Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2022 cao nhất 23,5 điểm

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2022 cao nhất 23,5 điểm
1 114 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2022 cao nhất 23,5 điểm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 21  
5 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 19  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 19.5  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 20.5  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.5  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16  
23 7620109 Nông học A00; B00; D08 17  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 17  
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17  
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
27 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
30 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
31 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 23  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 18.5  
34 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17  
35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16  
36 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21 Chương trình tiên tiến
37 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 23 Chương trình tiên tiến
38 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.5 Chương trình CLC
39 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 17 Chương trình CLC
40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17.75 Chương trình CLC
41 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 18 Chương trình CLC
42 7340101G Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai
43 7340116G Bất động sản A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai
44 7340301G Kế toán A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai
45 7480201G Công nghệ thông tin A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Gia Lai
46 7620109G Nông học A00; B00; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai
47 7620202G Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai
48 7640101G Thú y A00; B00; D07; D08 16 Phân hiệu tại Gia Lai
49 7859002G Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai
50 7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 17 Phân hiệu tại Ninh Thuận
51 7220201N Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19 Phân hiệu tại Ninh Thuận
52 7340101N Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
53 7340301N Kế toán A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
54 7420201N Công nghệ sinh học A00; A02; B00 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
55 7480201N Công nghệ thông tin A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
56 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
57 7540101N Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
58 7620109N Nông học A00; B00; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
59 7620301N Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
60 7640101N Thú y A00; B00; D07; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   700  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   800  
3 7310101 Kinh tế   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
5 7340116 Bất động sản   700  
6 7340301 Kế toán   700  
7 7420201 Công nghệ sinh học   700  
8 7440301 Khoa học môi trường   700  
9 7480104 Hệ thống thông tin   700  
10 7480201 Công nghệ thông tin   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   800  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   800  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   800  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   750  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   800  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường   700  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   700  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   700  
22 7620105 Chăn nuôi   700  
23 7620109 Nông học   700  
24 7620112 Bảo vệ thực vật   700  
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   700  
26 7620116 Phát triển nông thôn   700  
27 7620201 Lâm học   700  
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị   700  
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   700  
30 7620301 Nuôi trồng thủy sản   700  
31 7640101 Thú y   800  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
33 7850103 Quản lý đất đai   700  
34 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   700  
35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   700  
36 7540101T Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình tiên tiến
37 7640101T Thú y   800 Chương trình tiên tiến
38 7340101C Quản trị kinh doanh   700 Chương trình CLC
39 7420201C Công nghệ sinh học   700 Chương trình CLC
40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700 Chương trình CLC
41 7540101C Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình CLC
42 7340101G Quản trị kinh doanh   700 Phân hiệu tại Gia Lai
43 7340116G Bất động sản   700 Phân hiệu tại Gia Lai
44 7340301G Kế toán   700 Phân hiệu tại Gia Lai
45 7480201G Công nghệ thông tin   700 Phân hiệu tại Gia Lai
46 7620109G Nông học   700 Phân hiệu tại Gia Lai
47 7620202G Lâm nghiệp đô thị   700 Phân hiệu tại Gia Lai
48 7640101G Thú y   700 Phân hiệu tại Gia Lai
49 7859002G Tài nguyên và Du lịch sinh thái   700 Phân hiệu tại Gia Lai
50 7140201 Giáo dục mầm non   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
51 7220201N Ngôn ngữ Anh   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
52 7340101N Quản trị kinh doanh   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
53 7340301N Kế toán   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
54 7420201N Công nghệ sinh học   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
55 7480201N Công nghệ thông tin   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
56 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
57 7540101N Công nghệ thực phẩm   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
58 7620109N Nông học   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
59 7620301N Nuôi trồng thủy sản   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
60 7640101N Thú y   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận

B. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022 - 2023

STT

Nội dung

Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm)

Ghi chú

1

Đại học nhóm ngành 1

11.858.000

Nhóm ngành 1:

Chuyên ngành kinh tế

Chuyên ngành luật

Chuyên ngành khoa học xã hội

Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản

2

Cao học nhóm ngành 1

17.787.000

3

Đại học nhóm ngành 2

14.157.000

Nhóm ngành 2 bao gồm:

Chuyên ngành khoa học tự nhiên

Chuyên ngành công nghệ

Chuyên ngành kỹ thuật

Chuyên ngành nghệ thuật

Chuyên ngành thể dục thể thao

Chuyên ngành khách sạn, du lịch

4

Cao học nhóm ngành 2

21.235.500

5

Nghiên cứu sinh

29.645.000

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 114 lượt xem