Mã trường: NLS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2021 cao nhất 27,25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2022 cao nhất 23,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
- Mã trường: NLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
- SĐT: 028.3896.6780
- Email: [email protected]
- Website http://www.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM công bố phương thức tuyển sinh ĐH, tuyển sinh CĐ ngành giáo dục mầm non chính quy năm 2024.
Theo tiến sĩ Trần Đình Lý, Phó hiệu trưởng nhà trường, năm 2024 trường dự kiến tuyển sinh 5.095 chỉ tiêu cho cơ sở chính tại TP.HCM và 2 phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận. Trường sẽ sử dụng 5 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy chế của trường.
Phương thức 2 : Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), dự kiến khoảng 25-30% tổng chỉ tiêu.
Tại cơ sở chính, trường chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điểm của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).
Tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận, với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường xét dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12), tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 trở lên. Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2023 trở về trước, xét dựa trên kết quả học tập của 6 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của 3 môn từ 18 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).
Đối với ngành giáo dục mầm non trình độ CĐ (tuyển sinh tại Phân hiệu Ninh Thuận), trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 của 2 môn toán, ngữ văn và điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức.
Đối với ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng điều kiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, dự kiến khoảng 10-15% tổng chỉ tiêu. Phương thức này không sử dụng xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự kiến khoảng 50-55% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp), dự kiến khoảng 5-10% tổng chỉ tiêu. Thí sinh được sử dụng điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP được quy đổi và thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển.
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL ITP) trong thời hạn 2 năm tính đến 1.6.2024, đạt điểm bài thi IELTS từ 5.0 trở lên hoặc đạt điểm bài thi TOEFL ITP từ 470 trở lên, đồng thời phải có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 2 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển.
Mức quy đổi điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP sang điểm xét tuyển như sau:
2. Thông tin xét tuyển từng ngành của trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024 như bảng sau:
Theo quy định của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM, với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập bậc THPT và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (đợt xét tuyển sớm), thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nhiều nguyện vọng và chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024:
STT |
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn Học bạ |
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
||||
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
|
||||
1
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
2
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
3
|
7510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
4
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
5
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
6
|
7519007
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
7
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; A02; D90
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
|
||||
9
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A02; B00
|
24
|
10
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học (CTNC)
|
A01; D07; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
|
||||
11
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
|
||||
12
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00; A01; D01
|
23
|
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
|
||||
13
|
7340116
|
Bất động sản
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
14
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01
|
24
|
15
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01
|
23
|
16
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CTNC)
|
A00; A01; D01
|
23
|
Lĩnh vực: Kỹ thuật
|
||||
17
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
18
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
|
||||
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D07
|
24
|
20
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
A00; A01; D07
|
20
|
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
|
||||
21
|
7859007
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
22
|
785030
|
Quản lý đất đai
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
23
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
24
|
7859002
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
A00; B00; D01; D08
|
20
|
Lĩnh vực: Nhân văn
|
||||
25
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01; D01; D14; D15
|
22
|
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
||||
26
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
27
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
28
|
7620105C
|
Chăn nuôi (CTNC)
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
29
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00; A01; D01
|
20
|
30
|
7620201
|
Lâm học
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
31
|
7620202
|
Lâm nghiệp đô thị
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
32
|
7620109
|
Nông học
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
33
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
34
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00; A01; D01
|
20
|
35
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
|
||||
36
|
7549001
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
A00; A01; B00; D01
|
19
|
37
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
38
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
39
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
40
|
7540101T
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
||||
41
|
7140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Thú y
|
||||
42
|
7640101
|
Thú y
|
A00; B00; D07; D08
|
26
|
43
|
7640101T
|
Thú y (CTTT)
|
A00; B00; D07; D08
|
27
|
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
|
||||
44
|
7420201G
|
Công nghệ sinh học (PHGL)
|
A00; A02; B00
|
18
|
45
|
7340116G
|
Bất động sản (PHGL)
|
A00; A01; A04; D01
|
18
|
46
|
7620109G
|
Nông học (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
47
|
7859002G
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
48
|
7620202G
|
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
49
|
7340101G
|
Quản trị kinh doanh (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
50
|
7340301G
|
Kế toán (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
51
|
7640101G
|
Thú y (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
|
||||
52
|
7220201N
|
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
|
A01; D01; D14; D15
|
18
|
53
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
54
|
7340301N
|
Kế toán (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
55
|
7480201N
|
Công nghệ thông tin (PHNT)
|
A00; A01; D07
|
18
|
56
|
7640101N
|
Thú y (PHNT)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
57
|
7519007N
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
|
A00; A01; A02; D90
|
18
|
Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học A04: Toán, Vật lý, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
B. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | CNKT cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7510201C | CNKT cơ khí (CLC) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7510401 | CNKT hóa học | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
5 | 7519007 | CNKT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | CNKT nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | CNKT ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01; D07; D08 | 26 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.78 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 22.58 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A00; A01; D01 | 25 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D07 | 24 | |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.81 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20.24 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 22.85 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.36 | |
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 23.34 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 22.75 | |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19.69 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19.39 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 22 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20.34 | |
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19.85 | |
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19.33 | |
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.18 | |
40 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 27.5 | |
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27.5 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 19 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 19.5 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 20.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.5 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 17 | |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
31 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 18.5 | |
34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 | Chương trình CLC |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 17 | Chương trình CLC |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17.75 | Chương trình CLC |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 18 | Chương trình CLC |
42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
43 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
44 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
46 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
48 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 | Phân hiệu tại Gia Lai |
49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
53 | 7340301N | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
58 | 7620109N | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
60 | 7640101N | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 700 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 800 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 800 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 800 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 750 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 800 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 700 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 700 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 700 | ||
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
27 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 700 | ||
31 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 | ||
34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 700 | ||
36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
37 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình CLC | |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 700 | Chương trình CLC | |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
43 | 7340116G | Bất động sản | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
44 | 7340301G | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
46 | 7620109G | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
48 | 7640101G | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
53 | 7340301N | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
58 | 7620109N | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
60 | 7640101N | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 18.25 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.5 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 23 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.25 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.75 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.25 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 21 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.5 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 23.25 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 22.75 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 21.75 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 20 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 18 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | Chương trình CLC |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 22 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 19 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 22 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 22 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 23 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình CLC |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 746 | ||
2 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 706 | ||
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 744 | ||
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 740 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 731 | ||
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | ||
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 703 | ||
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 707 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 712 | ||
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 741 | ||
15 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 705 | ||
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 722 | ||
19 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 706 | ||
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | 797 | ||
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 726 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 763 | ||
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 732 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 740 | ||
32 | 7340116 | Bất động sản | 715 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 733 | ||
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 714 | ||
36 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 715 | Chương trình CLC | |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | 722 | Chương trình CLC | |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | 726 | Chương trình CLC |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 18.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.3 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.3 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.75 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.75 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17.75 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21.25 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17.25 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19.5 | |
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
32 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; A04 | 19 | |
35 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B08; B00; D07 | 16 | |
37 | 7540101T (СТТТ) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
38 | 7640101T (СТТТ) | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 16.25 | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 16.25 | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21.7 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 25.4 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 24.5 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.9 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 20.8 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 25.7 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26.6 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 22 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.9 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.9 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.2 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.3 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.9 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.9 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 21 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.1 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22.6 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.2 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 23 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 19 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 21.4 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 22 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 23.3 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 21.1 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 20 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 19 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 19 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 19 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 20 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 27 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.3 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.1 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 20 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 21.3 | ||
37 | 754010T(CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 23.5 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T(CTTT) | Thú y | 27 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C(CLC) | Quản trị kinh doanh | 24.2 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C(CLC) | Công nghệ sinh học | 23.8 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C(CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.3 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C(CLC) | Kỹ thuật môi trường | 20 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C(CLC) | Công nghệ thực phẩm | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 640 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 620 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 620 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 620 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 600 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 700 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 600 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 640 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 600 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 620 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 600 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 600 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 600 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 600 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 650 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 600 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 600 | ||
37 | 7540101T (CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T (CTTT) | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | 650 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 740 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | 600 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình chất lượng cao |
Học phí
A. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến cho năm học 2024 – 2025 của trường Đại học Nông Lâm TP HCM sẽ dao động từ 13.043.000đ đến 39.265.000 VND/năm. Mức học phí này tăng tương ứng 10% so với mức học phí năm học 2023 – 2024.
B. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí đại học Nông Lâm năm 2023 – 2024 từ 11.858.000đ đến 35.695.000đ/sinh viên/năm. Có thể thấy mức tăng này tương ứng với 10%. Thế nhưng đây mới chỉ là con số dự kiến đưa ra. Còn học phí chính thức sẽ được nhà trường ban hành sau khi đề án về học phí và các khoản thu chi, ngân sách được phê duyệt.
C. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ghi chú |
1 |
Đại học nhóm ngành 1 |
11.858.000 |
Nhóm ngành 1: Chuyên ngành kinh tế Chuyên ngành luật Chuyên ngành khoa học xã hội Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản |
2 |
Cao học nhóm ngành 1 |
17.787.000 |
|
3 |
Đại học nhóm ngành 2 |
14.157.000 |
Nhóm ngành 2 bao gồm: Chuyên ngành khoa học tự nhiên Chuyên ngành công nghệ Chuyên ngành kỹ thuật Chuyên ngành nghệ thuật Chuyên ngành thể dục thể thao Chuyên ngành khách sạn, du lịch |
4 |
Cao học nhóm ngành 2 |
21.235.500 |
|
5 |
Nghiên cứu sinh |
29.645.000 |
D. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021 - 2022
Năm 2021, sinh viên sẽ phải đóng mức học phí dao động từ 10.780.000 – 32.450.000 VNĐ/năm học. Mức học phí này được quy định cụ thể đối với từng đối tượng như sau:
STT |
Nội dung |
Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ghi chú |
1 |
Đại học nhóm ngành 1 |
10.780.000 |
Nhóm ngành 1: Chuyên ngành kinh tế Chuyên ngành luật Chuyên ngành khoa học xã hội Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản |
2 |
Cao học nhóm ngành 1 |
16.170.000 |
|
3 |
Đại học nhóm ngành 2 |
16.170.000 |
Nhóm ngành 2 bao gồm: Chuyên ngành khoa học tự nhiên Chuyên ngành công nghệ Chuyên ngành kỹ thuật Chuyên ngành nghệ thuật Chuyên ngành thể dục thể thao Chuyên ngành khách sạn, du lịch |
4 |
Cao học nhóm ngành 2 |
19.305.000 |
|
5 |
Nghiên cứu sinh |
26.950.000 |
E. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020 - 2021
Năm 2020, mức thu của trường Đại học Nông lâm TPHCM dao động trong khoảng 264.000 – 707.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể như sau:
Đối với hệ đại học:
- Sinh viên theo học các nhóm ngành 1 (như đã đề cập ở trên) sẽ đóng 264.000 VNĐ/tín chỉ
- Sinh viên học tập tại các nhóm ngành 2 mức thu sẽ cao hơn, tại 314.000 VNĐ/tín chỉ
Đối với sinh viên theo học hệ cao học, mức thu nhóm ngành 1 là 593.000 VNĐ/tín chỉ và 707.000 VNĐ/tín chỉ tương ứng với nhóm ngành 2.
Nhà trường căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi kỳ học để đưa ra mức học phí tương đương. Tuy nhiên, nếu sinh viên là nghiên cứu sinh tại trường, mức học phí sẽ được quy định theo từng năm học: 26.500.000 VNĐ/năm.
Chương trình đào tạo
Thông tin xét tuyển từng ngành của trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: