Mã trường: VGU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2022 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức
Video giới thiệu trường Đại học Việt Đức
Giới thiệu
- Tên tiếng Anh: Vietnamese – German University (VGU)
- Mã trường: VGU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Phố Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương
+ Phòng tuyển sinh TPHCM: Lầu 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
- SĐT: (0274) 222 0990 – (0283) 3825 6340
- Email: [email protected]
- Website: https://vgu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Vietnamese.German.University
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh các trường Trung học phổ thông (THPT) Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh (đang là học sinh lớp 12). Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
250 |
2 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
150 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
90 |
4 |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
90 |
5 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) |
7580201 |
30 |
6 |
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) |
7510104 |
30 |
7 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
7510206 |
30 |
8 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
140 |
9 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
90 |
Tổng cộng |
900 |
3. Phương thức tuyển sinh
VGU tuyển sinh theo 5 phương thức. Thí sinh được phép tham gia nhiều phương thức tuyển sinh nhưng phải tuân theo các mốc thời gian tuyển sinh và nhập học được quy định cho mỗi đợt tuyển sinh.
STT |
Phương thức |
Điều kiện xét tuyển |
Thời gian thi, xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
Phương thức 1: Thi tuyển (TestAS) |
|
|
2 |
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT |
|
|
3 |
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng |
|
|
4 |
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế |
|
|
5 |
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn tương ứng với ngành thí sinh đăng ký:
|
Theo kế hoạch của BGDĐT |
4. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); hoặc
- Đạt bài thi tiếng Anh của VGU bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết; hoặc
- Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10) (chỉ áp dụng cho Phương thức 2); hoặc
- Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7 trở lên (chỉ áp dụng cho Phương thức 5);
Các trường hợp sau đây được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức theo danh sách tại Phụ lục 2 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU;
- Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá.
5. Quy trình dự tuyển
Thí sinh cần hoàn thành đơn đăng ký và nộp các hồ sơ (bản mềm) tại hệ thống nộp đơn trực truyến của VGU (https://apply.vgu.edu.vn) như sau:
- Căn cước công dân/ hộ chiếu;
- Chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức/ tạm thời (nếu có);
- Học bạ/ bảng điểm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT (có xác nhận của trường THPT (yêu cầu đối với Phương thức 2, 3, 5);
- Chứng nhận giải thưởng hay minh chứng của thành tích đạt được (yêu cầu đối với Phương thức 3);
- Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (yêu cầu đối với Phương thức 4);
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (yêu cầu đối với Phương thức 5);
- Chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (nếu có).
6. Học phí
6.1. Học phí một học kỳ đối với khóa tuyển năm 2024
Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển. Mức học phí của các chương trình đào tạo áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2024 như sau:
STT |
Chương trình đào tạo |
Học phí đối với SV Việt Nam (đồng) |
---|---|---|
1 |
CSE |
40.900.000 |
2 |
ECE |
40.900.000 |
3 |
MEN |
40.900.000 |
4 |
ARC |
40.900.000 |
5 |
BCE |
40.900.000 |
6 |
SME |
40.900.000 |
7 |
EPE |
40.900.000 |
8 |
BBA |
43.600.000 |
9 |
BFA |
43.600.000 |
6.2. Lệ phí tuyển sinh
STT |
Nội dung |
Lệ phí (đồng) |
1 |
Thi tuyển - bài thi TestAS (Phương thức 1) |
1.500.000 |
2 |
Bài thi tiếng Anh VGU |
500.000 |
7. Học bổng
7.1. Học bổng tài năng cho năm học đầu tiên
Tất cả sinh viên trúng tuyển ngành SME và EPE nhập học theo thời gian quy định đều được nhận học bổng 100% học phí năm học đầu tiên. Chính sách học bổng đối với các ngành khác như sau:
STT |
Phương thức tuyển sinh |
Học bổng trị giá 100% học phí |
Học bổng trị giá 50% học phí |
Học bổng trị giá 25% học phí |
---|---|---|---|---|
1 |
Phương thức 1 |
5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất |
10% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo |
15% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo |
2 |
Phương thức 2; |
5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất |
5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo |
5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo |
3 |
Phương thức 3 |
|
|
|
4 |
Phương thức 4 |
|
|
|
7.2. Học bổng nhập học sớm đối với thí sinh dự tuyển và nhập học bằng Phương thức 1 (Bài thi TestAS)
Học bổng nhập học sớm trị giá 5% học phí năm học đầu tiên cho các thí sinh trúng tuyển bằng Phương thức 1, đồng thời xác nhận nhập học và hoàn tất học phí học kì 1 của năm học đầu tiên trong thời gian quy định (không áp dụng cho thí sinh đạt học bổng 100% học phí).
7.3. Học bổng toàn phần
Thí sinh có thành tích xuất sắc có thể nộp hồ sơ dự tuyển học bổng toàn phần trị giá 100% học phí 4 năm học sau khi hoàn tất thủ tục nhập học trong thời gian quy định. Nhà trường sẽ gửi thông báo chi tiết cho sinh viên trong tháng 9. Thí sinh nhập học cần thỏa các điều kiện sau:
Đối với các ngành ECE, MEN, CSE, BFA, ARC, SME, EPE |
Đối với ngành BCE |
|
|
8. Chính sách hỗ trợ học phí
- Sinh viên Việt Nam là thân nhân của người có công với cách mạng, sinh viên khuyết tật, sinh viên thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, sinh viên người dân tộc thiểu số… được giảm học phí theo quy định hiện hành của Thủ tưởng Chính phủ.
- Sinh viên Việt Nam là giảng viên, nhân viên, vợ (chồng), anh (chị, em) và con ruột của giảng viên, nhân viên đang công tác tại VGU được giảm 25% học phí các năm học.
- Sinh viên Việt Nam có anh (chị, em) ruột đang theo học tại VGU (chỉ áp dụng cho sinh viên nhập học sau), sinh viên là giảng viên, nhân viên đang công tác trong ngành giáo dục (từ bậc tiểu học tới đại học) và con ruột của họ được giảm 5% học phí các năm học
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Việt Đức 2024
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
A00, A01, D26, V00 |
20 |
2 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) |
7580201 |
A00, A01, D07, D26 |
18 |
3 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D05, D07 |
20 |
4 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
A00, A01, D01, D03, D05, D07 |
20 |
5 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
A00, A01, D07, D26 |
22 |
6 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
A00, A01, D07, D26 |
20 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
A00, A01, D07, D26 |
20 |
8 |
Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) |
7510104 |
A00, A01, D07, D26 |
19 |
9 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
7510206 |
A00, A01, B00, D07 |
19 |
Yêu cầu về Điểm thi theo các tổ hợp và yêu cầu năng lực tiếng Anh như sau:
- Điểm thi theo các tổ hợp môn: dao động từ 18 đến 22 điểm. Theo đó, ngành Khoa học máy tính (CSE) có điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm. Hai ngành học mới là Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) và Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững - EPE) đều có điểm trúng tuyển là 19 điểm.
- Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
- Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên. Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7,0 trở lên
* Lưu ý: Thí sinh đủ điểm tổ hợp trúng tuyển nhưng chưa đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh sẽ được mời dự thi bài thi tiếng Anh đầu vào do VGU tổ chức.
Thủ tục nhập học
Thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được Thông báo trúng tuyển qua email và cần xác nhận nhập học trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh cần nộp hồ sơ nhập học (bản cứng) tại Trường Đại học Việt Đức trước 17h00 ngày 27/8/2024.
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Việt Đức hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
Trong năm 2024, trường mở thêm 2 ngành học mới là Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) và Kỹ thuật Quy trình & Môi trường (EPE), nâng tổng số ngành đào tạo lên 9 ngành.
Năm nay là năm thứ 15 trường tiến hành tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng TestAS. Đây tiếp tục là một phương thức tuyển sinh quan trọng của nhà trường với khả năng phân loại cao.
Theo đó mức điểm trúng tuyển năm 2024 cho phương thức TestAS là 90 điểm (tổng hợp từ bài thi cơ bản và bài thi chuyên ngành).
Ngoài việc đạt mức điểm trúng tuyển, các thí sinh còn cần thỏa mãn điều kiện tiếng Anh đầu vào tương đương Ielts học thuật từ 5.0 hoặc điểm tiếng Anh học bạ từ 7.5. Năm 2024, tỷ lệ thí sinh có đầu vào tiếng Anh tốt tiếp tục gia tăng, với 79% các hồ sơ trúng tuyển đã có bằng Ielts đủ điều kiện.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (ARC) Mã ngành học: 7580101 Tổ hợp môn: A00, A01, V00, V02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE) Mã ngành học: 7580201 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (BBA) Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính và Kế toán (BFA) Mã ngành học: 7340202 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE) Mã ngành học: 7480101 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Mã ngành học: 7520208 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN) Mã ngành học: 7520103 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 8.0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: ARC Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: BBA Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: BFA Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 18 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
4 | 7520208 | Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 | |
6 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D07; B00 | 7.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 7 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 8 | |
4 | 7520208 | Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
6 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 7.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 7.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 19 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00, A01, V00, V02 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00, A01 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
7 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (MEN) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | 7.55 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7.67 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 8.29 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | 7.65 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | 8 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình |
Chương trình đào tạo
Các ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Việt Đức năm 2024
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
250 |
2 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
150 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
90 |
4 |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
90 |
5 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) |
7580201 |
30 |
6 |
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) |
7510104 |
30 |
7 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
7510206 |
30 |
8 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
140 |
9 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
90 |
Tổng cộng |
900 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: