Học phí Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 3705 lượt xem


Học phí Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 của trường Đại học Nông Lâm TP.HCM dao động từ 11,8 triệu đến 35,6 triệu đồng/năm học, tùy thuộc vào từng chương trình đào tạo. Học phí chương trình tiên tiến có thể từ 34 đến 40 triệu đồng/năm học. 

Cụ thể: 
  • Học phí chương trình đại trà: Dự kiến từ 11,8 triệu đến 35,6 triệu đồng/năm học.
  • Học phí chương trình tiên tiến: Dự kiến từ 34 triệu đến 40 triệu đồng/năm học.
  • Mức tăng học phí so với năm trước: Dự kiến tăng khoảng 10%.
Lưu ý: Đây chỉ là mức học phí dự kiến, mức học phí chính thức sẽ được nhà trường công bố sau khi có quyết định phê duyệt đề án học phí. 
 

B. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024 - 2025

Học phí dự kiến cho năm học 2024 – 2025 của trường Đại học Nông Lâm TP HCM sẽ dao động từ 13.043.000đ đến 39.265.000 VND/năm. Mức học phí này tăng tương ứng 10% so với mức học phí năm học 2023 – 2024.

C. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023 - 2024

Dự kiến học phí đại học Nông Lâm năm 2023 – 2024 từ 11.858.000đ đến 35.695.000đ/sinh viên/năm. Có thể thấy mức tăng này tương ứng với 10%. Thế nhưng đây mới chỉ là con số dự kiến đưa ra. Còn học phí chính thức sẽ được nhà trường ban hành sau khi đề án về học phí và các khoản thu chi, ngân sách được phê duyệt.

D. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022 - 2023

STT

Nội dung

Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm)

Ghi chú

1

Đại học nhóm ngành 1

11.858.000

Nhóm ngành 1:

Chuyên ngành kinh tế

Chuyên ngành luật

Chuyên ngành khoa học xã hội

Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản

2

Cao học nhóm ngành 1

17.787.000

3

Đại học nhóm ngành 2

14.157.000

Nhóm ngành 2 bao gồm:

Chuyên ngành khoa học tự nhiên

Chuyên ngành công nghệ

Chuyên ngành kỹ thuật

Chuyên ngành nghệ thuật

Chuyên ngành thể dục thể thao

Chuyên ngành khách sạn, du lịch

4

Cao học nhóm ngành 2

21.235.500

5

Nghiên cứu sinh

29.645.000

 

E. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021 - 2022

Năm 2021, sinh viên sẽ phải đóng mức học phí dao động từ 10.780.000 – 32.450.000 VNĐ/năm học. Mức học phí này được quy định cụ thể đối với từng đối tượng như sau:

STT

Nội dung

Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm)

Ghi chú

1

Đại học nhóm ngành 1

10.780.000

Nhóm ngành 1:

Chuyên ngành kinh tế

Chuyên ngành luật

Chuyên ngành khoa học xã hội

Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản

2

Cao học nhóm ngành 1

16.170.000

3

Đại học nhóm ngành 2

16.170.000

Nhóm ngành 2 bao gồm:

Chuyên ngành khoa học tự nhiên

Chuyên ngành công nghệ

Chuyên ngành kỹ thuật

Chuyên ngành nghệ thuật

Chuyên ngành thể dục thể thao

Chuyên ngành khách sạn, du lịch

4

Cao học nhóm ngành 2

19.305.000

5

Nghiên cứu sinh

26.950.000

 

F. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020 - 2021

Năm 2020, mức thu của trường Đại học Nông lâm TPHCM dao động trong khoảng 264.000 – 707.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể như sau:

Đối với hệ đại học:

Sinh viên theo học các nhóm ngành 1 (như đã đề cập ở trên) sẽ đóng 264.000 VNĐ/tín chỉ

Sinh viên học tập tại các nhóm ngành 2 mức thu sẽ cao hơn, tại 314.000 VNĐ/tín chỉ

Đối với sinh viên theo học hệ cao học, mức thu nhóm ngành 1 là 593.000 VNĐ/tín chỉ và 707.000 VNĐ/tín chỉ tương ứng với nhóm ngành 2.

Nhà trường căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi kỳ học để đưa ra mức học phí tương đương. Tuy nhiên, nếu sinh viên là nghiên cứu sinh tại trường, mức học phí sẽ được quy định theo từng năm học: 26.500.000 VNĐ/năm.

G. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) M00 20.5  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) M00 19.5  
3 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, B00, D08, X12, X28, X16 23.84  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 24.9  
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.8  
6 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.8  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.7  
8 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.7  
9 7340116 Bất động sản A00, A01, C01, C04, D01, X01 20.9  
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, X01, X02, X25 23  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07, D08, X14 23.55  
12 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) A00, A02, B00, D07, D08, X14 23.55  
13 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, A02, B00, D07, D08 21.9  
14 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, A04, D01, D07, X26 22.2  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, X06, X10, X07 23.22  
16 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A00, A01, D07, X06, X10, X07 23.22  
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.1  
18 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.1  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.75  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.5  
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, C01, X06, X07 22.5  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.85  
23 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.85  
24 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, A02, C01, X06, X07 22.5  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, C01, X06, X07 24.2  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D08, D07, X28 21.1  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
28 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
29 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
30 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D01, B03, X04 21  
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 22  
32 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, C04, D01, X04 16  
33 7620105 Chăn nuôi A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.26  
34 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.26  
35 7620109 Nông học A00, A01, B00, A02, D07, D08 21.5  
36 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, A02, D07, D08 21.5  
37 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.5  
38 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01, X01, X02, X25 17  
39 7620201 Lâm học A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
40 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
41 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
42 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00, D07, D08, D01, B03, X04 19  
43 7640101 Thú y A00, B00, B03, C02, D07, D08 24.65  
44 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) A00, B00, B03, C02, D07, D08 24.65  
45 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D08, D01, D07 22.1  
46 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, C01, C04, D01, X01 21.45  
47 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A00, A01, C01, C04, D01, X01 21.45  
48 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái A00, B00, B02, D01, D07, D08 21.25  
49 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00, A02, B00, D01, D07, D08 16  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) M00 23.06  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) M00 21.94  
3 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, B00, D08, X12, X28, X16 26.82  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 28.01  
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.65  
6 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.65  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.54  
8 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.54  
9 7340116 Bất động sản A00, A01, C01, C04, D01, X01 23.51  
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.88  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07, D08, X14 26.49  
12 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) A00, A02, B00, D07, D08, X14 26.49  
13 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, A02, B00, D07, D08 24.64  
14 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, A04, D01, D07, X26 24.98  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, X06, X10, X07 26.12  
16 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A00, A01, D07, X06, X10, X07 26.12  
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01, X06, X07 25.99  
18 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, C01, X06, X07 25.99  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00, A01, A02, C01, X06, X07 26.72  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, C01, X06, X07 26.44  
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, C01, X06, X07 25.31  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.83  
23 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.83  
24 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, A02, C01, X06, X07 25.31  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, C01, X06, X07 27.23  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D08, D07, X28 23.74  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.61  
28 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.61  
29 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.61  
30 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D01, B03, X04 23.63  
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 24.75  
32 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, C04, D01, X04 18  
33 7620105 Chăn nuôi A00, B00, B03, C02, D07, D08 22.79  
34 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) A00, B00, B03, C02, D07, D08 22.79  
35 7620109 Nông học A00, A01, B00, A02, D07, D08 24.19  
36 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, A02, D07, D08 24.19  
37 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.31  
38 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01, X01, X02, X25 19.13  
39 7620201 Lâm học A00, B00, C04, X01, D01, D08 19.13  
40 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, C04, X01, D01, D08 19.13  
41 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, C04, X01, D01, D08 19.13  
42 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00, D07, D08, D01, B03, X04 21.38  
43 7640101 Thú y A00, B00, B03, C02, D07, D08 27.73  
44 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) A00, B00, B03, C02, D07, D08 27.73  
45 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D08, D01, D07 24.86  
46 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, C01, C04, D01, X01 24.13  
47 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A00, A01, C01, C04, D01, X01 24.13  
48 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái A00, B00, B02, D01, D07, D08 23.91  
49 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00, A02, B00, D01, D07, D08 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   822  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   1000  
3 7310101 Kinh tế   726  
4 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao)   726  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   722  
6 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao)   722  
7 7340116 Bất động sản   679  
8 7340301 Kế toán   735  
9 7420201 Công nghệ sinh học   810  
10 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao)   810  
11 7440301 Khoa học môi trường   686  
12 7480104 Hệ thống thông tin   697  
13 7480201 Công nghệ thông tin   741  
14 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)   741  
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   738  
16 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao)   738  
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   767  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   755  
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   713  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   775  
21 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao)   775  
22 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   713  
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   792  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường   655  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm   764  
26 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao)   764  
27 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)   764  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   650  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm   689  
30 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   601  
31 7620105 Chăn nuôi   619  
32 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao)   619  
33 7620109 Nông học   669  
34 7620112 Bảo vệ thực vật   669  
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   713  
36 7620116 Phát triển nông thôn   601  
37 7620201 Lâm học   601  
38 7620202 Lâm nghiệp đô thị   601  
39 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   601  
40 7620301 Nuôi trồng thủy sản   622  
41 7640101 Thú y   811  
42 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến)   811  
43 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   695  
44 7850103 Quản lý đất đai   715  
45 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao)   715  
46 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái   659  
47 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên   601  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) M00 20.5  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) M00 19.5  
3 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, B00, D08, X12, X28, X16 23.84  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 24.9  
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.8  
6 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.8  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.7  
8 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.7  
9 7340116 Bất động sản A00, A01, C01, C04, D01, X01 20.9  
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, X01, X02, X25 23  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07, D08, X14 23.55  
12 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) A00, A02, B00, D07, D08, X14 23.55  
13 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, A02, B00, D07, D08 21.9  
14 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, A04, D01, D07, X26 22.2  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, X06, X10, X07 23.22  
16 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A00, A01, D07, X06, X10, X07 23.22  
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.1  
18 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.1  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.75  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.5  
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, C01, X06, X07 22.5  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.85  
23 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.85  
24 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, A02, C01, X06, X07 22.5  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, C01, X06, X07 24.2  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D08, D07, X28 21.1  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
28 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
29 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
30 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D01, B03, X04 21  
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 22  
32 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, C04, D01, X04 16  
33 7620105 Chăn nuôi A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.26  
34 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.26  
35 7620109 Nông học A00, A01, B00, A02, D07, D08 21.5  
36 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, A02, D07, D08 21.5  
37 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.5  
38 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01, X01, X02, X25 17  
39 7620201 Lâm học A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
40 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
41 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
42 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00, D07, D08, D01, B03, X04 19  
43 7640101 Thú y A00, B00, B03, C02, D07, D08 24.65  
44 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) A00, B00, B03, C02, D07, D08 24.65  
45 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D08, D01, D07 22.1  
46 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, C01, C04, D01, X01 21.45  
47 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A00, A01, C01, C04, D01, X01 21.45  
48 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái A00, B00, B02, D01, D07, D08 21.25  
49 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00, A02, B00, D01, D07, D08 16  

5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, D08, X28 23.84  
2 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, D08, X28 26.82  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 24.9  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 28.01  
5 7310101 Kinh tế A01, D01, X25 22.8  
6 7310101 Kinh tế A01, D01, X25 25.65  
7 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A01, D01, X25 25.65  
8 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A01, D01, X25 22.8  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01, D01, X25 25.54  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01, D01, X25 22.7  
11 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A01, D01, X25 22.7  
12 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A01, D01, X25 25.54  
13 7340116 Bất động sản A01, D01 20.9  
14 7340116 Bất động sản A01, D01 23.51  
15 7340301 Kế toán A01, D01, X25 25.88  
16 7340301 Kế toán A01, D01, X25 23  
17 7420201 Công nghệ sinh học D07, D08 23.55  
18 7420201 Công nghệ sinh học D07, D08 26.49  
19 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) D07, D08 23.55  
20 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) D07, D08 26.49  
21 7440301 Khoa học môi trường A01, D07, D08 21.9  
22 7440301 Khoa học môi trường A01, D07, D08 24.64  
23 7480104 Hệ thống thông tin A01, D01, D07, X26 22.2  
24 7480104 Hệ thống thông tin A01, D01, D07, X26 24.98  
25 7480201 Công nghệ thông tin A01, D07 26.12  
26 7480201 Công nghệ thông tin A01, D07 23.22  
27 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A01, D07 26.12  
28 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A01, D07 23.22  
29 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A01 25.99  
30 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A01 23.1  
31 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A01 23.1  
32 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A01 25.99  
33 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A01 23.75  
34 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A01 26.72  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01 23.5  
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01 26.44  
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A01 22.5  
38 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A01 25.31  
39 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A01, D07, D08 23.85  
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A01, D07, D08 26.83  
41 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A01, D07, D08 23.85  
42 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A01, D07, D08 26.83  
43 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A01 25.31  
44 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A01 22.5  
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 24.2  
46 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 27.23  
47 7520320 Kỹ thuật môi trường A01, D07, D08, X28 21.1  
48 7520320 Kỹ thuật môi trường A01, D07, D08, X28 23.74  
49 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07, D08 26.61  
50 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07, D08 23.65  
51 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A01, D07, D08 26.61  
52 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A01, D07, D08 23.65  
53 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A01, D07, D08 26.61  
54 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A01, D07, D08 23.65  
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A01, D01 21  
56 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A01, D01 23.63  
57 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A01, D07, D08 24.75  
58 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A01, D07, D08 22  
59 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A01, D01 16  
60 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A01, D01 18  
61 7620105 Chăn nuôi D07, D08 20.26  
62 7620105 Chăn nuôi D07, D08 22.79  
63 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) D07, D08 20.26  
64 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) D07, D08 22.79  
65 7620109 Nông học A01, D07, D08 24.19  
66 7620109 Nông học A01, D07, D08 21.5  
67 7620112 Bảo vệ thực vật A01, D07, D08 24.19  
68 7620112 Bảo vệ thực vật A01, D07, D08 21.5  
69 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A01, D01, X25 25.31  
70 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A01, D01, X25 22.5  
71 7620116 Phát triển nông thôn A01, D01, X25 17  
72 7620116 Phát triển nông thôn A01, D01, X25 19.13  
73 7620201 Lâm học D01, D08 17  
74 7620201 Lâm học D01, D08 19.13  
75 7620202 Lâm nghiệp đô thị D01, D08 17  
76 7620202 Lâm nghiệp đô thị D01, D08 19.13  
77 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D01, D08 17  
78 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D01, D08 19.13  
79 7620301 Nuôi trồng thủy sản D01, D07, D08 19  
80 7620301 Nuôi trồng thủy sản D01, D07, D08 21.38  
81 7640101 Thú y D07, D08 24.65  
82 7640101 Thú y D07, D08 27.73  
83 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) D07, D08 24.65  
84 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) D07, D08 27.73  
85 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A01, D01, D07, D08 24.86  
86 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A01, D01, D07, D08 22.1  
87 7850103 Quản lý đất đai A01, D01 21.45  
88 7850103 Quản lý đất đai A01, D01 24.13  
89 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A01, D01 21.45  
90 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A01, D01 24.13  
91 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái D01, D07, D08 23.91  
92 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái D01, D07, D08 21.25  
93 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên D01, D07, D08 18  
94 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên D01, D07, D08 16  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 3705 lượt xem


Nhắn tin Zalo