Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024:
STT |
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn Học bạ |
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
||||
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
|
||||
1
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
2
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
3
|
7510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
4
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
5
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
6
|
7519007
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
7
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; A02; D90
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
|
||||
9
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A02; B00
|
24
|
10
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học (CTNC)
|
A01; D07; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
|
||||
11
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
|
||||
12
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00; A01; D01
|
23
|
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
|
||||
13
|
7340116
|
Bất động sản
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
14
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01
|
24
|
15
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01
|
23
|
16
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CTNC)
|
A00; A01; D01
|
23
|
Lĩnh vực: Kỹ thuật
|
||||
17
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
18
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
|
||||
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D07
|
24
|
20
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
A00; A01; D07
|
20
|
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
|
||||
21
|
7859007
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
22
|
785030
|
Quản lý đất đai
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
23
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
24
|
7859002
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
A00; B00; D01; D08
|
20
|
Lĩnh vực: Nhân văn
|
||||
25
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01; D01; D14; D15
|
22
|
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
||||
26
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
27
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
28
|
7620105C
|
Chăn nuôi (CTNC)
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
29
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00; A01; D01
|
20
|
30
|
7620201
|
Lâm học
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
31
|
7620202
|
Lâm nghiệp đô thị
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
32
|
7620109
|
Nông học
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
33
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
34
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00; A01; D01
|
20
|
35
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
|
||||
36
|
7549001
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
A00; A01; B00; D01
|
19
|
37
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
38
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
39
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
40
|
7540101T
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
||||
41
|
7140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Thú y
|
||||
42
|
7640101
|
Thú y
|
A00; B00; D07; D08
|
26
|
43
|
7640101T
|
Thú y (CTTT)
|
A00; B00; D07; D08
|
27
|
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
|
||||
44
|
7420201G
|
Công nghệ sinh học (PHGL)
|
A00; A02; B00
|
18
|
45
|
7340116G
|
Bất động sản (PHGL)
|
A00; A01; A04; D01
|
18
|
46
|
7620109G
|
Nông học (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
47
|
7859002G
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
48
|
7620202G
|
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
49
|
7340101G
|
Quản trị kinh doanh (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
50
|
7340301G
|
Kế toán (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
51
|
7640101G
|
Thú y (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
|
||||
52
|
7220201N
|
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
|
A01; D01; D14; D15
|
18
|
53
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
54
|
7340301N
|
Kế toán (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
55
|
7480201N
|
Công nghệ thông tin (PHNT)
|
A00; A01; D07
|
18
|
56
|
7640101N
|
Thú y (PHNT)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
57
|
7519007N
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
|
A00; A01; A02; D90
|
18
|
Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học A04: Toán, Vật lý, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
B. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | CNKT cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7510201C | CNKT cơ khí (CLC) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7510401 | CNKT hóa học | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
5 | 7519007 | CNKT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | CNKT nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | CNKT ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01; D07; D08 | 26 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.78 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 22.58 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A00; A01; D01 | 25 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D07 | 24 | |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.81 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20.24 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 22.85 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.36 | |
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 23.34 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 22.75 | |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19.69 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19.39 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 22 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20.34 | |
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19.85 | |
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19.33 | |
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.18 | |
40 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 27.5 | |
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27.5 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 19 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 19.5 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 20.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.5 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 17 | |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
31 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 18.5 | |
34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 | Chương trình CLC |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 17 | Chương trình CLC |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17.75 | Chương trình CLC |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 18 | Chương trình CLC |
42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
43 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
44 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
46 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
48 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 | Phân hiệu tại Gia Lai |
49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
53 | 7340301N | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
58 | 7620109N | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
60 | 7640101N | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 700 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 800 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 800 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 800 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 750 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 800 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 700 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 700 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 700 | ||
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
27 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 700 | ||
31 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 | ||
34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 700 | ||
36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
37 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình CLC | |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 700 | Chương trình CLC | |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
43 | 7340116G | Bất động sản | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
44 | 7340301G | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
46 | 7620109G | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
48 | 7640101G | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
53 | 7340301N | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
58 | 7620109N | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
60 | 7640101N | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 18.25 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.5 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 23 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.25 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.75 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.25 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 21 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.5 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 23.25 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 22.75 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 21.75 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 20 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 18 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | Chương trình CLC |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 22 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 19 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 22 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 22 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 23 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình CLC |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 746 | ||
2 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 706 | ||
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 744 | ||
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 740 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 731 | ||
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | ||
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 703 | ||
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 707 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 712 | ||
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 741 | ||
15 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 705 | ||
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 722 | ||
19 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 706 | ||
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | 797 | ||
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 726 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 763 | ||
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 732 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 740 | ||
32 | 7340116 | Bất động sản | 715 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 733 | ||
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 714 | ||
36 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 715 | Chương trình CLC | |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | 722 | Chương trình CLC | |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | 726 | Chương trình CLC |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 18.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.3 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.3 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.75 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.75 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17.75 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21.25 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17.25 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19.5 | |
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
32 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; A04 | 19 | |
35 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B08; B00; D07 | 16 | |
37 | 7540101T (СТТТ) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
38 | 7640101T (СТТТ) | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 16.25 | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 16.25 | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21.7 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 25.4 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 24.5 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.9 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 20.8 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 25.7 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26.6 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 22 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.9 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.9 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.2 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.3 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.9 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.9 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 21 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.1 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22.6 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.2 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 23 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 19 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 21.4 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 22 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 23.3 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 21.1 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 20 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 19 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 19 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 19 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 20 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 27 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.3 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.1 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 20 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 21.3 | ||
37 | 754010T(CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 23.5 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T(CTTT) | Thú y | 27 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C(CLC) | Quản trị kinh doanh | 24.2 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C(CLC) | Công nghệ sinh học | 23.8 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C(CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.3 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C(CLC) | Kỹ thuật môi trường | 20 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C(CLC) | Công nghệ thực phẩm | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 640 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 620 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 620 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 620 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 600 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 700 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 600 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 640 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 600 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 620 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 600 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 600 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 600 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 600 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 650 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 600 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 600 | ||
37 | 7540101T (CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T (CTTT) | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | 650 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 740 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | 600 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình chất lượng cao |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kỹ thuật cơ khí mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ thú y mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?