Trường Đại học Lạc Hồng (DLH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DLH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng

Video giới thiệu Trường Đại học Lạc Hồng

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng

- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)

- Mã trường: DLH

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

- SĐT: 025.173.00073

- Email: lachong@lhu.edu.vn

- Website: https://lhu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/

Thông tin tuyển sinh

Mã Trường: DLH

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẠC HỒNG NĂM 2023

1. Các ngành Đào tạo tại Đại học Lạc Hồng

2. Phương thức xét tuyển

3. Thời gian xét tuyển

Tài liệu VietJack

4. Chính sách Đại học Lạc Hồng dành tặng bạn

     a) Cam kết

  •      - Giới thiệu việc làm cho sinh viên ngay khi tốt nghiệp.
  •      - Không tăng học phí chỉ tăng học bổng trong quá trình học.
  •      - Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế.
  •      - Đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm.
  •     - 100% sinh viên được tham gia các sân chơi học thuật, để rèn luyện kiến thức và kỹ năng.
  •      - Nhận lương hàng tháng khi đi thực tập.
  •     - Hệ thống phòng học, phòng máy, phòng thí nghiệm, phòng thực hành đạt chuẩn Quốc tế. Hệ thống phòng chức năng (phòng Gym, phòng Yoga,…) và thư viện hiện đại; ký túc xá đầy đủ tiện nghi.

     b) Bảo đảm

  •      - Được cấp bằng Đại học chính quy.
  •      - Được học lên trình độ cao hơn (thạc sỹ, tiến sỹ,…).

      c) Thời gian học ngắn

  •       - Khối ngành Kinh tế: 03 năm học tại trường + 0.5 năm thực tập có lương.
  •      - Khối ngành Kỹ thuật & Ngôn ngữ: 3.5 năm học tại trường + 0.5 năm thực tập có lương.
  •      - Khối ngành Sức khỏe: 05 năm (học tại trường + thực tập có lương).

     d) Học phí và cách thanh toán

  •      - Thanh toán tiền mặt/ chuyển khoản.
  •     - Một năm 02 học kỳ, học phí đóng theo kỳ, (Trường hợp thí sinh có hoàn cảnh khó khăn có thể chia thành 02 đợt đóng/ học kỳ và nộp đơn xin gia hạn kèm theo).

     e) Ưu đãi tuyển sinh năm 2023

 Đại học Lạc Hồng đã có nhiều chế độ chính sách dành cho sinh viên như: Học bổng thủ khoa; học bổng khoa học công nghệ; học bổng nữ sinh theo học các khối ngành kỹ thuật; học bổng cán sự lớp; học bổng doanh nghiệp; học bổng nghèo vướt khó; học bổng hiếu học dành cho 2 anh/chị/em ruột cùng học Lạc Hồng. Bên cạnh đó, sinh viên được vay vốn và hưởng các chế độ chính sách đầy đủ. Hơn thế nữa, hàng năm trường dành hơn 3 tỷ tiền học bổng dành cho sinh viên nghèo vượt khó có thành tích trong học tập và nhiều xuất học bổng của doanh nghiệp (Học bổng Mabuchi, Học bổng Sacombank…).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.45  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15.1  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15.1  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 16.25  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 15.3  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15.15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15.15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15.25  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 15.75  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 15.1  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 15.2  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 15.75  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15.15  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 15.05  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 15.1  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15.6  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.1  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.05

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 18  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Đạt HS giỏi lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 18  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 18  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 18  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 18  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 18  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
2 7380107 Luật kinh tế   600  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
4 7340115 Marketing   600  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương   600  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế   600  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán   600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)   600  
13 7720201 Dược học   600  
14 7480201 Công nghệ thông tin   600  
15 7340122 Thương mại điện tử   600  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   600  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô   600  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)   600  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   600

B. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15.5  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 16  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15.5  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 16.5  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15.5  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 16  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 17  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15.5  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 17.5  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15.5  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 16  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 19  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 18  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 18  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 18  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 24 Lực học giỏi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7310101 Kinh tế   600  
4 7310608 Đông phương học   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
6 7340115 Marketing   600  
7 7340122 Thương mại điện tử   600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7380107 Luật kinh tế   600  
11 7480201 Công nghệ thông tin   600  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
19 7720201 Dược học   600  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600

C. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 15  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 15  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 18  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 18  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 18  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 24 Lực học giỏi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18

D. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản trị kinh doanh A00; A01; C00, D01 15  
2   Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
3   Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4   Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
5   Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
6   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15  
7   Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
8   Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
9   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15  
10   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15  
11   Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
12   Dược học A00; B00; C02; D01 21  
13   Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15  
14   Ngôn ngữ Trung C00; D01; C03; C04 15  
15   Đông Phương học C00; D01; C03; C04 15  
16   Kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
17   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15

 

Học phí

A. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2023 - 2024

Dựa vào học phí của những năm trước, học phí Đại học Lạc Hồng năm học 2023-2024 dự kiến là 16.000.000 – 24.000.000 đồng/ học kỳ. Mức học phí này đã tăng 10% so với năm học trước.

B. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023

Theo thông tin Đại học Lạc Hồng đã công bố trên trang chủ của trường, vào năm 2022, học phí cho các ngành đào tạo như sau:

Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ/học kỳ

Các ngành còn lại: 15.000.000 VNĐ/học kỳ.

C. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022, mức học phí năm học 2021-2022 của Đại học Lạc Hồng như sau:

Hệ chính quy ngành Dược: 15.500.000 VNĐ/học kỳ.

Hệ chính quy ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Tài chính ngân hàng: 13.500.000 VNĐ/học kỳ.

Hệ chính quy các ngành khác: 14.000.000 VNĐ/học kỳ.

D. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2020 - 2021

Mức học phí LHU năm 2020 như sau:

Ngành Dược: 18 triệu/học kỳ bạn nhé.

Các ngành còn lại: 13 triệu/học kỳ.

Chương trình đào tạo

Các ngành Đào tạo tại Đại học Lạc Hồng năm 2023

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: