Mã trường: QSA
- Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học An Giang năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học An Giang năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 cao nhất 23.5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022 cao nhất 26.51 điểm
- Điểm chuẩn Đại học An Giang 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học An Giang năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học An Giang
Video giới thiệu Trường Đại học An Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: [email protected]
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học An Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng được áp dụng đối với 04 đối tượng sau:
ĐT1: thí sinh tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
ĐT2: thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT (01 học sinh
thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất được
Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng được ủy quyền) của trường mà thí sinh theo học giới thiệu);
ĐT3: thí sinh học đủ ba năm và tốt nghiệp THPT tại các trường thuộc danh sách 149 trường ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM (xem phụ lục 1);
ĐT4: thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Thời gian và hồ sơ xét tuyển AGU
Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung (từ 16/7/2025 đến 17 giờ ngày 28/7/2025).
Đối với thí sinh thuộc ĐT1: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thực hiện theo các bước như sau:
Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến 17 giờ ngày 30/6/2025, thí sinh chuẩn bị hồ sơ (giấy khen, giấy chứng nhận thành tích, các giấy tờ chứng minh được ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh) và đăng ký xét tuyển tại đường link: www.agu.edu.vn/tuyen-sinh-2025/xet-tuyen-thang-dt01. Thí sinh theo dõi thông báo của Trường trên Trang thông tin tuyển sinh để biết thêm chi tiết.
Bước 2: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu đủ điều kiện trúng tuyển).
Đối với thí sinh thuộc ĐT2, ĐT3: thí sinh cung cấp thông tin phục vụ xét tuyển từ ngày 10/6/2025 đến ngày 10/7/2025 theo các bước như sau:
Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 10/7/2025 truy cập trang thông tin điện
tử của ĐHQG-HCM (https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn hoặc https://vnuhcm.edu.vn chọn mục Đào tạo/Đại học/Cổng thông tin tuyển sinh) để điền thông tin đăng ký.
Bước 2: Sau khi cập nhật thông tin thành công, thí sinh in Phiếu cập nhật hồ sơ, dán ảnh thẻ 3x4 mới nhất trong vòng 06 tháng, ký tên và trình trường THPT xác nhận thông tin của thí sinh. Phiếu này là một trong các minh chứng, được sử dụng để nộp hồ sơ phục vụ xét tuyển.
Bước 3: Từ ngày 10/6/2025 đến 11 giờ 00 ngày 28/7/2025 thí sinh phải nộp các hồ sơ minh chứng đính kèm phục vụ xét tuyển tại link www.agu.edu.vn/tuyen-sinh- 2025/ho-so-xet-tuyen.
Bước 4: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký
nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với thí sinh thuộc ĐT4, thí sinh xét tuyển theo Phương thức 2 và Phương thức 3: thí sinh cung cấp thông tin phục vụ xét tuyển theo các bước như sau:
Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến 11 giờ 00 ngày 28/7/2025 thí sinh nộp các hồ sơ minh chứng đính kèm phục vụ xét tuyển (nếu có) tại link www.agu.edu.vn/tuyen- sinh-2025/ho-so-xet-tuyen.
Bước 2: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký
nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Minh chứng là file scan hoặc ảnh chụp rõ nét, bao gồm:
(1) Tất cả thí sinh: giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên (nếu có); giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có); chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).
(2) ĐT2 và ĐT3: Phiếu cập nhật hồ sơ đã được xác nhận (được in từ hệ thống
đăng ký thông tin của ĐHQG-HCM); học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành đăng ký (bắt buộc đối với ĐT2).
(3) ĐT4: học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); chứng chỉ ngoại ngữ.
Thí sinh phải nộp bản sao hợp lệ (có công chứng) của các minh chứng khi nộp hồ sơ nhập học để phục vụ công tác hậu kiểm.
Thời gian xét tuyển, công bố kết quả và nhập học: Theo lịch chung của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. Lưu ý: Nhà trường chỉ thực hiện xét tuyển đối với các thí sinh thực hiện đăng ký đúng và đủ các bước theo quy định.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 23.48 | Nhóm 1 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 23.28 | Nhóm 3 |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 23.01 | Nhóm 1 |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.13 | Nhóm 3 |
| 5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 25.3 | Nhóm 1 |
| 6 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 28 | Nhóm 2 |
| 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.95 | Nhóm 3 |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 26.33 | Nhóm 1 |
| 9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.18 | Nhóm 3 |
| 10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 25.32 | Nhóm 1 |
| 11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 24.92 | Nhóm 1 |
| 12 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 24.75 | Nhóm 3 |
| 13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 23.49 | Nhóm 1 |
| 14 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 24.71 | Nhóm 1 |
| 15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 24.65 | Nhóm 3 |
| 16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.68 | Nhóm 2 |
| 17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 28.75 | Nhóm 2 |
| 18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 26.28 | Nhóm 1 |
| 19 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.83 | Nhóm 3 |
| 20 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 28.25 | Nhóm 2 |
| 21 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 25.91 | Nhóm 1 |
| 22 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.53 | Nhóm 3 |
| 23 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 23.08 | Nhóm 1 |
| 24 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 24.4 | Nhóm 3 |
| 25 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 24.48 | Nhóm 1 |
| 26 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 27.75 | Nhóm 2 |
| 27 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 24.87 | Nhóm 3 |
| 28 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 25.01 | Nhóm 1 |
| 29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16.34 | Nhóm 1 |
| 30 | 7229001 | Triết học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 21.52 | Nhóm 1 |
| 31 | 7229001 | Triết học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 22.04 | Nhóm 3 |
| 32 | 7229001 | Triết học | C00 | 24.8 | Nhóm 2 |
| 33 | 7229030 | Văn học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 22.72 | Nhóm 1 |
| 34 | 7229030 | Văn học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 23.04 | Nhóm 3 |
| 35 | 7229030 | Văn học | C00 | 26 | Nhóm 2 |
| 36 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 37 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 19.8 | Nhóm 1 |
| 38 | 7310630 | Việt Nam học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 20.75 | Nhóm 3 |
| 39 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 23.13 | Nhóm 2 |
| 40 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16.5 | Nhóm 1 |
| 41 | 7340115 | Marketing | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 17 | Nhóm 1 |
| 42 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 43 | 7340301 | Kế toán | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16.5 | Nhóm 1 |
| 44 | 7380101 | Luật | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 19 | Nhóm 1 |
| 45 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 46 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 47 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 48 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 49 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 50 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 52 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 53 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.75 | Nhóm 3 |
| 54 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16.2 | Nhóm 1 |
| 55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 56 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 57 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 58 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 59 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 60 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 61 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 62 | 7620105 | Chăn nuôi | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 63 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 64 | 7620110 | Khoa học cây trồng | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 65 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 66 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 67 | 7620116 | Phát triển nông thôn | C00 | 17.75 | Nhóm 2 |
| 68 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 69 | 7620116 | Phát triển nông thôn | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 70 | 7620190 | Công nghệ nông nghiệp số | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 71 | 7620191 | Kinh doanh nông nghiệp số | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 72 | 7620191 | Kinh doanh nông nghiệp số | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 73 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
| 74 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 75 | 7640101 | Thú y | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 18.5 | Nhóm 1 |
| 76 | 7640101 | Thú y | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 19.5 | Nhóm 3 |
| 77 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
| 78 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 822 | ||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 804 | ||
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 894 | ||
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 936 | ||
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 894 | ||
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 880 | ||
| 7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 824 | ||
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 870 | ||
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 931 | ||
| 10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 913 | ||
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 808 | ||
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 859 | ||
| 13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 884 | ||
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 513 | ||
| 15 | 7229001 | Triết học | 729 | ||
| 16 | 7229030 | Văn học | 789 | ||
| 17 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 500 | ||
| 18 | 7310630 | Việt Nam học | 656 | ||
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 20 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 22 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 23 | 7380101 | Luật | 720 | ||
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
| 25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 27 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 500 | ||
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 501 | ||
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 30 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 500 | ||
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 500 | ||
| 32 | 7620105 | Chăn nuôi | 500 | ||
| 33 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 500 | ||
| 34 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 500 | ||
| 35 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 500 | ||
| 36 | 7620190 | Công nghệ nông nghiệp số | 500 | ||
| 37 | 7620191 | Kinh doanh nông nghiệp số | 500 | ||
| 38 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
| 39 | 7640101 | Thú y | 595 | ||
| 40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 28.03 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 26.57 | Thí sinh có CCNN |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78 | 28.88 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78 | 28.19 | Thí sinh có CCNN |
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01; D07 | 29.18 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01; D07 | 28.68 | Thí sinh có CCNN |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 28.88 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 28.19 | Thí sinh có CCNN |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A06; B00; C02; D07; X10 | 28.78 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A06; B00; C02; D07; X10 | 27.84 | Thí sinh có CCNN |
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B03; B08; X14 | 28.27 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; D14; D15; X70; X74 | 28.65 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; D14; D15; X70; X74 | 27.72 | Thí sinh có CCNN |
| 14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70 | 29.13 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A07; C00; C04; D10; D15; X74 | 28.97 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | 26.61 | Thí sinh có CCNN |
| 17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | 28.06 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; A03; B00; C01 | 27.62 | Thí sinh có CCNN |
| 19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; A03; B00; C01 | 28.57 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | A07; C00; C03; D14; X70; X74 | 28.79 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | 24.82 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 23 | 7229001 | Triết học | A00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81 | 27.4 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 24 | 7229030 | Văn học | C00; C03; D14; D15; X70; X74 | 27.89 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 25 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 26 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; D01; D14; D15 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
| 27 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; D01; D14; D15 | 26.57 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.87 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 29 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 25.03 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.87 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 32 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
| 33 | 7380101 | Luật | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 26.18 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 34 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 35 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X06; X26 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X06; X26 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
| 37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05; A06; B00; C01; D07 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A05; B00; B03; C01; C02; C04 | 24.67 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
| 42 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 43 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 44 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 45 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 46 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 47 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 48 | 7620190 | Công nghệ nông nghiệp số | A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 49 | 7620191 | Kinh doanh nông nghiệp số | A07; C02; C04; C08; D01; D07; X26; X28 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 50 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; B08; C08; D01; D10; X81 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 51 | 7640101 | Thú y | A00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65 | 25.5 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
| 52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A05; A06; B00; B02; C04; D01 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
B. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.660 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học. Trong đó, Trường dành tối thiểu 45% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 và tối thiểu 27% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT.
C. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo mục mầm non | M02; M03; M05; M06 | 23 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 26.5 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 28.75 | |
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; C05 | 28.35 | |
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 28.6 | |
| 7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 27.1 | |
| 8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 27.15 | |
| 9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C04; D10 | 26.95 | |
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 27.5 | |
| 11 | 7140213 | Sư phạm sinh học | B00; B03; B04; D08 | 26.65 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 26.5 | |
| 13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 26.75 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 26.2 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 26.64 | |
| 16 | 7380101 | Luật | A01; C00; C01; D01 | 26.61 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 25 | |
| 18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.3 | |
| 20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 23.4 | |
| 21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C05; C08 | 24.75 | |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 25.6 | |
| 23 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D08 | 24.6 | |
| 24 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 23.5 | |
| 25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 25.6 | |
| 26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 24.6 | |
| 27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 24.15 | |
| 28 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 26.1 | |
| 29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.87 | |
| 30 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 25.45 | |
| 31 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 26.25 | |
| 32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C15; D01 | 25.1 | |
| 33 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 24.85 | |
| 34 | 7640101 | Thúy y | A00; B00; C08; D08 | 25.8 | |
| 35 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 23.75 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 600 | ||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 600 | ||
| 3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 600 | ||
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 684 | ||
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 650 | ||
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 650 | ||
| 7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 600 | ||
| 8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 600 | ||
| 9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 600 | ||
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 640 | ||
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 600 | ||
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 13 | 7340115 | Markeing | 600 | ||
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 15 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
| 21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 600 | ||
| 24 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
| 25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
| 26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
| 27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 600 | ||
| 28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
| 29 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
| 30 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 32 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
| 33 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
| 35 | 7640101 | Thú y | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02;M03;M05;M06 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 24.5 | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 24.5 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 27 | |
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;C05 | 24.2 | |
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 24.7 | |
| 7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 25.3 | |
| 8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 26.51 | |
| 9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C04;D10 | 25.7 | |
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 | 25 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 24 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 | 22.6 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 23.8 | |
| 15 | 7380101 | Luật | A01;C00;C01;D01 | 24.65 | |
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;C15;D01 | 18.8 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 21.3 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 22.3 | |
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16;B03;C15;D01 | 17.8 | |
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D01 | 16 | |
| 22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C08;D08 | 16 | |
| 23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 | 16 | |
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 | 19.7 | |
| 25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 | 17.9 | |
| 26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 | 16 | |
| 27 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 | 23.6 | |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 | 21.9 | |
| 29 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 20.5 | |
| 30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 22.4 | |
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 32 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 | 17.2 |
E. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02;M03;M05;M06 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 20 | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 19 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;C05 | 19 | |
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 19 | |
| 7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
| 8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 20 | |
| 9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C04;D10 | 20 | |
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 | 22.5 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 | 20.5 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 21.5 | |
| 15 | 7380101 | Luật | A01;C00;C01;D01 | 23.5 | |
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A16;B00;B03;D01 | 16 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D01 | 16 | |
| 22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C08;D01 | 16 | |
| 23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 | 16 | |
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 | 16 | |
| 25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 | 16 | |
| 26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 | 16 | |
| 27 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 | 16.5 | |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 | 17.5 | |
| 29 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 16 | |
| 30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 32 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 | 16 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02;M03;M05;M06 | 18 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 18 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;C05 | 18 | |
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 18 | |
| 7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
| 8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 18 | |
| 9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C04;D10 | 18 | |
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 | 18 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 15 | 7380101 | Luật | A01;C00;C01;D01 | 20 | |
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A16;B00;B03;D01 | 18 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D01 | 18 | |
| 22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C08;D01 | 18 | |
| 23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 | 18 | |
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 | 20 | |
| 25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 | 18 | |
| 26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 | 18 | |
| 27 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 | 18 | |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 | 18 | |
| 29 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
| 30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
| 32 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 | 18 |
F. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) | M02, M03, M05, M06 | 16.5 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ đại học) | M02, M03, M05, M06 | 18.5 | |
| 3 | 7140202 | GD Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18.5 | |
| 4 | 7140205 | GD Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 18.5 | |
| 5 | 7140209 | SP Toán học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
| 6 | 7140210 | SP Tin học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
| 7 | 7140211 | SP Vật lý | A00, A01, C01, C05 | 18.5 | |
| 8 | 7140212 | SP Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 18.5 | |
| 9 | 7140213 | SP Sinh học | B00, B03, B04, D08 | 18.5 | |
| 10 | 7140217 | SP Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 18.5 | |
| 11 | 7140218 | SP Lịch sử | C00, C19, D09, D14 | 18.5 | |
| 12 | 7140219 | SP Địa lý | A09, C00, C04, D10 | 18.5 | |
| 13 | 7140231 | SP Tiếng Anh | A01, D01, D09, D14 | 18.5 | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 | 20 | |
| 15 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C15 | 18 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, D01, C15 | 17 | |
| 17 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C15 | 18.5 | |
| 18 | 7380101 | Luật | A01, C00, C01, D01 | 18 | |
| 19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, A18 | 15 | |
| 20 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, A18 | 15 | |
| 21 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 15 | |
| 22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, C01 | 15 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 | 18.5 | |
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 15 | |
| 25 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00 | 15 | |
| 26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 | 16 | |
| 27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00 | 15 | |
| 28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00 | 15 | |
| 29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00 | 16 | |
| 30 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00 | 15 | |
| 31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00 | 15 | |
| 32 | 7310630 | Việt Nam học | A01, C00, D01, C04 | 17.5 | |
| 33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D14 | 16 | |
| 34 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
| 35 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, C15 | 17 | |
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00 | 15 | |
| 37 | 7229001 | Triết học | A01, C00, C01, D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học An Giang năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Đơn vị tính: VNĐ
| STT | Ngành học | Học phí dự kiến năm học 2023-2024 | Học phí dự kiến năm học 2024-2025 | Học phí dự kiến năm học 2025-2026 | Học phí dự kiến năm học 2026-2027 |
| 1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 14.100.000 | 15.900.000 | 25.060.000 | 28.192.500 |
| 2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 14.100.000 | 15.900.000 | 25.060.000 | 28.192.500 |
| 3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 15.200.000 | 17.100.000 | 27.020.000 | 30.397.500 |
| 4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 16.400.000 | 18.500.000 | 29.260.000 | 32.917.500 |
| 5 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 15.000.000 | 16.900.000 | 26.740.000 | 30.082.000 |
B. Học phí Đại học An Giang năm 2024 - 2025
Học phí Đại học An Giang năm 2024 dao động từ 14,1 đến 16,4 triệu đồng.
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Dự kiến học phí 2024-2025 (đồng) |
| 1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 14,1 triệu |
| 2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 14,1 triệu |
| 3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 14,1 triệu |
| 4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 14,1 triệu |
| 5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 14,1 triệu |
| 6 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 14,1 triệu |
| 7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 14,1 triệu |
| 8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 14,1 triệu |
| 9 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 14,1 triệu |
| 10 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 14,1 triệu |
| 11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 14,1 triệu |
| 12 | Quản trị doanh nghiệp | 7340101 | 14,1 triệu |
| 13 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | 14,1 triệu |
| 14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 14,1 triệu |
| 15 | Kế toán | 7340301 | 14,1 triệu |
| 16 | Ngành Luật | 7380101 | 14,1 triệu |
| 17 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15,2 triệu |
| 18 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 16,4 triệu |
| 19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16,4 triệu |
| 20 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 7510406 | 16,4 triệu |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 16,4 triệu |
| 22 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 16,4 triệu |
| 23 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 16,4 triệu |
| 24 | Chăn nuôi | 7620105 | 16,4 triệu |
| 25 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 16,4 triệu |
| 26 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 16,4 triệu |
| 27 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 16,4 triệu |
| 28 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 16,4 triệu |
| 29 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 15 triệu |
| 30 | Du lịch | 7310630 | 15 triệu |
| 31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 triệu |
| 32 | Văn học | 7229030 | 15 triệu |
| 33 | Triết học | 7229001 | 15 triệu |
| 34 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 triệu |
| 35 | Thú y | 7640101 | 15 triệu |
C. Học phí Đại học An Giang năm 2023 - 2024
| STT | Ngành học | Học phí dự kiếnnăm học 2023-2024 |
|---|---|---|
| 1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 14.100.000 |
| 2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 14.100.000 |
| 3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 15.200.000 |
D. Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023
Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.
ĐVT: Triệu đồng/sinh viên
| Khối ngành | Mức thu dự kiến | ||||||
| Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023) | Khóa mới (TS từ NH 2023-2024) | ||||||
| Mức thu 60% | Mức thu 40% | ||||||
| Năm học | Tín chỉ | Năm học | Tín chỉ | Năm học | Tín chỉ | ||
| 1 | KN I | 14,10 | 0,36 | 16,92 | 0,44 | 19,74 | 0,51 |
| 2 | KN II | 13,50 | 0,35 | 16,20 | 0,42 | 18,90 | 0,49 |
| 3 | KN III | 14,10 | 0,36 | 16,92 | 0,44 | 19,74 | 0,51 |
| 4 | KN IV | 15,20 | 0,39 | 18,24 | 0,47 | 21,28 | 0,55 |
| 5 | KN V | 16,40 | 0,42 | 19,68 | 0,51 | 22,96 | 0,59 |
| 6 | KN VI | 20,90 | 0,54 | 25,08 | 0,65 | 29,26 | 0,76 |
| 7 | KN VII | 15,00 | 0,39 | 18,00 | 0,46 | 21,00 | 0,54 |
E. Học phí Đại học An Giang 2021 - 2022
Học phí năm 2021 – 2022, Trường Đại học An Giang đã đề ra những quy định cụ thể về mức học phí đối với từng nhóm ngành:
- Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:
| Nhóm ngành | Học phí ( VNĐ/ năm) |
|
Hệ đào tạo đại học |
|
| Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 10.780.000 đồng/năm |
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 12.870.000 đồng/năm |
|
Hệ đào tạo cao đẳng |
|
| Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 7.700.000 |
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 9.350.000 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | ||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C04; C03; D01; C01; C02 | ||||
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78 | ||||
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 35 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; D07 | ||||
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật Lí | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | ||||
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A06; B00; C02; D07; X10 | ||||
| 7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A02; B00; B02; B03; B08; X14 | ||||
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 35 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; C03; D14; D15; X70; X74 | ||||
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70 | ||||
| 10 | 7140219 | Sư phạm Địa Lí | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A07; C00; C04; D10; D15; X74 | ||||
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | ||||
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A02; A03; B00; C01 | ||||
| 13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở) | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A07; C00; C03; D14; X70; X74 | ||||
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | ||||
| 15 | 7229001 | Triết học | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81 | ||||
| 16 | 7229030 | Văn học | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; C03; D14; D15; X70; X74 | ||||
| 17 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | ||||
| 18 | 7310630 | Việt Nam học | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; C03; D01; D14; D15 | ||||
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | ||||
| 20 | 7340115 | Marketing | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | ||||
| 21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 135 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | ||||
| 22 | 7340301 | Kế toán | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | ||||
| 23 | 7380101 | Luật | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | ||||
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81 | ||||
| 25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; X06; X26 | ||||
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 220 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D07; D01; X06 | ||||
| 27 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A05; A06; B00; C01; D07 | ||||
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A05; B00; B03; C01; C02; C04 | ||||
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65 | ||||
| 30 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 | ||||
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 | ||||
| 32 | 7620105 | Chăn nuôi | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65 | ||||
| 33 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 | ||||
| 34 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 | ||||
| 35 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 45 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28 | ||||
| 36 | 7620190 | Công nghệ nông nghiệp số | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26 | ||||
| 37 | 7620191 | Kinh doanh nông nghiệp số | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26 | ||||
| 38 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; x81 | ||||
| 39 | 7640101 | Thú y | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65 | ||||
| 40 | 7850101 | Quản Lí tài nguyên và môi trường | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A05; A06; B00; B02; C04; D01 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác Sĩ Thú y mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?


