Học phí Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 của trường Đại học Nông Lâm TP.HCM dao động từ 11,8 triệu đến 35,6 triệu đồng/năm học, tùy thuộc vào từng chương trình đào tạo. Học phí chương trình tiên tiến có thể từ 34 đến 40 triệu đồng/năm học.
- Học phí chương trình đại trà: Dự kiến từ 11,8 triệu đến 35,6 triệu đồng/năm học.
- Học phí chương trình tiên tiến: Dự kiến từ 34 triệu đến 40 triệu đồng/năm học.
- Mức tăng học phí so với năm trước: Dự kiến tăng khoảng 10%.
B. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến cho năm học 2024 – 2025 của trường Đại học Nông Lâm TP HCM sẽ dao động từ 13.043.000đ đến 39.265.000 VND/năm. Mức học phí này tăng tương ứng 10% so với mức học phí năm học 2023 – 2024.
C. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí đại học Nông Lâm năm 2023 – 2024 từ 11.858.000đ đến 35.695.000đ/sinh viên/năm. Có thể thấy mức tăng này tương ứng với 10%. Thế nhưng đây mới chỉ là con số dự kiến đưa ra. Còn học phí chính thức sẽ được nhà trường ban hành sau khi đề án về học phí và các khoản thu chi, ngân sách được phê duyệt.
D. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022 - 2023
|
STT |
Nội dung |
Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ghi chú |
|
1 |
Đại học nhóm ngành 1 |
11.858.000 |
Nhóm ngành 1: Chuyên ngành kinh tế Chuyên ngành luật Chuyên ngành khoa học xã hội Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản |
|
2 |
Cao học nhóm ngành 1 |
17.787.000 |
|
|
3 |
Đại học nhóm ngành 2 |
14.157.000 |
Nhóm ngành 2 bao gồm: Chuyên ngành khoa học tự nhiên Chuyên ngành công nghệ Chuyên ngành kỹ thuật Chuyên ngành nghệ thuật Chuyên ngành thể dục thể thao Chuyên ngành khách sạn, du lịch |
|
4 |
Cao học nhóm ngành 2 |
21.235.500 |
|
|
5 |
Nghiên cứu sinh |
29.645.000 |
E. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021 - 2022
Năm 2021, sinh viên sẽ phải đóng mức học phí dao động từ 10.780.000 – 32.450.000 VNĐ/năm học. Mức học phí này được quy định cụ thể đối với từng đối tượng như sau:
|
STT |
Nội dung |
Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ghi chú |
|
1 |
Đại học nhóm ngành 1 |
10.780.000 |
Nhóm ngành 1: Chuyên ngành kinh tế Chuyên ngành luật Chuyên ngành khoa học xã hội Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản |
|
2 |
Cao học nhóm ngành 1 |
16.170.000 |
|
|
3 |
Đại học nhóm ngành 2 |
16.170.000 |
Nhóm ngành 2 bao gồm: Chuyên ngành khoa học tự nhiên Chuyên ngành công nghệ Chuyên ngành kỹ thuật Chuyên ngành nghệ thuật Chuyên ngành thể dục thể thao Chuyên ngành khách sạn, du lịch |
|
4 |
Cao học nhóm ngành 2 |
19.305.000 |
|
|
5 |
Nghiên cứu sinh |
26.950.000 |
F. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020 - 2021
Năm 2020, mức thu của trường Đại học Nông lâm TPHCM dao động trong khoảng 264.000 – 707.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể như sau:
Đối với hệ đại học:
- Sinh viên theo học các nhóm ngành 1 (như đã đề cập ở trên) sẽ đóng 264.000 VNĐ/tín chỉ
- Sinh viên học tập tại các nhóm ngành 2 mức thu sẽ cao hơn, tại 314.000 VNĐ/tín chỉ
Đối với sinh viên theo học hệ cao học, mức thu nhóm ngành 1 là 593.000 VNĐ/tín chỉ và 707.000 VNĐ/tín chỉ tương ứng với nhóm ngành 2.
Nhà trường căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi kỳ học để đưa ra mức học phí tương đương. Tuy nhiên, nếu sinh viên là nghiên cứu sinh tại trường, mức học phí sẽ được quy định theo từng năm học: 26.500.000 VNĐ/năm.
G. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 20.5 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 19.5 | |
| 3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 23.84 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 20.9 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 23 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 21.9 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 22.2 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.75 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | |
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 24.2 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 21.1 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 21 | |
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 22 | |
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 16 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.5 | |
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
| 39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 19 | |
| 43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 22.1 | |
| 46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 21.25 | |
| 49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 16 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 23.06 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 21.94 | |
| 3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 26.82 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 28.01 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.65 | |
| 6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.65 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.54 | |
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.54 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 23.51 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.88 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 26.49 | |
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 26.49 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 24.64 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 24.98 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 26.12 | |
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 26.12 | |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.99 | |
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.99 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 26.72 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 26.44 | |
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.31 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.83 | |
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.83 | |
| 24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.31 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 27.23 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 23.74 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 23.63 | |
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 24.75 | |
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 18 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 22.79 | |
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 22.79 | |
| 35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 24.19 | |
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 24.19 | |
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.31 | |
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 19.13 | |
| 39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
| 40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
| 41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
| 42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 21.38 | |
| 43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 27.73 | |
| 44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 27.73 | |
| 45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 24.86 | |
| 46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 24.13 | |
| 47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 24.13 | |
| 48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 23.91 | |
| 49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 822 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1000 | ||
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 726 | ||
| 4 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | 726 | ||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 722 | ||
| 6 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | 722 | ||
| 7 | 7340116 | Bất động sản | 679 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 735 | ||
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 810 | ||
| 10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | 810 | ||
| 11 | 7440301 | Khoa học môi trường | 686 | ||
| 12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 697 | ||
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 741 | ||
| 14 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | 741 | ||
| 15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 738 | ||
| 16 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | 738 | ||
| 17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 767 | ||
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 755 | ||
| 19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 713 | ||
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 775 | ||
| 21 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | 775 | ||
| 22 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 713 | ||
| 23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 792 | ||
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 655 | ||
| 25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 764 | ||
| 26 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | 764 | ||
| 27 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 764 | ||
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | ||
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 689 | ||
| 30 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 601 | ||
| 31 | 7620105 | Chăn nuôi | 619 | ||
| 32 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | 619 | ||
| 33 | 7620109 | Nông học | 669 | ||
| 34 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 669 | ||
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 713 | ||
| 36 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 601 | ||
| 37 | 7620201 | Lâm học | 601 | ||
| 38 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 601 | ||
| 39 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 601 | ||
| 40 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 622 | ||
| 41 | 7640101 | Thú y | 811 | ||
| 42 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 811 | ||
| 43 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 695 | ||
| 44 | 7850103 | Quản lý đất đai | 715 | ||
| 45 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | 715 | ||
| 46 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | 659 | ||
| 47 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 601 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 20.5 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 19.5 | |
| 3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 23.84 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 20.9 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 23 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 21.9 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 22.2 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.75 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | |
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 24.2 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 21.1 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 21 | |
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 22 | |
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 16 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.5 | |
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
| 39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 19 | |
| 43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 22.1 | |
| 46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 21.25 | |
| 49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 16 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, D08, X28 | 23.84 | |
| 2 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, D08, X28 | 26.82 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 28.01 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, X25 | 22.8 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, X25 | 25.65 | |
| 7 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 25.65 | |
| 8 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 22.8 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, X25 | 25.54 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, X25 | 22.7 | |
| 11 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 22.7 | |
| 12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 25.54 | |
| 13 | 7340116 | Bất động sản | A01, D01 | 20.9 | |
| 14 | 7340116 | Bất động sản | A01, D01 | 23.51 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, X25 | 25.88 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, X25 | 23 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | 23.55 | |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | 26.49 | |
| 19 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 23.55 | |
| 20 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 26.49 | |
| 21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01, D07, D08 | 21.9 | |
| 22 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01, D07, D08 | 24.64 | |
| 23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01, D01, D07, X26 | 22.2 | |
| 24 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01, D01, D07, X26 | 24.98 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D07 | 26.12 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D07 | 23.22 | |
| 27 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A01, D07 | 26.12 | |
| 28 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A01, D07 | 23.22 | |
| 29 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 25.99 | |
| 30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 23.1 | |
| 31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A01 | 23.1 | |
| 32 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A01 | 25.99 | |
| 33 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 23.75 | |
| 34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 26.72 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 23.5 | |
| 36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 26.44 | |
| 37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01 | 22.5 | |
| 38 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01 | 25.31 | |
| 39 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A01, D07, D08 | 23.85 | |
| 40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A01, D07, D08 | 26.83 | |
| 41 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 23.85 | |
| 42 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 26.83 | |
| 43 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A01 | 25.31 | |
| 44 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A01 | 22.5 | |
| 45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 24.2 | |
| 46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 27.23 | |
| 47 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07, D08, X28 | 21.1 | |
| 48 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07, D08, X28 | 23.74 | |
| 49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07, D08 | 26.61 | |
| 50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07, D08 | 23.65 | |
| 51 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 26.61 | |
| 52 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 23.65 | |
| 53 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 26.61 | |
| 54 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 23.65 | |
| 55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A01, D01 | 21 | |
| 56 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A01, D01 | 23.63 | |
| 57 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A01, D07, D08 | 24.75 | |
| 58 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A01, D07, D08 | 22 | |
| 59 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A01, D01 | 16 | |
| 60 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A01, D01 | 18 | |
| 61 | 7620105 | Chăn nuôi | D07, D08 | 20.26 | |
| 62 | 7620105 | Chăn nuôi | D07, D08 | 22.79 | |
| 63 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 20.26 | |
| 64 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 22.79 | |
| 65 | 7620109 | Nông học | A01, D07, D08 | 24.19 | |
| 66 | 7620109 | Nông học | A01, D07, D08 | 21.5 | |
| 67 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A01, D07, D08 | 24.19 | |
| 68 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A01, D07, D08 | 21.5 | |
| 69 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A01, D01, X25 | 25.31 | |
| 70 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A01, D01, X25 | 22.5 | |
| 71 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A01, D01, X25 | 17 | |
| 72 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A01, D01, X25 | 19.13 | |
| 73 | 7620201 | Lâm học | D01, D08 | 17 | |
| 74 | 7620201 | Lâm học | D01, D08 | 19.13 | |
| 75 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | D01, D08 | 17 | |
| 76 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | D01, D08 | 19.13 | |
| 77 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D01, D08 | 17 | |
| 78 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D01, D08 | 19.13 | |
| 79 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D01, D07, D08 | 19 | |
| 80 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D01, D07, D08 | 21.38 | |
| 81 | 7640101 | Thú y | D07, D08 | 24.65 | |
| 82 | 7640101 | Thú y | D07, D08 | 27.73 | |
| 83 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | D07, D08 | 24.65 | |
| 84 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | D07, D08 | 27.73 | |
| 85 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A01, D01, D07, D08 | 24.86 | |
| 86 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A01, D01, D07, D08 | 22.1 | |
| 87 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, D01 | 21.45 | |
| 88 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, D01 | 24.13 | |
| 89 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A01, D01 | 21.45 | |
| 90 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A01, D01 | 24.13 | |
| 91 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | D01, D07, D08 | 23.91 | |
| 92 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | D01, D07, D08 | 21.25 | |
| 93 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | D01, D07, D08 | 18 | |
| 94 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | D01, D07, D08 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: