Trường Đại học An Giang (QSA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: QSA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học An Giang năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học An Giang

Video giới thiệu Trường Đại học An Giang

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học An Giang

- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)

- Mã trường: QSA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức

- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

- SĐT: 0296.6256.565

- Email: [email protected]

- Website: http://www.agu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học An Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng được áp dụng đối với 04 đối tượng sau:

ĐT1: thí sinh tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

ĐT2: thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT (01 học sinh
thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất được

Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng được ủy quyền) của trường mà thí sinh theo học giới thiệu);

ĐT3: thí sinh học đủ ba năm và tốt nghiệp THPT tại các trường thuộc danh sách 149 trường ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM (xem phụ lục 1);

ĐT4: thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Thời gian và hồ sơ xét tuyển AGU

Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung (từ 16/7/2025 đến 17 giờ ngày 28/7/2025).

Đối với thí sinh thuộc ĐT1: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thực hiện theo các bước như sau:

Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến 17 giờ ngày 30/6/2025, thí sinh chuẩn bị hồ sơ (giấy khen, giấy chứng nhận thành tích, các giấy tờ chứng minh được ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh) và đăng ký xét tuyển tại đường link: www.agu.edu.vn/tuyen-sinh-2025/xet-tuyen-thang-dt01. Thí sinh theo dõi thông báo của Trường trên Trang thông tin tuyển sinh để biết thêm chi tiết.

Bước 2: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu đủ điều kiện trúng tuyển).

Đối với thí sinh thuộc ĐT2, ĐT3: thí sinh cung cấp thông tin phục vụ xét tuyển từ ngày 10/6/2025 đến ngày 10/7/2025 theo các bước như sau:

Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 10/7/2025 truy cập trang thông tin điện
tử của ĐHQG-HCM (https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn hoặc https://vnuhcm.edu.vn chọn mục Đào tạo/Đại học/Cổng thông tin tuyển sinh) để điền thông tin đăng ký.

Bước 2: Sau khi cập nhật thông tin thành công, thí sinh in Phiếu cập nhật hồ sơ, dán ảnh thẻ 3x4 mới nhất trong vòng 06 tháng, ký tên và trình trường THPT xác nhận thông tin của thí sinh. Phiếu này là một trong các minh chứng, được sử dụng để nộp hồ sơ phục vụ xét tuyển.

Bước 3: Từ ngày 10/6/2025 đến 11 giờ 00 ngày 28/7/2025 thí sinh phải nộp các hồ sơ minh chứng đính kèm phục vụ xét tuyển tại link www.agu.edu.vn/tuyen-sinh- 2025/ho-so-xet-tuyen.

Bước 4: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký
nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với thí sinh thuộc ĐT4, thí sinh xét tuyển theo Phương thức 2 và Phương thức 3: thí sinh cung cấp thông tin phục vụ xét tuyển theo các bước như sau:

Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến 11 giờ 00 ngày 28/7/2025 thí sinh nộp các hồ sơ minh chứng đính kèm phục vụ xét tuyển (nếu có) tại link www.agu.edu.vn/tuyen- sinh-2025/ho-so-xet-tuyen.

Bước 2: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký
nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Minh chứng là file scan hoặc ảnh chụp rõ nét, bao gồm:

(1) Tất cả thí sinh: giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên (nếu có); giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có); chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).

(2) ĐT2 và ĐT3: Phiếu cập nhật hồ sơ đã được xác nhận (được in từ hệ thống
đăng ký thông tin của ĐHQG-HCM); học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành đăng ký (bắt buộc đối với ĐT2).

(3) ĐT4: học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); chứng chỉ ngoại ngữ.

Thí sinh phải nộp bản sao hợp lệ (có công chứng) của các minh chứng khi nộp hồ sơ nhập học để phục vụ công tác hậu kiểm.

Thời gian xét tuyển, công bố kết quả và nhập học: Theo lịch chung của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. Lưu ý: Nhà trường chỉ thực hiện xét tuyển đối với các thí sinh thực hiện đăng ký đúng và đủ các bước theo quy định.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 23.48 Nhóm 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 23.28 Nhóm 3
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 23.01 Nhóm 1
4 7140205 Giáo dục Chính trị C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.13 Nhóm 3
5 7140205 Giáo dục Chính trị A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 25.3 Nhóm 1
6 7140205 Giáo dục Chính trị C00 28 Nhóm 2
7 7140209 Sư phạm Toán học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.95 Nhóm 3
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 26.33 Nhóm 1
9 7140211 Sư phạm Vật lý C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.18 Nhóm 3
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 25.32 Nhóm 1
11 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 24.92 Nhóm 1
12 7140212 Sư phạm Hóa học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 24.75 Nhóm 3
13 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 23.49 Nhóm 1
14 7140217 Sư phạm Ngữ văn A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 24.71 Nhóm 1
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 24.65 Nhóm 3
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.68 Nhóm 2
17 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 28.75 Nhóm 2
18 7140218 Sư phạm Lịch sử A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 26.28 Nhóm 1
19 7140218 Sư phạm Lịch sử C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.83 Nhóm 3
20 7140219 Sư phạm Địa lý C00 28.25 Nhóm 2
21 7140219 Sư phạm Địa lý A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 25.91 Nhóm 1
22 7140219 Sư phạm Địa lý C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.53 Nhóm 3
23 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 23.08 Nhóm 1
24 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 24.4 Nhóm 3
25 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 24.48 Nhóm 1
26 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 27.75 Nhóm 2
27 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 24.87 Nhóm 3
28 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 25.01 Nhóm 1
29 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16.34 Nhóm 1
30 7229001 Triết học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 21.52 Nhóm 1
31 7229001 Triết học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 22.04 Nhóm 3
32 7229001 Triết học C00 24.8 Nhóm 2
33 7229030 Văn học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 22.72 Nhóm 1
34 7229030 Văn học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 23.04 Nhóm 3
35 7229030 Văn học C00 26 Nhóm 2
36 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
37 7310630 Việt Nam học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 19.8 Nhóm 1
38 7310630 Việt Nam học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 20.75 Nhóm 3
39 7310630 Việt Nam học C00 23.13 Nhóm 2
40 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16.5 Nhóm 1
41 7340115 Marketing A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 17 Nhóm 1
42 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
43 7340301 Kế toán A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16.5 Nhóm 1
44 7380101 Luật A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 19 Nhóm 1
45 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
46 7420201 Công nghệ sinh học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
47 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
48 7480103 Kỹ thuật phần mềm C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
49 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
50 7480201 Công nghệ thông tin C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
52 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
53 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.75 Nhóm 3
54 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16.2 Nhóm 1
55 7540101 Công nghệ thực phẩm C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
56 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
57 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
58 7540104 Công nghệ sau thu hoạch C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
59 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
60 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
61 7620105 Chăn nuôi A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
62 7620105 Chăn nuôi C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
63 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
64 7620110 Khoa học cây trồng C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
65 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
66 7620112 Bảo vệ thực vật C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
67 7620116 Phát triển nông thôn C00 17.75 Nhóm 2
68 7620116 Phát triển nông thôn A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
69 7620116 Phát triển nông thôn C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
70 7620190 Công nghệ nông nghiệp số A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
71 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
72 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
73 7620301 Nuôi trồng thủy sản C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
74 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
75 7640101 Thú y A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 18.5 Nhóm 1
76 7640101 Thú y C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 19.5 Nhóm 3
77 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   822  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   804  
3 7140205 Giáo dục Chính trị   894  
4 7140209 Sư phạm Toán học   936  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   894  
6 7140212 Sư phạm Hóa học   880  
7 7140213 Sư phạm Sinh học   824  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn   870  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử   931  
10 7140219 Sư phạm Địa lý   913  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   808  
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   859  
13 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   884  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   513  
15 7229001 Triết học   729  
16 7229030 Văn học   789  
17 7310106 Kinh tế quốc tế   500  
18 7310630 Việt Nam học   656  
19 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
20 7340115 Marketing   600  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
22 7340301 Kế toán   600  
23 7380101 Luật   720  
24 7420201 Công nghệ sinh học   500  
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
26 7480201 Công nghệ thông tin   500  
27 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   500  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   501  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
30 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   500  
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   500  
32 7620105 Chăn nuôi   500  
33 7620110 Khoa học cây trồng   500  
34 7620112 Bảo vệ thực vật   500  
35 7620116 Phát triển nông thôn   500  
36 7620190 Công nghệ nông nghiệp số   500  
37 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số   500  
38 7620301 Nuôi trồng thủy sản   500  
39 7640101 Thú y   595  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   500  

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học B03; C01; C02; C03; C04; D01 28.03 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
2 7140202 Giáo dục Tiểu học B03; C01; C02; C03; C04; D01 26.57 Thí sinh có CCNN
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78 28.88 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
4 7140205 Giáo dục Chính trị A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78 28.19 Thí sinh có CCNN
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01; D07 29.18 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01; D07 28.68 Thí sinh có CCNN
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 28.88 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 28.19 Thí sinh có CCNN
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A06; B00; C02; D07; X10 28.78 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A06; B00; C02; D07; X10 27.84 Thí sinh có CCNN
11 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B02; B03; B08; X14 28.27 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; D14; D15; X70; X74 28.65 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; D14; D15; X70; X74 27.72 Thí sinh có CCNN
14 7140218 Sư phạm Lịch sử A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70 29.13 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
15 7140219 Sư phạm Địa lý A07; C00; C04; D10; D15; X74 28.97 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 26.61 Thí sinh có CCNN
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 28.06 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; A03; B00; C01 27.62 Thí sinh có CCNN
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; A03; B00; C01 28.57 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
20 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý A07; C00; C03; D14; X70; X74 28.79 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 24.26 Thí sinh có CCNN
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 24.82 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
23 7229001 Triết học A00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81 27.4 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
24 7229030 Văn học C00; C03; D14; D15; X70; X74 27.89 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
25 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
26 7310630 Việt Nam học C00; C03; D01; D14; D15 24.26 Thí sinh có CCNN
27 7310630 Việt Nam học C00; C03; D01; D14; D15 26.57 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.87 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
29 7340115 Marketing A00; A01; D01; X01; X27; X28 25.03 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
31 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.87 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
32 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.26 Thí sinh có CCNN
33 7380101 Luật A01; D01; D07; D09; D10; X25 26.18 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
34 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
35 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X06; X26 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X06; X26 24.26 Thí sinh có CCNN
37 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X06 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A05; A06; B00; C01; D07 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
39 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A05; B00; B03; C01; C02; C04 24.67 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65 24.26 Thí sinh có CCNN
42 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
43 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
44 7620105 Chăn nuôi A00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
45 7620110 Khoa học cây trồng A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
46 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
47 7620116 Phát triển nông thôn A07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
48 7620190 Công nghệ nông nghiệp số A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
49 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số A07; C02; C04; C08; D01; D07; X26; X28 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
50 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; B08; C08; D01; D10; X81 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
51 7640101 Thú y A00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65 25.5 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A05; A06; B00; B02; C04; D01 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM

B. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.660 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học. Trong đó, Trường dành tối thiểu 45% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 và tối thiểu 27% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT.

C. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo mục mầm non M02; M03; M05; M06 23  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.75  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 26.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 28.75  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 28.35  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 28.6  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 27.1  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 27.15  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 26.95  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 27.5  
11 7140213 Sư phạm sinh học B00; B03; B04; D08 26.65  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 26.5  
13 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 26.75  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 26.2  
15 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 26.64  
16 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 26.61  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C15; D01 25  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 25.75  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.3  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B03; C15; D01 23.4  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C05; C08 24.75  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D07 25.6  
23 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D08 24.6  
24 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 23.5  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 25.6  
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 24.6  
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 24.15  
28 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 26.1  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.87  
30 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 25.45  
31 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 26.25  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C15; D01 25.1  
33 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 24.85  
34 7640101 Thúy y A00; B00; C08; D08 25.8  
35 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; C05; D07 23.75

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   600  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   600  
3 7140205 Giáo dục chính trị   600  
4 7140209 Sư phạm Toán học   684  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   650  
6 7140212 Sư phạm Hóa học   650  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   600  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   600  
9 7140219 Sư phạm Địa lý   600  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   640  
11 7140213 Sư phạm Sinh học   600  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
13 7340115 Markeing   600  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
15 7340301 Kế toán   600  
16 7380101 Luật   600  
17 7420201 Công nghệ sinh học   600  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
19 7480201 Công nghệ thông tin   600  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   600  
24 7620105 Chăn nuôi   600  
25 7620110 Khoa học cây trồng   600  
26 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
27 7620116 Phát triển nông thôn   600  
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản   600  
29 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
30 7310630 Việt Nam học   600  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
32 7229030 Văn học   600  
33 7229001 Triết học   600  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
35 7640101 Thú y   600

D. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 24.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 24.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 27  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 24.2  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 24.7  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 25.3  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 26.51  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 25.7  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 25  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 23  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 24  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 22.6  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 23.8  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 24.65  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C15;D01 18.8  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 21.3  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 22.3  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16;B03;C15;D01 17.8  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 16  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D08 16  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 16  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 19.7  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 17.9  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 16  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 23.6  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 21.9  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 20.5  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 22.4  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 16  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 17.2

E. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 20  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 19  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 22  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 19  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 19  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 22  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 20  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 20  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 22.5  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 23  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 23  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 20.5  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 21.5  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 23.5  
16 7420201 Công nghệ sinh học A16;B00;B03;D01 16  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 16  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 19  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 16  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 16  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D01 16  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 16  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 16  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 16  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 16  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 16.5  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 17.5  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 17  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 16  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 16

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 18  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 18  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 18  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 18  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 18  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 18  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 18  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 18  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 22.5  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 22.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 18  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 18  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 20  
16 7420201 Công nghệ sinh học A16;B00;B03;D01 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 19  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 21  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 23  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 18  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D01 18  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 18  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 20  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 18  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 18  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 18  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 18  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 18  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 18  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 20  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 18

F. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) M02, M03, M05, M06 16.5  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ đại học) M02, M03, M05, M06 18.5  
3 7140202 GD Tiểu học A00, A01, C00, D01 18.5  
4 7140205 GD Chính trị C00, C19, D01, D66 18.5  
5 7140209 SP Toán học A00, A01, C01, D01 18.5  
6 7140210 SP Tin học A00, A01, C01, D01 18.5  
7 7140211 SP Vật lý A00, A01, C01, C05 18.5  
8 7140212 SP Hóa học A00, B00, C02, D07 18.5  
9 7140213 SP Sinh học B00, B03, B04, D08 18.5  
10 7140217 SP Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5  
11 7140218 SP Lịch sử C00, C19, D09, D14 18.5  
12 7140219 SP Địa lý A09, C00, C04, D10 18.5  
13 7140231 SP Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18.5  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 20  
15 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 18  
16 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, D01, C15 17  
17 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 18.5  
18 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 18  
19 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, A18 15  
20 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, A18 15  
21 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 15  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 18.5  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15  
25 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00 15  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 16  
27 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00 15  
28 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00 15  
29 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00 16  
30 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00 15  
32 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, C04 17.5  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16  
34 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 15  
35 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 17  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 15  
37 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 15

Học phí

A. Học phí Đại học An Giang năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị tính: VNĐ

STT Ngành học Học phí dự kiến năm học 2023-2024 Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Học phí dự kiến năm học 2025-2026 Học phí dự kiến năm học 2026-2027
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000 17.100.000 27.020.000 30.397.500
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 16.400.000 18.500.000 29.260.000 32.917.500
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 15.000.000 16.900.000 26.740.000 30.082.000

B. Học phí Đại học An Giang năm 2024 - 2025

Học phí Đại học An Giang năm 2024 dao động từ 14,1 đến 16,4 triệu đồng.

TT Tên ngành Mã ngành Dự kiến học phí 2024-2025 (đồng)
1 Giáo dục Mầm non 7140201 14,1 triệu
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 14,1 triệu
3 Giáo dục Chính trị 7140205 14,1 triệu
4 Sư phạm Toán học 7140209 14,1 triệu
5 Sư phạm Vật lý 7140211 14,1 triệu
6 Sư phạm Hóa học 7140212 14,1 triệu
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217 14,1 triệu
8 Sư phạm Lịch sử 7140218 14,1 triệu
9 Sư phạm Địa lý 7140219 14,1 triệu
10 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 14,1 triệu
11 Sư phạm Sinh học 7140213 14,1 triệu
12 Quản trị doanh nghiệp 7340101 14,1 triệu
13 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115 14,1 triệu
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 14,1 triệu
15 Kế toán 7340301 14,1 triệu
16 Ngành Luật 7380101 14,1 triệu
17 Công nghệ sinh học 7420201 15,2 triệu
18 Kỹ thuật phần mềm 7480103 16,4 triệu
19 Công nghệ thông tin 7480201 16,4 triệu
20 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406 16,4 triệu
21 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 16,4 triệu
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 16,4 triệu
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 16,4 triệu
24 Chăn nuôi 7620105 16,4 triệu
25 Khoa học cây trồng 7620110 16,4 triệu
26 Bảo vệ thực vật 7620112 16,4 triệu
27 Phát triển nông thôn 7620116 16,4 triệu
28 ĐH Nuôi trồng thủy sản 7620301 16,4 triệu
29 Kinh tế quốc tế 7310106 15 triệu
30 Du lịch 7310630 15 triệu
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 15 triệu
32 Văn học 7229030 15 triệu
33 Triết học 7229001 15 triệu
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15 triệu
35 Thú y 7640101 15 triệu

C. Học phí Đại học An Giang năm 2023 - 2024

STT Ngành học Học phí dự kiếnnăm học 2023-2024
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000

D. Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023

Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.

ĐVT: Triệu đồng/sinh viên

  Khối ngành Mức thu dự kiến
Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023) Khóa mới (TS từ NH 2023-2024)
Mức thu 60% Mức thu 40%
Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ
1 KN I 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
2 KN II 13,50 0,35 16,20 0,42 18,90 0,49
3 KN III 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
4 KN IV 15,20 0,39 18,24 0,47 21,28 0,55
5 KN V 16,40 0,42 19,68 0,51 22,96 0,59
6 KN VI 20,90 0,54 25,08 0,65 29,26 0,76
7 KN VII 15,00 0,39 18,00 0,46 21,00 0,54

E. Học phí Đại học An Giang 2021 - 2022

Học phí năm 2021 – 2022, Trường Đại học An Giang đã đề ra những quy định cụ thể về mức học phí đối với từng nhóm ngành:

  • Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:
Nhóm ngành Học phí ( VNĐ/ năm)

Hệ đào tạo đại học

Khoa học xã hộikinh tếluậtnông, lâm, thủy sản 10.780.000 đồng/năm
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 12.870.000 đồng/năm

Hệ đào tạo cao đẳng

Khoa học xã hộikinh tếluậtnông, lâm, thủy sản 7.700.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 9.350.000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C04; C03; D01; C01; C02
3 7140205 Giáo dục Chính trị 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78
4 7140209 Sư phạm Toán học 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07
5 7140211 Sư phạm Vật Lí 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
6 7140212 Sư phạm Hóa học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A06; B00; C02; D07; X10
7 7140213 Sư phạm Sinh học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A02; B00; B02; B03; B08; X14
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C03; D14; D15; X70; X74
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70
10 7140219 Sư phạm Địa Lí 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C04; D10; D15; X74
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A03; B00; C01
13 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C03; D14; X70; X74
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28
15 7229001 Triết học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81
16 7229030 Văn học 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C03; D14; D15; X70; X74
17 7310106 Kinh tế quốc tế 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
18 7310630 Việt Nam học 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C03; D01; D14; D15
19 7340101 Quản trị kinh doanh 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
20 7340115 Marketing 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng 135 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
22 7340301 Kế toán 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
23 7380101 Luật 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
24 7420201 Công nghệ sinh học 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X06; X26
26 7480201 Công nghệ thông tin 220 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; D01; X06
27 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; A06; B00; C01; D07
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A05; B00; B03; C01; C02; C04
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65
30 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12
32 7620105 Chăn nuôi 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65
33 7620110 Khoa học cây trồng 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08
34 7620112 Bảo vệ thực vật 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08
35 7620116 Phát triển nông thôn 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28
36 7620190 Công nghệ nông nghiệp số 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26
37 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26
38 7620301 Nuôi trồng thủy sản 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; x81
39 7640101 Thú y 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65
40 7850101 Quản Lí tài nguyên và môi trường 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A05; A06; B00; B02; C04; D01

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo