục 2 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU;
+ Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá. Thí sinh cần nộp văn bản của trường THPT cấp xác nhận chương trình được giảng dạy và kiểm tra, đánh giá hoàn toàn bằng tiếng Anh.
5. Quy trình dự tuyển
Thí sinh cần hoàn thành đơn đăng ký và nộp các hồ sơ (bản mềm) tại hệ thống nộp đơn trực truyến của VGU (https://apply.vgu.edu.vn) như sau:
- Căn cước công dân/ hộ chiếu;
- Chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức/ tạm thời (nếu có);
- Học bạ/ bảng điểm các năm học bậc THPT: Lớp 10, 11 và 12 (có xác nhận của trường THPT (yêu cầu đối với Phương thức 2, 3, 5);
- Chứng nhận giải thưởng hay minh chứng của thành tích đạt được (yêu cầu đối với Phương thức 3);
- Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (yêu cầu đối với Phương thức 4);
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (yêu cầu đối với Phương thức 5);
- Chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (nếu có).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế học (BSE) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; | 19 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; | 20 | |
| 3 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; | 20 | |
| 4 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X28 | 21 | |
| 5 | 7510104 | Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) | A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01 | 19 | |
| 6 | 7510206 | Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững (SPE) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X28 | 19 | |
| 7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27 | 20 | |
| 8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27; X28; X10; X11; X12; A05; A06; x02; X03; X04; X14; X15; X16 | 26.5 | |
| 9 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2 | 20 | |
| 10 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; V00; A04; V01; H01; V02; H04; C01 | 20 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế học (BSE) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; | 19 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; | 20 | |
| 3 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; | 20 | |
| 4 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X28 | 21 | |
| 5 | 7510104 | Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) | A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01 | 19 | |
| 6 | 7510206 | Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững (SPE) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X28 | 19 | |
| 7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27 | 20 | |
| 8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27; X28; X10; X11; X12; A05; A06; x02; X03; X04; X14; X15; X16 | 26.5 | |
| 9 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2 | 20 | |
| 10 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; V00; A04; V01; H01; V02; H04; C01 | 20 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế học (BSE) | 90 | Xét TestAS | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 90 | Xét TestAS | |
| 3 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 90 | Xét TestAS | |
| 4 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | 90 | Xét TestAS | |
| 5 | 7510104 | Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) | 90 | Xét TestAS | |
| 6 | 7510206 | Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững (SPE) | 90 | Xét TestAS | |
| 7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 90 | Xét TestAS | |
| 8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) | 90 | Xét TestAS | |
| 9 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 90 | Xét TestAS | |
| 10 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | 90 | Xét TestAS | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | 90 | Xét TestAS |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Việt Đức 2024
|
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
A00, A01, D26, V00 |
20 |
|
2 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) |
7580201 |
A00, A01, D07, D26 |
18 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D05, D07 |
20 |
|
4 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
A00, A01, D01, D03, D05, D07 |
20 |
|
5 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
A00, A01, D07, D26 |
22 |
|
6 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
A00, A01, D07, D26 |
20 |
|
7 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
A00, A01, D07, D26 |
20 |
|
8 |
Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) |
7510104 |
A00, A01, D07, D26 |
19 |
|
9 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
7510206 |
A00, A01, B00, D07 |
19 |
Yêu cầu về Điểm thi theo các tổ hợp và yêu cầu năng lực tiếng Anh như sau:
- Điểm thi theo các tổ hợp môn: dao động từ 18 đến 22 điểm. Theo đó, ngành Khoa học máy tính (CSE) có điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm. Hai ngành học mới là Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) và Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững - EPE) đều có điểm trúng tuyển là 19 điểm.
- Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
- Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên. Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7,0 trở lên
* Lưu ý: Thí sinh đủ điểm tổ hợp trúng tuyển nhưng chưa đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh sẽ được mời dự thi bài thi tiếng Anh đầu vào do VGU tổ chức.
Thủ tục nhập học
Thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được Thông báo trúng tuyển qua email và cần xác nhận nhập học trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh cần nộp hồ sơ nhập học (bản cứng) tại Trường Đại học Việt Đức trước 17h00 ngày 27/8/2024.
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Việt Đức hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:

Trong năm 2024, trường mở thêm 2 ngành học mới là Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) và Kỹ thuật Quy trình & Môi trường (EPE), nâng tổng số ngành đào tạo lên 9 ngành.
Năm nay là năm thứ 15 trường tiến hành tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng TestAS. Đây tiếp tục là một phương thức tuyển sinh quan trọng của nhà trường với khả năng phân loại cao.
Theo đó mức điểm trúng tuyển năm 2024 cho phương thức TestAS là 90 điểm (tổng hợp từ bài thi cơ bản và bài thi chuyên ngành).
Ngoài việc đạt mức điểm trúng tuyển, các thí sinh còn cần thỏa mãn điều kiện tiếng Anh đầu vào tương đương Ielts học thuật từ 5.0 hoặc điểm tiếng Anh học bạ từ 7.5. Năm 2024, tỷ lệ thí sinh có đầu vào tiếng Anh tốt tiếp tục gia tăng, với 79% các hồ sơ trúng tuyển đã có bằng Ielts đủ điều kiện.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
|
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
|
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (ARC) Mã ngành học: 7580101 Tổ hợp môn: A00, A01, V00, V02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
|
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE) Mã ngành học: 7580201 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
|
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (BBA) Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
|
Tên chương trình đào tạo: Tài chính và Kế toán (BFA) Mã ngành học: 7340202 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
|
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE) Mã ngành học: 7480101 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
|
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Mã ngành học: 7520208 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
|
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN) Mã ngành học: 7520103 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
|
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
|
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 8.0 |
|
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
|
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.0 |
|
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
|
Tên chương trình đào tạo: ARC Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
|
Tên chương trình đào tạo: BBA Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
|
Tên chương trình đào tạo: BFA Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
| 2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 18 | |
| 3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
| 4 | 7520208 | Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
| 5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 | |
| 6 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D07; B00 | 7.5 | |
| 2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 7 | |
| 3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 8 | |
| 4 | 7520208 | Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
| 5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
| 6 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 7.5 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 7.5 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 20 | |
| 2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 19 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
| 4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
| 6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
| 7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00, A01, V00, V02 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
| 2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00, A01 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
| 4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
| 6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
| 7 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (MEN) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | 7.55 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7.67 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
| 3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 8.29 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
| 4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | 7.65 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | 8 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
| 6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
| 7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 0 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D03; D05; D07 |
| 2 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 0 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D03; D05; D07 |
| Học Bạ | A00; A01; D01; D03; D05; D08 | ||||
| 3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | 0 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; D26 |
| 4 | 7510104 | Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) | 0 | ĐT THPT | A00; A01; D07; D26 |
| Học Bạ | A00; A01; D07; D26; B00 | ||||
| 5 | 7510206 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) | 0 | ĐT THPT | A00; A01; B00; D07 |
| 6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 0 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; D26 |
| 7 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 0 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; D26 |
| 8 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | 0 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D26; V00 |
| 9 | 7580201 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | 0 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; D26 |
Một số hình ảnh



Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: