Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2025 - 2026
* Học phí ĐH Lạc Hồng năm 2024-2025 chương trình Đại học chính quy như sau:
| Khoa | Ngành học | Học phí 1 kỳ | Số học kỳ | Học phí trọn gói |
| Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
| Thương mại điện tử | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Truyền thông đa phương tiện | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Trí tuệ nhân tạo (AI) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Dược | Dược học (dược sĩ) | 23.500.000 | 10 | 235.000.000 |
| Kỹ thuật công trình | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành tin học xây dựng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Quan hệ công chúng | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Khoa cơ điện – điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành vi mạch) | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
| Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Công nghệ môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| An toàn, sức khỏe và môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Năng lượng xanh và sinh thái môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Quản trị, kinh tế, quốc tế | Quản trị kinh doanh | 17.500.000 | 07 | 122.500.000 |
| Kinh doanh quốc tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Luật kinh tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Luật | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
| Marketing | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Tài chính, kế toán | Kế toán | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 |
| Tài chính ngân hàng | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17.500.000 | 07 | 122,500,000 | |
| Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
| Đông phương học | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
| Đông phương học – Tiếng Nhật | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Đông phương học – Tiếng Hàn | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
B. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2024 - 2025
Dưới đây là bảng học phí của Đại học Lạc Hồng năm 2024 – 2025 chương trình Đại học chính quy.
| Khoa | Ngành học | Học phí 1 kỳ | Số học kỳ | Học phí trọn gói |
| Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
| Thương mại điện tử | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Truyền thông đa phương tiện | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Trí tuệ nhân tạo (AI) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Dược | Dược học (dược sĩ) | 23.500.000 | 10 | 235.000.000 |
| Kỹ thuật công trình | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành tin học xây dựng) |
16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Quan hệ công chúng | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Khoa cơ điện – điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành vi mạch) | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
| Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Công nghệ môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| An toàn, sức khỏe và môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Năng lượng xanh và sinh thái môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
| Quản trị, kinh tế, quốc tế | Quản trị kinh doanh | 17.500.000 | 07 | 122.500.000 |
| Kinh doanh quốc tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Luật kinh tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Luật | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
| Marketing | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
| Tài chính, kế toán | Kế toán | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 |
| Tài chính ngân hàng | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17.500.000 | 07 | 122,500,000 | |
| Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
| Đông phương học | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
| Đông phương học – Tiếng Nhật | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
| Đông phương học – Tiếng Hàn | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảm thêm bảng học phí của Đại học Lạc Hồng năm 2024 - 2025 chương trình Việt – Nhật dưới đây:
| Khoa | Ngành học | Học phí 1 kỳ | Số học kỳ | Học phí trọn gói |
| Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Cơ điện – Điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Cơ điện – Điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Cơ điện – Điện tử | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Việt – Nhật) | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Cơ điện – Điện tử | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 20.000.000 | 08 | 160.000.000 |
C. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2023 - 2024
Dựa vào học phí của những năm trước, học phí Đại học Lạc Hồng năm học 2023-2024 dự kiến là 16.000.000 – 24.000.000 đồng/ học kỳ. Mức học phí này đã tăng 10% so với năm học trước.
D. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023
Theo thông tin Đại học Lạc Hồng đã công bố trên trang chủ của trường, vào năm 2022, học phí cho các ngành đào tạo như sau:
- Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ/học kỳ
- Các ngành còn lại: 15.000.000 VNĐ/học kỳ.
E. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022, mức học phí năm học 2021-2022 của Đại học Lạc Hồng như sau:
- Hệ chính quy ngành Dược: 15.500.000 VNĐ/học kỳ.
- Hệ chính quy ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Tài chính ngân hàng: 13.500.000 VNĐ/học kỳ.
- Hệ chính quy các ngành khác: 14.000.000 VNĐ/học kỳ.
F. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2020 - 2021
Mức học phí LHU năm 2020 như sau:
- Ngành Dược: 18 triệu/học kỳ bạn nhé.
- Các ngành còn lại: 13 triệu/học kỳ.
G. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; X78; D14; D15; D10; D09 | 15.1 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | 15.1 | |
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | 15.25 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | 15.1 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | 15.25 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 8 | 7340115 | Marketing | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; X01; X04; Y09; C03; C04 | 15.1 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15.1 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường | D01; A00; X08; B00; D07; B08 | 15.75 | |
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | 16.5 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | 15 | |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15.6 | |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15.25 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15 | |
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15 | |
| 22 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15 | |
| 23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 15 | |
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | D01; B03; C02; B00; D07; B08 | 15 | |
| 25 | 7720201 | Dược học (Dược sĩ) | D01; C02; B03; B00; D07; B08 | 19.5 | |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 19 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; X78; D14; D15; D10; D09 | 18.78 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | 18.6 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 19.98 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 4 | 7310608 | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | 19.11 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | 18.21 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | 17.91 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.39 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 8 | 7340115 | Marketing | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; X01; X04; Y09; C03; C04 | 20.43 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.63 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 11 | 7340301 | Kế toán | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 19.56 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 12 | 7380101 | Luật | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.3 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường | D01; A00; X08; B00; D07; B08 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | 16.08 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.1 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.93 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.18 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.68 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.78 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 22 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 18.27 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 18.12 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | D01; B03; C02; B00; D07; B08 | 18.24 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 25 | 7720201 | Dược học (Dược sĩ) | D01; C02; B03; B00; D07; B08 | 21.27 | Điểm trung bình lớp 12 |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | 19.83 | Điểm trung bình lớp 12 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 4 | 7310608 | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học | 600 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 8 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường | 600 | ||
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 600 | ||
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 600 | ||
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 600 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 600 | ||
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 600 | ||
| 22 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | 600 | ||
| 25 | 7720201 | Dược học (Dược sĩ) | 700 | ||
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 760 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 8 | 7340115 | Marketing | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 12 | 7380101 | Luật | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 22 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | 500 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 25 | 7720201 | Dược học (Dược sĩ) | 700 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng | |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 633 | PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: