Mã trường: DLH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022 cao nhất 17 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng
Video giới thiệu Trường Đại học Lạc Hồng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 025.173.00073
- Email: [email protected]
- Website: https://lhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Lạc Hồng xét tuyển đại học chính quy năm 2025 theo 04 phương thức tuyển tuyển sinh như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Phương thức 1:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GDĐT tổ chức.
1.2. Phương thức 2:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Lạc Hồng;- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi V-SAT.
1.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (Học bạ):
- Xét tuyển bằng điểm trung bình cả năm lớp 12;
- Xét tuyển tổng điểm 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12;
1.4. Phương thức 4:
- Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành hệ đại học chính quy



3. Thông tin chi tiết liên hệ
Trung tâm Tuyển sinh và Quan hệ công chúng, cơ sở 1, Trường Đại học Lạc Hồng.
- Địa chỉ: Số 10, đường Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai.
- Điện thoại: (0251) 3.952.188 – Hotline: 0981.50.33.99 - 0937593386.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; X78; D14; D15; D10; D09 | 15.1 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | 15.1 | |
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | 15.25 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | 15.1 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | 15.25 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 8 | 7340115 | Marketing | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; X01; X04; Y09; C03; C04 | 15.1 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15.1 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường | D01; A00; X08; B00; D07; B08 | 15.75 | |
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | 16.5 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | 15 | |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15.6 | |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15.25 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15 | |
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15 | |
| 22 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15 | |
| 23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | D01; B03; C02; B00; D07; B08 | 15 | |
| 25 | 7720201 | Dược học (Dược sĩ) | D01; C02; B03; B00; D07; B08 | 19.5 | |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 19 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; X78; D14; D15; D10; D09 | 18.78 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | 18.6 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 19.98 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 4 | 7310608 | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | 19.11 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | 18.21 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | 17.91 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.39 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 8 | 7340115 | Marketing | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; X01; X04; Y09; C03; C04 | 20.43 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.63 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 11 | 7340301 | Kế toán | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 19.56 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 12 | 7380101 | Luật | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.3 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường | D01; A00; X08; B00; D07; B08 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | 16.08 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.93 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.18 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.68 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.78 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 22 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.27 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.12 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | D01; B03; C02; B00; D07; B08 | 18.24 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 25 | 7720201 | Dược học (Dược sĩ) | D01; C02; B03; B00; D07; B08 | 21.27 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 19.83 | Điểm trung bình lớp 12 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 4 | 7310608 | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học | 600 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 8 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường | 600 | ||
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 600 | ||
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 600 | ||
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 600 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 600 | ||
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 600 | ||
| 22 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | 600 | ||
| 25 | 7720201 | Dược học (Dược sĩ) | 700 | ||
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 760 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 8 | 7340115 | Marketing | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 12 | 7380101 | Luật | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 22 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 25 | 7720201 | Dược học (Dược sĩ) | 700 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 633 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng |
B. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lạc Hồng xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/08/2024. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược học với mức điểm 21.
C. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.45 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.1 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15.1 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 16.25 | |
| 6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 15.3 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15.15 | |
| 9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15.15 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15.25 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
| 12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | C00; D01; C03; C04 | 15.75 | |
| 13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 15.1 | |
| 16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; A01; D07 | 15.2 | |
| 17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00; D01; A01; D07 | 15.75 | |
| 18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15.15 | |
| 19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; C01; D01 | 15.05 | |
| 20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.6 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15.05 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
| 12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
| 13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 24 | Đạt HS giỏi lớp 12 |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
| 16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
| 17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
| 18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 18 | |
| 19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 2 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 4 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 5 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | 600 | ||
| 6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | 600 | ||
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | 600 | ||
| 13 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 600 | ||
| 18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
| 19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 600 | ||
| 20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 600 | ||
| 21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 15 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 15.5 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 15 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
| 6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15.5 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 16.5 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15.5 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15.5 | |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 17.5 | |
| 13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15.5 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
| 15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
| 17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 19 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 21 | |
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 18 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 18 | |
| 13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 18 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 24 | Lực học giỏi |
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 4 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 6 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
| 13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 19 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
E. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 15 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 15 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 15 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 15 | |
| 13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 15 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 21 | |
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 18 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 18 | |
| 13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 18 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 24 | Lực học giỏi |
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 |
F. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00, D01 | 15 | ||
| 2 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | ||
| 3 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
| 4 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
| 5 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | ||
| 6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15 | ||
| 7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
| 8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
| 9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
| 10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
| 11 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | ||
| 12 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | ||
| 13 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15 | ||
| 14 | Ngôn ngữ Trung | C00; D01; C03; C04 | 15 | ||
| 15 | Đông Phương học | C00; D01; C03; C04 | 15 | ||
| 16 | Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | ||
| 17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2025 - 2026
* Học phí ĐH Lạc Hồng năm 2024-2025 chương trình Đại học chính quy như sau:
| Khoa | Ngành học | Học phí 1 kỳ | Số học kỳ | Học phí trọn gói |
| Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
| Thương mại điện tử | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Truyền thông đa phương tiện | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Trí tuệ nhân tạo (AI) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Dược | Dược học (dược sĩ) | 23.500.000 | 10 | 235.000.000 |
| Kỹ thuật công trình | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành tin học xây dựng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Quan hệ công chúng | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Khoa cơ điện – điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành vi mạch) | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
| Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Công nghệ môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| An toàn, sức khỏe và môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Năng lượng xanh và sinh thái môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Quản trị, kinh tế, quốc tế | Quản trị kinh doanh | 17.500.000 | 07 | 122.500.000 |
| Kinh doanh quốc tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Luật kinh tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Luật | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
| Marketing | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Tài chính, kế toán | Kế toán | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 |
| Tài chính ngân hàng | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17.500.000 | 07 | 122,500,000 | |
| Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
| Đông phương học | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
| Đông phương học – Tiếng Nhật | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Đông phương học – Tiếng Hàn | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
B. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2024 - 2025
Dưới đây là bảng học phí của Đại học Lạc Hồng năm 2024 – 2025 chương trình Đại học chính quy.
| Khoa | Ngành học | Học phí 1 kỳ | Số học kỳ | Học phí trọn gói |
| Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
| Thương mại điện tử | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Truyền thông đa phương tiện | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Trí tuệ nhân tạo (AI) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Dược | Dược học (dược sĩ) | 23.500.000 | 10 | 235.000.000 |
| Kỹ thuật công trình | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành tin học xây dựng) |
16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Quan hệ công chúng | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Khoa cơ điện – điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành vi mạch) | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
| Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Công nghệ môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| An toàn, sức khỏe và môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Năng lượng xanh và sinh thái môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Quản trị, kinh tế, quốc tế | Quản trị kinh doanh | 17.500.000 | 07 | 122.500.000 |
| Kinh doanh quốc tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Luật kinh tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Luật | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
| Marketing | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Tài chính, kế toán | Kế toán | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 |
| Tài chính ngân hàng | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17.500.000 | 07 | 122,500,000 | |
| Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
| Đông phương học | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
| Đông phương học – Tiếng Nhật | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Đông phương học – Tiếng Hàn | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảm thêm bảng học phí của Đại học Lạc Hồng năm 2024 - 2025 chương trình Việt – Nhật dưới đây:
| Khoa | Ngành học | Học phí 1 kỳ | Số học kỳ | Học phí trọn gói |
| Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Cơ điện – Điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Cơ điện – Điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Cơ điện – Điện tử | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Việt – Nhật) | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Cơ điện – Điện tử | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
C. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2023 - 2024
Dựa vào học phí của những năm trước, học phí Đại học Lạc Hồng năm học 2023-2024 dự kiến là 16.000.000 – 24.000.000 đồng/ học kỳ. Mức học phí này đã tăng 10% so với năm học trước.
D. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023
Theo thông tin Đại học Lạc Hồng đã công bố trên trang chủ của trường, vào năm 2022, học phí cho các ngành đào tạo như sau:
- Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ/học kỳ
- Các ngành còn lại: 15.000.000 VNĐ/học kỳ.
E. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022, mức học phí năm học 2021-2022 của Đại học Lạc Hồng như sau:
- Hệ chính quy ngành Dược: 15.500.000 VNĐ/học kỳ.
- Hệ chính quy ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Tài chính ngân hàng: 13.500.000 VNĐ/học kỳ.
- Hệ chính quy các ngành khác: 14.000.000 VNĐ/học kỳ.
F. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2020 - 2021
Mức học phí LHU năm 2020 như sau:
- Ngành Dược: 18 triệu/học kỳ bạn nhé.
- Các ngành còn lại: 13 triệu/học kỳ.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X78; D14; D15; D10; D09 | ||||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | ||||
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 4 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | ||||
| 5 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | ||||
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | ||||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 8 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C03; C04 | ||||
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 12 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A00; X08; B00; D07; B08 | ||||
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | ||||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | ||||
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 19 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 22 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; B03; C02; B00; D07; B08 | ||||
| 25 | 7720201 | Dược học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C02; B03; B00; D07; B08 | ||||
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?


