Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022 cao nhất 17 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022 cao nhất 17 điểm, mời các bạn đón xem:
1 65 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022 cao nhất 17 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15.5  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 16  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15.5  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 16.5  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15.5  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 16  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 17  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15.5  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 17.5  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15.5  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 16  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 19  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 18  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 18  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 18  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 24 Lực học giỏi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7310101 Kinh tế   600  
4 7310608 Đông phương học   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
6 7340115 Marketing   600  
7 7340122 Thương mại điện tử   600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7380107 Luật kinh tế   600  
11 7480201 Công nghệ thông tin   600  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
19 7720201 Dược học   600  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600

B. Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022 - 2023

Theo thông tin Đại học Lạc Hồng đã công bố trên trang chủ của trường, vào năm 2022, học phí cho các ngành đào tạo như sau:

Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ/học kỳ

Các ngành còn lại: 15.000.000 VNĐ/học kỳ.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 65 lượt xem