Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 27 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; X78; D14; D15; D10; D09 15.1  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; X01; X70; X74 15.1  
3 7310120 Kinh doanh quốc tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học C00; C03; C04; X01; X70; X74 15.25  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; X01; C03; X04 15.1  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; X01; C03; X04 15.25  
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
8 7340115 Marketing D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
9 7340122 Thương mại điện tử D01; X01; X04; Y09; C03; C04 15.1  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
11 7340301 Kế toán D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
12 7380101 Luật D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15.1  
13 7380107 Luật kinh tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường D01; A00; X08; B00; D07; B08 15.75  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01; C01; X04; A00; A03; A04 16.5  
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; C01; X04; A00; A03; A04 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp D01; X02; X04; X08; A03; A04 15.6  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04 15.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng D01; B03; C02; B00; D07; B08 15  
25 7720201 Dược học (Dược sĩ) D01; C02; B03; B00; D07; B08 19.5  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; X78; D14; D15; D10; D09 18.78 Điểm trung bình lớp 12
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; X01; X70; X74 18.6 Điểm trung bình lớp 12
3 7310120 Kinh doanh quốc tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.98 Điểm trung bình lớp 12
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học C00; C03; C04; X01; X70; X74 19.11 Điểm trung bình lớp 12
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; X01; C03; X04 18.21 Điểm trung bình lớp 12
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; X01; C03; X04 17.91 Điểm trung bình lớp 12
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.39 Điểm trung bình lớp 12
8 7340115 Marketing D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.1 Điểm trung bình lớp 12
9 7340122 Thương mại điện tử D01; X01; X04; Y09; C03; C04 20.43 Điểm trung bình lớp 12
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.63 Điểm trung bình lớp 12
11 7340301 Kế toán D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.56 Điểm trung bình lớp 12
12 7380101 Luật D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.3 Điểm trung bình lớp 12
13 7380107 Luật kinh tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.1 Điểm trung bình lớp 12
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường D01; A00; X08; B00; D07; B08 18.1 Điểm trung bình lớp 12
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01; C01; X04; A00; A03; A04 18.1 Điểm trung bình lớp 12
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; C01; X04; A00; A03; A04 16.08 Điểm trung bình lớp 12
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.1 Điểm trung bình lớp 12
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.93 Điểm trung bình lớp 12
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.18 Điểm trung bình lớp 12
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.68 Điểm trung bình lớp 12
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.78 Điểm trung bình lớp 12
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.27 Điểm trung bình lớp 12
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.12 Điểm trung bình lớp 12
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng D01; B03; C02; B00; D07; B08 18.24 Điểm trung bình lớp 12
25 7720201 Dược học (Dược sĩ) D01; C02; B03; B00; D07; B08 21.27 Điểm trung bình lớp 12
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.83 Điểm trung bình lớp 12
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7310120 Kinh doanh quốc tế   600  
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học   600  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
6 7320108 Quan hệ công chúng   600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
8 7340115 Marketing   600  
9 7340122 Thương mại điện tử   600  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
11 7340301 Kế toán   600  
12 7380101 Luật   600  
13 7380107 Luật kinh tế   600  
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường   600  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
16 7480201 Công nghệ thông tin   600  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp   600  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   600  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử   600  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   600  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch   600  
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   600  
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng   600  
25 7720201 Dược học (Dược sĩ)   700  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   760  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
3 7310120 Kinh doanh quốc tế   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
6 7320108 Quan hệ công chúng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
7 7340101 Quản trị kinh doanh   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
8 7340115 Marketing   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
9 7340122 Thương mại điện tử   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
11 7340301 Kế toán   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
12 7380101 Luật   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
13 7380107 Luật kinh tế   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
16 7480201 Công nghệ thông tin   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
25 7720201 Dược học (Dược sĩ)   700 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   633 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
 
B. Học phí của trường Đại học Lạc Hồng năm 2025
*  Học phí Đại học Lạc Hồng 2025 Trường Việt Nam đang cập nhật, dự kiến không tăng nhiều so với 2024.

*  Học phí ĐH Lạc Hồng năm 2024-2025 chương trình Đại học chính quy như sau:

Khoa Ngành học Học phí 1 kỳ Số học kỳ Học phí trọn gói
Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 17.500.000 08 140.000.000
Thương mại điện tử 17.000.000 08 136.000.000
Truyền thông đa phương tiện 17.000.000 08 136.000.000
Trí tuệ nhân tạo (AI) 17.000.000 08 136.000.000
Dược Dược học (dược sĩ) 23.500.000 10 235.000.000
Kỹ thuật công trình Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) 16.500.000 08 132.000.000
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) 16.500.000 08 132.000.000
Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành tin học xây dựng) 16.500.000 08 132.000.000
Quan hệ công chúng 17.000.000 08 136.000.000
 Khoa cơ điện – điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) 17.000.000 08 136.000.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.500.000 08 140.000.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành vi mạch) 17.500.000 08 140.000.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.000.000 08 136.000.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.500.000 08 140.000.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 17.500.000 08 140.000.000
Khoa học và công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 16.500.000 08 132.000.000
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm 16.500.000 08 132.000.000
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng 16.500.000 08 132.000.000
Công nghệ môi trường 16.500.000 08 132.000.000
An toàn, sức khỏe và môi trường 16.500.000 08 132.000.000
Năng lượng xanh và sinh thái môi trường 16.500.000 08 132.000.000
Quản trị, kinh tế, quốc tế Quản trị kinh doanh 17.500.000 07 122.500.000
Kinh doanh quốc tế 17.000.000 07 119.000.000
Luật kinh tế 17.000.000 07 119.000.000
Luật 17.000.000 07 119.000.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.500.000 07 115.500.000
Marketing 17.000.000 07 119.000.000
Tài chính, kế toán Kế toán 17.000.000 07 119.000.000
Tài chính ngân hàng 16.500.000 07 115.500.000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17.500.000 07 122,500,000
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 17.500.000 08 140.000.000
Đông phương học Ngôn ngữ Trung Quốc 17.000.000 08 136.000.000
Đông phương học – Tiếng Nhật 17.000.000 08 136.000.000
Đông phương học – Tiếng Hàn 17.000.000 08 136.000.000

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 27 lượt xem


Nhắn tin Zalo