Mã trường: QSA
- Các ngành đào tạo Đại học An Giang năm 2023 mới nhất
- Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học An Giang năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 cao nhất 23.5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022 cao nhất 26.51 điểm
- Điểm chuẩn Đại học An Giang 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học An Giang năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học An Giang
Video giới thiệu Trường Đại học An Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: TAG
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC AN GIANG NĂM 2023
Năm 2023, Trường Đại học An Giang (ĐHQG TPHCM) tuyển sinh 1.639 chỉ tiêu ở 35 ngành/nhóm ngành đào tạo chính quy.
Trường có 6 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM; xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức; xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (có kết hợp với bài luận); xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Theo đó, ngành/nhóm ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo mục mầm non | M02; M03; M05; M06 | 23 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 26.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 28.75 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; C05 | 28.35 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 28.6 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 27.1 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 27.15 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C04; D10 | 26.95 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 27.5 | |
11 | 7140213 | Sư phạm sinh học | B00; B03; B04; D08 | 26.65 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 26.5 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 26.75 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 26.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 26.64 | |
16 | 7380101 | Luật | A01; C00; C01; D01 | 26.61 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 25 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.3 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 23.4 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C05; C08 | 24.75 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 25.6 | |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D08 | 24.6 | |
24 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 23.5 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 25.6 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 24.6 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 24.15 | |
28 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 26.1 | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.87 | |
30 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 25.45 | |
31 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 26.25 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C15; D01 | 25.1 | |
33 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 24.85 | |
34 | 7640101 | Thúy y | A00; B00; C08; D08 | 25.8 | |
35 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 23.75 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 600 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 600 | ||
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 600 | ||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 684 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 650 | ||
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 650 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 600 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 600 | ||
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 600 | ||
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 640 | ||
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 600 | ||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
13 | 7340115 | Markeing | 600 | ||
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 600 | ||
24 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 600 | ||
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
29 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
30 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
32 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
33 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
35 | 7640101 | Thú y | 600 |
B. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02;M03;M05;M06 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 24.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 24.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 27 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;C05 | 24.2 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 24.7 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 25.3 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 26.51 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C04;D10 | 25.7 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 | 25 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 24 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 | 22.6 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 23.8 | |
15 | 7380101 | Luật | A01;C00;C01;D01 | 24.65 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;C15;D01 | 18.8 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 21.3 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 22.3 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16;B03;C15;D01 | 17.8 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C08;D08 | 16 | |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 | 16 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 | 19.7 | |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 | 17.9 | |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 | 16 | |
27 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 | 23.6 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 | 21.9 | |
29 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 20.5 | |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 22.4 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
32 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 | 17.2 |
C. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02;M03;M05;M06 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 20 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 19 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;C05 | 19 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 19 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 20 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C04;D10 | 20 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 | 22.5 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 | 20.5 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 21.5 | |
15 | 7380101 | Luật | A01;C00;C01;D01 | 23.5 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A16;B00;B03;D01 | 16 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C08;D01 | 16 | |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 | 16 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 | 16 | |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 | 16 | |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 | 16 | |
27 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 | 16.5 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 | 17.5 | |
29 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 16 | |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
32 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 | 16 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02;M03;M05;M06 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 18 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;C05 | 18 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 18 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 18 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C04;D10 | 18 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
15 | 7380101 | Luật | A01;C00;C01;D01 | 20 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A16;B00;B03;D01 | 18 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D01 | 18 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C08;D01 | 18 | |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 | 18 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 | 20 | |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 | 18 | |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 | 18 | |
27 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 | 18 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 | 18 | |
29 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
32 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) | M02, M03, M05, M06 | 16.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ đại học) | M02, M03, M05, M06 | 18.5 | |
3 | 7140202 | GD Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18.5 | |
4 | 7140205 | GD Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 18.5 | |
5 | 7140209 | SP Toán học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
6 | 7140210 | SP Tin học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
7 | 7140211 | SP Vật lý | A00, A01, C01, C05 | 18.5 | |
8 | 7140212 | SP Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 18.5 | |
9 | 7140213 | SP Sinh học | B00, B03, B04, D08 | 18.5 | |
10 | 7140217 | SP Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 18.5 | |
11 | 7140218 | SP Lịch sử | C00, C19, D09, D14 | 18.5 | |
12 | 7140219 | SP Địa lý | A09, C00, C04, D10 | 18.5 | |
13 | 7140231 | SP Tiếng Anh | A01, D01, D09, D14 | 18.5 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 | 20 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C15 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, D01, C15 | 17 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C15 | 18.5 | |
18 | 7380101 | Luật | A01, C00, C01, D01 | 18 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, A18 | 15 | |
20 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, A18 | 15 | |
21 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 15 | |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 | 18.5 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 15 | |
25 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00 | 15 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 | 16 | |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00 | 15 | |
28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00 | 15 | |
29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00 | 16 | |
30 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00 | 15 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00 | 15 | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | A01, C00, D01, C04 | 17.5 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D14 | 16 | |
34 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
35 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, C15 | 17 | |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00 | 15 | |
37 | 7229001 | Triết học | A01, C00, C01, D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học An Giang năm 2023 - 2024
STT | Ngành học | Học phí dự kiếnnăm học 2023-2024 |
---|---|---|
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 14.100.000 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 14.100.000 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 15.200.000 |
B. Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023
Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.
ĐVT: Triệu đồng/sinh viên
Khối ngành | Mức thu dự kiến | ||||||
Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023) | Khóa mới (TS từ NH 2023-2024) | ||||||
Mức thu 60% | Mức thu 40% | ||||||
Năm học | Tín chỉ | Năm học | Tín chỉ | Năm học | Tín chỉ | ||
1 | KN I | 14,10 | 0,36 | 16,92 | 0,44 | 19,74 | 0,51 |
2 | KN II | 13,50 | 0,35 | 16,20 | 0,42 | 18,90 | 0,49 |
3 | KN III | 14,10 | 0,36 | 16,92 | 0,44 | 19,74 | 0,51 |
4 | KN IV | 15,20 | 0,39 | 18,24 | 0,47 | 21,28 | 0,55 |
5 | KN V | 16,40 | 0,42 | 19,68 | 0,51 | 22,96 | 0,59 |
6 | KN VI | 20,90 | 0,54 | 25,08 | 0,65 | 29,26 | 0,76 |
7 | KN VII | 15,00 | 0,39 | 18,00 | 0,46 | 21,00 | 0,54 |
C. Học phí Đại học An Giang 2021 - 2022
Học phí năm 2021 – 2022, Trường Đại học An Giang đã đề ra những quy định cụ thể về mức học phí đối với từng nhóm ngành:
- Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:
Nhóm ngành | Học phí ( VNĐ/ năm) |
Hệ đào tạo đại học |
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 10.780.000 đồng/năm |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 12.870.000 đồng/năm |
Hệ đào tạo cao đẳng |
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 7.700.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 9.350.000 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: