Cập nhật Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 15.5 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15.5 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15.5 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15.5 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 17.5 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15.5 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 19 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 21 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D10 | 18 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00;C03;C04;D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;V00 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 18 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 24 | Lực học giỏi |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
4 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
6 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
10 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
B. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023
Theo thông tin Đại học Lạc Hồng đã công bố trên trang chủ của trường, vào năm 2022, học phí cho các ngành đào tạo như sau:
- Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ/học kỳ
- Các ngành còn lại: 15.000.000 VNĐ/học kỳ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: