Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025 mới nhất
Năm 2025, trường Đại học Nông lâm TPHCM dự kiến tuyển sinh 5.251 chỉ tiêu xét tuyển cho các cơ sở chính tại TP.HCM, Phân hiệu tại Gia Lai và Phân hiệu tại Ninh Thuận. Trong đó, năm nay trường có sử dụng các tổ hợp mới để xét tuyển.
Năm 2025, Trường đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành giáo dục mầm non hệ chính quy với dự kiến 5.251 chỉ tiêu xét tuyển cho các cơ sở chính tại TP.HCM, Phân hiệu tại Gia Lai và Phân hiệu tại Ninh Thuận. dựa theo 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)















B. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 20.5 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 19.5 | |
| 3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 23.84 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 20.9 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 23 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 21.9 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 22.2 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.75 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | |
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 24.2 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 21.1 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 21 | |
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 22 | |
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 16 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.5 | |
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
| 39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 19 | |
| 43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 22.1 | |
| 46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 21.25 | |
| 49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 16 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 23.06 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 21.94 | |
| 3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 26.82 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 28.01 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.65 | |
| 6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.65 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.54 | |
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.54 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 23.51 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.88 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 26.49 | |
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 26.49 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 24.64 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 24.98 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 26.12 | |
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 26.12 | |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.99 | |
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.99 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 26.72 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 26.44 | |
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.31 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.83 | |
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.83 | |
| 24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.31 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 27.23 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 23.74 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 23.63 | |
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 24.75 | |
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 18 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 22.79 | |
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 22.79 | |
| 35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 24.19 | |
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 24.19 | |
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.31 | |
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 19.13 | |
| 39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
| 40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
| 41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
| 42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 21.38 | |
| 43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 27.73 | |
| 44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 27.73 | |
| 45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 24.86 | |
| 46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 24.13 | |
| 47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 24.13 | |
| 48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 23.91 | |
| 49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 822 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1000 | ||
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 726 | ||
| 4 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | 726 | ||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 722 | ||
| 6 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | 722 | ||
| 7 | 7340116 | Bất động sản | 679 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 735 | ||
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 810 | ||
| 10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | 810 | ||
| 11 | 7440301 | Khoa học môi trường | 686 | ||
| 12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 697 | ||
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 741 | ||
| 14 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | 741 | ||
| 15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 738 | ||
| 16 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | 738 | ||
| 17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 767 | ||
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 755 | ||
| 19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 713 | ||
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 775 | ||
| 21 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | 775 | ||
| 22 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 713 | ||
| 23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 792 | ||
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 655 | ||
| 25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 764 | ||
| 26 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | 764 | ||
| 27 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 764 | ||
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | ||
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 689 | ||
| 30 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 601 | ||
| 31 | 7620105 | Chăn nuôi | 619 | ||
| 32 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | 619 | ||
| 33 | 7620109 | Nông học | 669 | ||
| 34 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 669 | ||
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 713 | ||
| 36 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 601 | ||
| 37 | 7620201 | Lâm học | 601 | ||
| 38 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 601 | ||
| 39 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 601 | ||
| 40 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 622 | ||
| 41 | 7640101 | Thú y | 811 | ||
| 42 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 811 | ||
| 43 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 695 | ||
| 44 | 7850103 | Quản lý đất đai | 715 | ||
| 45 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | 715 | ||
| 46 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | 659 | ||
| 47 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 601 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 20.5 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 19.5 | |
| 3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 23.84 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 20.9 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 23 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 21.9 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 22.2 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.75 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | |
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 24.2 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 21.1 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 21 | |
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 22 | |
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 16 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.5 | |
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
| 39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 19 | |
| 43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 22.1 | |
| 46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 21.25 | |
| 49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 16 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, D08, X28 | 23.84 | |
| 2 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, D08, X28 | 26.82 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 28.01 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, X25 | 22.8 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, X25 | 25.65 | |
| 7 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 25.65 | |
| 8 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 22.8 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, X25 | 25.54 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, X25 | 22.7 | |
| 11 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 22.7 | |
| 12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 25.54 | |
| 13 | 7340116 | Bất động sản | A01, D01 | 20.9 | |
| 14 | 7340116 | Bất động sản | A01, D01 | 23.51 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, X25 | 25.88 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, X25 | 23 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | 23.55 | |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | 26.49 | |
| 19 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 23.55 | |
| 20 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 26.49 | |
| 21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01, D07, D08 | 21.9 | |
| 22 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01, D07, D08 | 24.64 | |
| 23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01, D01, D07, X26 | 22.2 | |
| 24 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01, D01, D07, X26 | 24.98 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D07 | 26.12 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D07 | 23.22 | |
| 27 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A01, D07 | 26.12 | |
| 28 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A01, D07 | 23.22 | |
| 29 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 25.99 | |
| 30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 23.1 | |
| 31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A01 | 23.1 | |
| 32 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A01 | 25.99 | |
| 33 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 23.75 | |
| 34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 26.72 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 23.5 | |
| 36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 26.44 | |
| 37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01 | 22.5 | |
| 38 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01 | 25.31 | |
| 39 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A01, D07, D08 | 23.85 | |
| 40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A01, D07, D08 | 26.83 | |
| 41 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 23.85 | |
| 42 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 26.83 | |
| 43 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A01 | 25.31 | |
| 44 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A01 | 22.5 | |
| 45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 24.2 | |
| 46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 27.23 | |
| 47 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07, D08, X28 | 21.1 | |
| 48 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07, D08, X28 | 23.74 | |
| 49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07, D08 | 26.61 | |
| 50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07, D08 | 23.65 | |
| 51 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 26.61 | |
| 52 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 23.65 | |
| 53 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 26.61 | |
| 54 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 23.65 | |
| 55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A01, D01 | 21 | |
| 56 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A01, D01 | 23.63 | |
| 57 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A01, D07, D08 | 24.75 | |
| 58 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A01, D07, D08 | 22 | |
| 59 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A01, D01 | 16 | |
| 60 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A01, D01 | 18 | |
| 61 | 7620105 | Chăn nuôi | D07, D08 | 20.26 | |
| 62 | 7620105 | Chăn nuôi | D07, D08 | 22.79 | |
| 63 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 20.26 | |
| 64 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 22.79 | |
| 65 | 7620109 | Nông học | A01, D07, D08 | 24.19 | |
| 66 | 7620109 | Nông học | A01, D07, D08 | 21.5 | |
| 67 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A01, D07, D08 | 24.19 | |
| 68 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A01, D07, D08 | 21.5 | |
| 69 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A01, D01, X25 | 25.31 | |
| 70 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A01, D01, X25 | 22.5 | |
| 71 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A01, D01, X25 | 17 | |
| 72 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A01, D01, X25 | 19.13 | |
| 73 | 7620201 | Lâm học | D01, D08 | 17 | |
| 74 | 7620201 | Lâm học | D01, D08 | 19.13 | |
| 75 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | D01, D08 | 17 | |
| 76 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | D01, D08 | 19.13 | |
| 77 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D01, D08 | 17 | |
| 78 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D01, D08 | 19.13 | |
| 79 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D01, D07, D08 | 19 | |
| 80 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D01, D07, D08 | 21.38 | |
| 81 | 7640101 | Thú y | D07, D08 | 24.65 | |
| 82 | 7640101 | Thú y | D07, D08 | 27.73 | |
| 83 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | D07, D08 | 24.65 | |
| 84 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | D07, D08 | 27.73 | |
| 85 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A01, D01, D07, D08 | 24.86 | |
| 86 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A01, D01, D07, D08 | 22.1 | |
| 87 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, D01 | 21.45 | |
| 88 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, D01 | 24.13 | |
| 89 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A01, D01 | 21.45 | |
| 90 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A01, D01 | 24.13 | |
| 91 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | D01, D07, D08 | 23.91 | |
| 92 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | D01, D07, D08 | 21.25 | |
| 93 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | D01, D07, D08 | 18 | |
| 94 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | D01, D07, D08 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: