Các ngành đào tạo Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 396 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất

A. Các ngành Đào tạo tại Đại học Lạc Hồng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X78; D14; D15; D10; D09
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; X01; X70; X74
3 7310120 Kinh doanh quốc tế 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
4 7310608 Đông phương học 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; X01; X70; X74
5 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; C04; X01; C03; X04
6 7320108 Quan hệ công chúng 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; C04; X01; C03; X04
7 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
8 7340115 Marketing 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
9 7340122 Thương mại điện tử 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C03; C04
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
11 7340301 Kế toán 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
12 7380101 Luật 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
13 7380107 Luật kinh tế 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
14 7440301 Khoa học môi trường 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; A00; X08; B00; D07; B08
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; X04; A00; A03; A04
16 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; X04; A00; A03; A04
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
19 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; B03; C02; B00; D07; B08
25 7720201 Dược học 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C02; B03; B00; D07; B08
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
B. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; X78; D14; D15; D10; D09 15.1  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; X01; X70; X74 15.1  
3 7310120 Kinh doanh quốc tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học C00; C03; C04; X01; X70; X74 15.25  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; X01; C03; X04 15.1  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; X01; C03; X04 15.25  
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
8 7340115 Marketing D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
9 7340122 Thương mại điện tử D01; X01; X04; Y09; C03; C04 15.1  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
11 7340301 Kế toán D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
12 7380101 Luật D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15.1  
13 7380107 Luật kinh tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường D01; A00; X08; B00; D07; B08 15.75  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01; C01; X04; A00; A03; A04 16.5  
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; C01; X04; A00; A03; A04 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp D01; X02; X04; X08; A03; A04 15.6  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04 15.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng D01; B03; C02; B00; D07; B08 15  
25 7720201 Dược học (Dược sĩ) D01; C02; B03; B00; D07; B08 19.5  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; X78; D14; D15; D10; D09 18.78 Điểm trung bình lớp 12
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; X01; X70; X74 18.6 Điểm trung bình lớp 12
3 7310120 Kinh doanh quốc tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.98 Điểm trung bình lớp 12
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học C00; C03; C04; X01; X70; X74 19.11 Điểm trung bình lớp 12
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; X01; C03; X04 18.21 Điểm trung bình lớp 12
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; X01; C03; X04 17.91 Điểm trung bình lớp 12
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.39 Điểm trung bình lớp 12
8 7340115 Marketing D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.1 Điểm trung bình lớp 12
9 7340122 Thương mại điện tử D01; X01; X04; Y09; C03; C04 20.43 Điểm trung bình lớp 12
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.63 Điểm trung bình lớp 12
11 7340301 Kế toán D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.56 Điểm trung bình lớp 12
12 7380101 Luật D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.3 Điểm trung bình lớp 12
13 7380107 Luật kinh tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.1 Điểm trung bình lớp 12
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường D01; A00; X08; B00; D07; B08 18.1 Điểm trung bình lớp 12
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01; C01; X04; A00; A03; A04 18.1 Điểm trung bình lớp 12
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; C01; X04; A00; A03; A04 16.08 Điểm trung bình lớp 12
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.1 Điểm trung bình lớp 12
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.93 Điểm trung bình lớp 12
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.18 Điểm trung bình lớp 12
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.68 Điểm trung bình lớp 12
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.78 Điểm trung bình lớp 12
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.27 Điểm trung bình lớp 12
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.12 Điểm trung bình lớp 12
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng D01; B03; C02; B00; D07; B08 18.24 Điểm trung bình lớp 12
25 7720201 Dược học (Dược sĩ) D01; C02; B03; B00; D07; B08 21.27 Điểm trung bình lớp 12
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.83 Điểm trung bình lớp 12
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7310120 Kinh doanh quốc tế   600  
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học   600  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
6 7320108 Quan hệ công chúng   600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
8 7340115 Marketing   600  
9 7340122 Thương mại điện tử   600  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
11 7340301 Kế toán   600  
12 7380101 Luật   600  
13 7380107 Luật kinh tế   600  
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường   600  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
16 7480201 Công nghệ thông tin   600  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp   600  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   600  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử   600  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   600  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch   600  
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   600  
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng   600  
25 7720201 Dược học (Dược sĩ)   700  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   760  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
3 7310120 Kinh doanh quốc tế   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
6 7320108 Quan hệ công chúng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
7 7340101 Quản trị kinh doanh   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
8 7340115 Marketing   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
9 7340122 Thương mại điện tử   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
11 7340301 Kế toán   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
12 7380101 Luật   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
13 7380107 Luật kinh tế   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
16 7480201 Công nghệ thông tin   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
25 7720201 Dược học (Dược sĩ)   700 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   633 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng

C. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lạc Hồng xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/08/2024. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược học với mức điểm 21.

D. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.45  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15.1  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15.1  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 16.25  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 15.3  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15.15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15.15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15.25  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 15.75  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 15.1  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 15.2  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 15.75  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15.15  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 15.05  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 15.1  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15.6  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.1  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.05

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 18  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Đạt HS giỏi lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 18  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 18  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 18  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 18  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 18  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
2 7380107 Luật kinh tế   600  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
4 7340115 Marketing   600  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương   600  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế   600  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán   600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)   600  
13 7720201 Dược học   600  
14 7480201 Công nghệ thông tin   600  
15 7340122 Thương mại điện tử   600  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   600  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô   600  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)   600  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   600

E. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15.5  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 16  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15.5  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 16.5  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15.5  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 16  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 17  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15.5  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 17.5  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15.5  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 16  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 19  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 18  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 18  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 18  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 24 Lực học giỏi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7310101 Kinh tế   600  
4 7310608 Đông phương học   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
6 7340115 Marketing   600  
7 7340122 Thương mại điện tử   600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7380107 Luật kinh tế   600  
11 7480201 Công nghệ thông tin   600  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
19 7720201 Dược học   600  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600

F. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 15  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 15  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 18  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 18  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 18  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 24 Lực học giỏi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18

G. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản trị kinh doanh A00; A01; C00, D01 15  
2   Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
3   Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4   Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
5   Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
6   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15  
7   Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
8   Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
9   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15  
10   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15  
11   Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
12   Dược học A00; B00; C02; D01 21  
13   Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15  
14   Ngôn ngữ Trung C00; D01; C03; C04 15  
15   Đông Phương học C00; D01; C03; C04 15  
16   Kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
17   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 396 lượt xem


Nhắn tin Zalo