Mã trường: DLH
- Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022 cao nhất 17 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng
Video giới thiệu Trường Đại học Lạc Hồng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 025.173.00073
- Email: [email protected]
- Website: https://lhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/
Thông tin tuyển sinh
Mã Trường: DLH
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẠC HỒNG NĂM 2023
1. Các ngành Đào tạo tại Đại học Lạc Hồng
2. Phương thức xét tuyển
3. Thời gian xét tuyển
4. Chính sách Đại học Lạc Hồng dành tặng bạn
a) Cam kết
- - Giới thiệu việc làm cho sinh viên ngay khi tốt nghiệp.
- - Không tăng học phí chỉ tăng học bổng trong quá trình học.
- - Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế.
- - Đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm.
- - 100% sinh viên được tham gia các sân chơi học thuật, để rèn luyện kiến thức và kỹ năng.
- - Nhận lương hàng tháng khi đi thực tập.
- - Hệ thống phòng học, phòng máy, phòng thí nghiệm, phòng thực hành đạt chuẩn Quốc tế. Hệ thống phòng chức năng (phòng Gym, phòng Yoga,…) và thư viện hiện đại; ký túc xá đầy đủ tiện nghi.
b) Bảo đảm
- - Được cấp bằng Đại học chính quy.
- - Được học lên trình độ cao hơn (thạc sỹ, tiến sỹ,…).
c) Thời gian học ngắn
- - Khối ngành Kinh tế: 03 năm học tại trường + 0.5 năm thực tập có lương.
- - Khối ngành Kỹ thuật & Ngôn ngữ: 3.5 năm học tại trường + 0.5 năm thực tập có lương.
- - Khối ngành Sức khỏe: 05 năm (học tại trường + thực tập có lương).
d) Học phí và cách thanh toán
- - Thanh toán tiền mặt/ chuyển khoản.
- - Một năm 02 học kỳ, học phí đóng theo kỳ, (Trường hợp thí sinh có hoàn cảnh khó khăn có thể chia thành 02 đợt đóng/ học kỳ và nộp đơn xin gia hạn kèm theo).
e) Ưu đãi tuyển sinh năm 2023
Đại học Lạc Hồng đã có nhiều chế độ chính sách dành cho sinh viên như: Học bổng thủ khoa; học bổng khoa học công nghệ; học bổng nữ sinh theo học các khối ngành kỹ thuật; học bổng cán sự lớp; học bổng doanh nghiệp; học bổng nghèo vướt khó; học bổng hiếu học dành cho 2 anh/chị/em ruột cùng học Lạc Hồng. Bên cạnh đó, sinh viên được vay vốn và hưởng các chế độ chính sách đầy đủ. Hơn thế nữa, hàng năm trường dành hơn 3 tỷ tiền học bổng dành cho sinh viên nghèo vượt khó có thành tích trong học tập và nhiều xuất học bổng của doanh nghiệp (Học bổng Mabuchi, Học bổng Sacombank…).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lạc Hồng xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/08/2024. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược học với mức điểm 21.
B. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.45 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.1 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15.1 | |
5 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 16.25 | |
6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 15.3 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15.15 | |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15.15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15.25 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | C00; D01; C03; C04 | 15.75 | |
13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 15.1 | |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; A01; D07 | 15.2 | |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00; D01; A01; D07 | 15.75 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15.15 | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; C01; D01 | 15.05 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.6 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15.05 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
5 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 24 | Đạt HS giỏi lớp 12 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 18 | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | 600 | ||
6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
7 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | 600 | ||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | 600 | ||
13 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 600 | ||
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 600 | ||
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 600 | ||
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 15.5 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15.5 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15.5 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15.5 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 17.5 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15.5 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 19 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 21 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 18 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 18 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 24 | Lực học giỏi |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
4 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
6 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
10 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 15 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 15 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 21 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 18 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 18 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 24 | Lực học giỏi |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00, D01 | 15 | ||
2 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | ||
3 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
4 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
5 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
11 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | ||
12 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | ||
13 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15 | ||
14 | Ngôn ngữ Trung | C00; D01; C03; C04 | 15 | ||
15 | Đông Phương học | C00; D01; C03; C04 | 15 | ||
16 | Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | ||
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2023 - 2024
Dựa vào học phí của những năm trước, học phí Đại học Lạc Hồng năm học 2023-2024 dự kiến là 16.000.000 – 24.000.000 đồng/ học kỳ. Mức học phí này đã tăng 10% so với năm học trước.
B. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023
Theo thông tin Đại học Lạc Hồng đã công bố trên trang chủ của trường, vào năm 2022, học phí cho các ngành đào tạo như sau:
- Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ/học kỳ
- Các ngành còn lại: 15.000.000 VNĐ/học kỳ.
C. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022, mức học phí năm học 2021-2022 của Đại học Lạc Hồng như sau:
- Hệ chính quy ngành Dược: 15.500.000 VNĐ/học kỳ.
- Hệ chính quy ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Tài chính ngân hàng: 13.500.000 VNĐ/học kỳ.
- Hệ chính quy các ngành khác: 14.000.000 VNĐ/học kỳ.
D. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2020 - 2021
Mức học phí LHU năm 2020 như sau:
- Ngành Dược: 18 triệu/học kỳ bạn nhé.
- Các ngành còn lại: 13 triệu/học kỳ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?