Các ngành đào tạo Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 40 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | M00 |
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 40 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | M00 |
| 3 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 33 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạKết Hợp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | ||||
| CCQT | A01, D08, X28 | ||||
| ĐT THPT | B00, D08, A01, X12, X28, X16 | ||||
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 155 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | ||||
| 5 | 7310101 | Kinh tế | 163 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | ||||
| CCQT | A01, D01, X25 | ||||
| 6 | 7310101C | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | ||||
| CCQT | A01, D01, X25 | ||||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 250 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | ||||
| CCQT | A01, D01, X25 | ||||
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | ||||
| CCQT | A01, D01, X25 | ||||
| 9 | 7340116 | Bất động sản | 130 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | ||||
| CCQT | A01, D01 | ||||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 160 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | ||||
| CCQT | A01, D01, X25 | ||||
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 221 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | ||||
| CCQT | D07, D08 | ||||
| Kết Hợp | D07, D08, X14, A00, A02, B00 | ||||
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | ||||
| CCQT | D07, D08 | ||||
| Kết Hợp | D07, D08, X14, A00, A02, B00 | ||||
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 52 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | ||||
| Kết Hợp | A00; A01; A02; B00; D07; D08 | ||||
| CCQT | A01, D07, D08 | ||||
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | ||||
| CCQT | A01, D01, D07, X26 | ||||
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 255 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | ||||
| CCQT | A01, D07 | ||||
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | ||||
| CCQT | A01, D07 | ||||
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 112 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | ||||
| CCQT | A01 | ||||
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | ||||
| CCQT | A01 | ||||
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | ||||
| CCQT | A01 | ||||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | ||||
| CCQT | A01 | ||||
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | ||||
| CCQT | A01 | ||||
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 105 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A02, B00, D08, D07 | ||||
| CCQT | A01, D08, D07 | ||||
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A02, B00, D08, D07 | ||||
| CCQT | A01, D08, D07 | ||||
| 24 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | ||||
| CCQT | A01 | ||||
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | ||||
| CCQT | A01 | ||||
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | ||||
| CCQT | A01, D07, D08, X28 | ||||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 239 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạKết Hợp | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | ||||
| ĐT THPT | A00, A01, A02, D07, D08, B00 | ||||
| CCQT | A01, D07, D08 | ||||
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | 65 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạKết Hợp | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | ||||
| ĐT THPT | A00, A01, A02, D07, D08, B00 | ||||
| CCQT | A01, D07, D08 | ||||
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạKết Hợp | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | ||||
| ĐT THPT | A00, A01, A02, D07, D08, B00 | ||||
| CCQT | A01, D07, D08 | ||||
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | ||||
| CCQT | A01, D01 | ||||
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTKết Hợp | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | ||||
| Học Bạ | A01, A00, A02, B00, D07, D08 | ||||
| CCQT | A01, D07, D08 | ||||
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | ||||
| CCQT | A01, D01 | ||||
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | 160 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | ||||
| CCQT | D07, D08 | ||||
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | ||||
| CCQT | D07, D08 | ||||
| 35 | 7620109 | Nông học | 200 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | ||||
| CCQT | A01, D07, D08 | ||||
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | ||||
| CCQT | A01, D07, D08 | ||||
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | ||||
| CCQT | A01, D01, X25 | ||||
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 45 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | ||||
| CCQT | A01, D01, X25 | ||||
| 39 | 7620201 | Lâm học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | ||||
| Kết Hợp | B00, A00, C04, X01, D01, D08 | ||||
| CCQT | D01, D08 | ||||
| 40 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | ||||
| CCQT | D01, D07, D08 | ||||
| 41 | 7640101 | Thú y | 268 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | ||||
| CCQT | D07, D08 | ||||
| 42 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | ||||
| CCQT | D07, D08 | ||||
| 43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | ||||
| CCQT | A01, D01, D07, D08 | ||||
| 44 | 7850103 | Quản lý đất đai | 189 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | ||||
| CCQT | A01, D01 | ||||
| 45 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | ||||
| CCQT | A01, D01 | ||||
| 46 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | ||||
| CCQT | D01, D07, D08 | ||||
| 47 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | ||||
| CCQT | D01, D07, D08 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 20.5 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 19.5 | |
| 3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 23.84 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 20.9 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 23 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 21.9 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 22.2 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.75 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | |
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 24.2 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 21.1 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 21 | |
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 22 | |
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 16 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.5 | |
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
| 39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 19 | |
| 43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 22.1 | |
| 46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 21.25 | |
| 49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 16 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 23.06 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 21.94 | |
| 3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 26.82 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 28.01 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.65 | |
| 6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.65 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.54 | |
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.54 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 23.51 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.88 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 26.49 | |
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 26.49 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 24.64 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 24.98 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 26.12 | |
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 26.12 | |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.99 | |
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.99 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 26.72 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 26.44 | |
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.31 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.83 | |
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.83 | |
| 24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.31 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 27.23 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 23.74 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 23.63 | |
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 24.75 | |
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 18 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 22.79 | |
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 22.79 | |
| 35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 24.19 | |
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 24.19 | |
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.31 | |
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 19.13 | |
| 39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
| 40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
| 41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
| 42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 21.38 | |
| 43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 27.73 | |
| 44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 27.73 | |
| 45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 24.86 | |
| 46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 24.13 | |
| 47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 24.13 | |
| 48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 23.91 | |
| 49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 822 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1000 | ||
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 726 | ||
| 4 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | 726 | ||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 722 | ||
| 6 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | 722 | ||
| 7 | 7340116 | Bất động sản | 679 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 735 | ||
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 810 | ||
| 10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | 810 | ||
| 11 | 7440301 | Khoa học môi trường | 686 | ||
| 12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 697 | ||
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 741 | ||
| 14 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | 741 | ||
| 15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 738 | ||
| 16 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | 738 | ||
| 17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 767 | ||
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 755 | ||
| 19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 713 | ||
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 775 | ||
| 21 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | 775 | ||
| 22 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 713 | ||
| 23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 792 | ||
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 655 | ||
| 25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 764 | ||
| 26 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | 764 | ||
| 27 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 764 | ||
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | ||
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 689 | ||
| 30 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 601 | ||
| 31 | 7620105 | Chăn nuôi | 619 | ||
| 32 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | 619 | ||
| 33 | 7620109 | Nông học | 669 | ||
| 34 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 669 | ||
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 713 | ||
| 36 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 601 | ||
| 37 | 7620201 | Lâm học | 601 | ||
| 38 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 601 | ||
| 39 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 601 | ||
| 40 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 622 | ||
| 41 | 7640101 | Thú y | 811 | ||
| 42 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 811 | ||
| 43 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 695 | ||
| 44 | 7850103 | Quản lý đất đai | 715 | ||
| 45 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | 715 | ||
| 46 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | 659 | ||
| 47 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 601 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 20.5 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 19.5 | |
| 3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 23.84 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 20.9 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 23 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 21.9 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 22.2 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.75 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | |
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
| 24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 24.2 | |
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 21.1 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
| 30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 21 | |
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 22 | |
| 32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 16 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
| 35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
| 37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.5 | |
| 38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
| 39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
| 42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 19 | |
| 43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
| 45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 22.1 | |
| 46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
| 48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 21.25 | |
| 49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 16 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, D08, X28 | 23.84 | |
| 2 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, D08, X28 | 26.82 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 28.01 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, X25 | 22.8 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, X25 | 25.65 | |
| 7 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 25.65 | |
| 8 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 22.8 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, X25 | 25.54 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, X25 | 22.7 | |
| 11 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 22.7 | |
| 12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 25.54 | |
| 13 | 7340116 | Bất động sản | A01, D01 | 20.9 | |
| 14 | 7340116 | Bất động sản | A01, D01 | 23.51 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, X25 | 25.88 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, X25 | 23 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | 23.55 | |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | 26.49 | |
| 19 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 23.55 | |
| 20 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 26.49 | |
| 21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01, D07, D08 | 21.9 | |
| 22 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01, D07, D08 | 24.64 | |
| 23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01, D01, D07, X26 | 22.2 | |
| 24 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01, D01, D07, X26 | 24.98 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D07 | 26.12 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D07 | 23.22 | |
| 27 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A01, D07 | 26.12 | |
| 28 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A01, D07 | 23.22 | |
| 29 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 25.99 | |
| 30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 23.1 | |
| 31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A01 | 23.1 | |
| 32 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A01 | 25.99 | |
| 33 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 23.75 | |
| 34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 26.72 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 23.5 | |
| 36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 26.44 | |
| 37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01 | 22.5 | |
| 38 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01 | 25.31 | |
| 39 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A01, D07, D08 | 23.85 | |
| 40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A01, D07, D08 | 26.83 | |
| 41 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 23.85 | |
| 42 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 26.83 | |
| 43 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A01 | 25.31 | |
| 44 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A01 | 22.5 | |
| 45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 24.2 | |
| 46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 27.23 | |
| 47 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07, D08, X28 | 21.1 | |
| 48 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07, D08, X28 | 23.74 | |
| 49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07, D08 | 26.61 | |
| 50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07, D08 | 23.65 | |
| 51 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 26.61 | |
| 52 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 23.65 | |
| 53 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 26.61 | |
| 54 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 23.65 | |
| 55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A01, D01 | 21 | |
| 56 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A01, D01 | 23.63 | |
| 57 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A01, D07, D08 | 24.75 | |
| 58 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A01, D07, D08 | 22 | |
| 59 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A01, D01 | 16 | |
| 60 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A01, D01 | 18 | |
| 61 | 7620105 | Chăn nuôi | D07, D08 | 20.26 | |
| 62 | 7620105 | Chăn nuôi | D07, D08 | 22.79 | |
| 63 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 20.26 | |
| 64 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 22.79 | |
| 65 | 7620109 | Nông học | A01, D07, D08 | 24.19 | |
| 66 | 7620109 | Nông học | A01, D07, D08 | 21.5 | |
| 67 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A01, D07, D08 | 24.19 | |
| 68 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A01, D07, D08 | 21.5 | |
| 69 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A01, D01, X25 | 25.31 | |
| 70 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A01, D01, X25 | 22.5 | |
| 71 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A01, D01, X25 | 17 | |
| 72 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A01, D01, X25 | 19.13 | |
| 73 | 7620201 | Lâm học | D01, D08 | 17 | |
| 74 | 7620201 | Lâm học | D01, D08 | 19.13 | |
| 75 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | D01, D08 | 17 | |
| 76 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | D01, D08 | 19.13 | |
| 77 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D01, D08 | 17 | |
| 78 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D01, D08 | 19.13 | |
| 79 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D01, D07, D08 | 19 | |
| 80 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D01, D07, D08 | 21.38 | |
| 81 | 7640101 | Thú y | D07, D08 | 24.65 | |
| 82 | 7640101 | Thú y | D07, D08 | 27.73 | |
| 83 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | D07, D08 | 24.65 | |
| 84 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | D07, D08 | 27.73 | |
| 85 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A01, D01, D07, D08 | 24.86 | |
| 86 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A01, D01, D07, D08 | 22.1 | |
| 87 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, D01 | 21.45 | |
| 88 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, D01 | 24.13 | |
| 89 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A01, D01 | 21.45 | |
| 90 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A01, D01 | 24.13 | |
| 91 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | D01, D07, D08 | 23.91 | |
| 92 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | D01, D07, D08 | 21.25 | |
| 93 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | D01, D07, D08 | 18 | |
| 94 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | D01, D07, D08 | 16 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ
Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024:
|
STT |
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn Học bạ |
|
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
||||
|
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
|
||||
|
1
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
|
2
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
|
3
|
7510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
|
4
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
|
5
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
|
6
|
7519007
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
|
7
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
|
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; A02; D90
|
24
|
|
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
|
||||
|
9
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A02; B00
|
24
|
|
10
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học (CTNC)
|
A01; D07; D08
|
24
|
|
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
|
||||
|
11
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
|
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
|
||||
|
12
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00; A01; D01
|
23
|
|
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
|
||||
|
13
|
7340116
|
Bất động sản
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
|
14
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01
|
24
|
|
15
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01
|
23
|
|
16
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CTNC)
|
A00; A01; D01
|
23
|
|
Lĩnh vực: Kỹ thuật
|
||||
|
17
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
|
18
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
|
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
|
||||
|
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D07
|
24
|
|
20
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
A00; A01; D07
|
20
|
|
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
|
||||
|
21
|
7859007
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
|
22
|
785030
|
Quản lý đất đai
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
|
23
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
|
24
|
7859002
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
A00; B00; D01; D08
|
20
|
|
Lĩnh vực: Nhân văn
|
||||
|
25
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01; D01; D14; D15
|
22
|
|
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
||||
|
26
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
|
27
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
|
28
|
7620105C
|
Chăn nuôi (CTNC)
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
|
29
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00; A01; D01
|
20
|
|
30
|
7620201
|
Lâm học
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
|
31
|
7620202
|
Lâm nghiệp đô thị
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
|
32
|
7620109
|
Nông học
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
|
33
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
|
34
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00; A01; D01
|
20
|
|
35
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
|
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
|
||||
|
36
|
7549001
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
A00; A01; B00; D01
|
19
|
|
37
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
|
38
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
|
39
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
|
40
|
7540101T
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
|
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
||||
|
41
|
7140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
|
Lĩnh vực: Thú y
|
||||
|
42
|
7640101
|
Thú y
|
A00; B00; D07; D08
|
26
|
|
43
|
7640101T
|
Thú y (CTTT)
|
A00; B00; D07; D08
|
27
|
|
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
|
||||
|
44
|
7420201G
|
Công nghệ sinh học (PHGL)
|
A00; A02; B00
|
18
|
|
45
|
7340116G
|
Bất động sản (PHGL)
|
A00; A01; A04; D01
|
18
|
|
46
|
7620109G
|
Nông học (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
|
47
|
7859002G
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
|
48
|
7620202G
|
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
|
49
|
7340101G
|
Quản trị kinh doanh (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
|
50
|
7340301G
|
Kế toán (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
|
51
|
7640101G
|
Thú y (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
|
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
|
||||
|
52
|
7220201N
|
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
|
A01; D01; D14; D15
|
18
|
|
53
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
|
54
|
7340301N
|
Kế toán (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
|
55
|
7480201N
|
Công nghệ thông tin (PHNT)
|
A00; A01; D07
|
18
|
|
56
|
7640101N
|
Thú y (PHNT)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
|
57
|
7519007N
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
|
A00; A01; A02; D90
|
18
|
Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học A04: Toán, Vật lý, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
D. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 | |
| 2 | 7510201 | CNKT cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | |
| 3 | 7510201C | CNKT cơ khí (CLC) | A00; A01; D07 | 20 | |
| 4 | 7510401 | CNKT hóa học | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
| 5 | 7519007 | CNKT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
| 6 | 7510206 | CNKT nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
| 7 | 7510205 | CNKT ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
| 8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
| 9 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01; D07; D08 | 26 | |
| 10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.78 | |
| 11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 25 | |
| 12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 22.58 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25 | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
| 15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A00; A01; D01 | 25 | |
| 16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D07 | 24 | |
| 17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.81 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
| 19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
| 20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20.24 | |
| 21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 22.85 | |
| 22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.36 | |
| 23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 23.34 | |
| 24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
| 25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 22.75 | |
| 26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
| 28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19.69 | |
| 29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19.39 | |
| 30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 22 | |
| 31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
| 32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20.34 | |
| 33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19.85 | |
| 34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19.33 | |
| 35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
| 36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
| 37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
| 38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
| 39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.18 | |
| 40 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 27.5 | |
| 41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27.5 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21.5 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21 | |
| 5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 18 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 19 | |
| 8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 19.5 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 20.5 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.5 | |
| 14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17 | |
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
| 17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21 | |
| 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | |
| 20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
| 21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
| 22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
| 23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 17 | |
| 25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
| 26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
| 27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
| 28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
| 29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
| 30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
| 31 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
| 32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 18.5 | |
| 34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
| 35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
| 36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | Chương trình tiên tiến |
| 37 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
| 38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 | Chương trình CLC |
| 39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 17 | Chương trình CLC |
| 40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17.75 | Chương trình CLC |
| 41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 18 | Chương trình CLC |
| 42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
| 43 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
| 44 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
| 45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
| 46 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
| 47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
| 48 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 | Phân hiệu tại Gia Lai |
| 49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
| 50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 53 | 7340301N | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 58 | 7620109N | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
| 60 | 7640101N | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
| 5 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
| 8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 700 | ||
| 9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 800 | ||
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 800 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
| 14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 800 | ||
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 750 | ||
| 16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 800 | ||
| 17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
| 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 700 | ||
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
| 20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
| 21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 700 | ||
| 22 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
| 23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
| 25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 700 | ||
| 26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
| 27 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
| 28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
| 29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
| 30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 700 | ||
| 31 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
| 32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 | ||
| 34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
| 35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 700 | ||
| 36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
| 37 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
| 38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình CLC | |
| 39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 700 | Chương trình CLC | |
| 40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
| 41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
| 42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
| 43 | 7340116G | Bất động sản | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
| 44 | 7340301G | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
| 45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
| 46 | 7620109G | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
| 47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
| 48 | 7640101G | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
| 49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
| 50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 53 | 7340301N | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 58 | 7620109N | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 60 | 7640101N | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 18.25 | |
| 2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
| 3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
| 4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22 | |
| 5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
| 6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
| 7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.5 | |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 23 | |
| 9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.25 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.75 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.25 | |
| 14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 21 | |
| 15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.5 | |
| 16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 | |
| 18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
| 19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
| 20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
| 21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
| 22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
| 23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 23.25 | |
| 24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
| 29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19 | |
| 31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
| 32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 22.75 | |
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 21.75 | |
| 34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
| 35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
| 36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
| 37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
| 38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17 | Chương trình CLC |
| 39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 20 | Chương trình CLC |
| 40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 18 | Chương trình CLC |
| 41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | Chương trình CLC |
| 42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | Chương trình CLC |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
| 2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | |
| 3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21 | |
| 4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
| 5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
| 6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
| 7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 22 | |
| 9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
| 14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
| 15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22 | |
| 16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 19 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | |
| 18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
| 20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
| 21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
| 22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
| 23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
| 24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
| 27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | |
| 29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 22 | |
| 31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 22 | |
| 32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
| 34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
| 35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
| 36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
| 37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình tiên tiến |
| 38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | Chương trình CLC |
| 39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình CLC |
| 40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 23 | Chương trình CLC |
| 41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình CLC |
| 42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình CLC |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7620105 | Chăn nuôi | 746 | ||
| 2 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
| 3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 706 | ||
| 4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
| 5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 744 | ||
| 6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 740 | ||
| 7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 731 | ||
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | ||
| 9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 703 | ||
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 707 | ||
| 13 | 7340301 | Kế toán | 712 | ||
| 14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 741 | ||
| 15 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
| 16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 705 | ||
| 18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 722 | ||
| 19 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
| 20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
| 21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
| 22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 706 | ||
| 23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
| 24 | 7440301 | Khoa học môi trường | 797 | ||
| 25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 726 | ||
| 26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
| 27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
| 29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 763 | ||
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 732 | ||
| 31 | 7620109 | Nông học | 740 | ||
| 32 | 7340116 | Bất động sản | 715 | ||
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 733 | ||
| 34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
| 35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 714 | ||
| 36 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
| 37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
| 38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
| 39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
| 40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 715 | Chương trình CLC | |
| 41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | 722 | Chương trình CLC | |
| 42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | 726 | Chương trình CLC |
G. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 18.5 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.3 | |
| 5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.3 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23 | |
| 8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.75 | |
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21.5 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.75 | |
| 14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17.75 | |
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
| 16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
| 17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21.25 | |
| 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
| 20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; D08 | 16 | |
| 21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
| 22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17.25 | |
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19.5 | |
| 25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
| 26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
| 27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
| 28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
| 29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
| 30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
| 31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
| 32 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
| 33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 34 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; A04 | 19 | |
| 35 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
| 36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B08; B00; D07 | 16 | |
| 37 | 7540101T (СТТТ) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
| 38 | 7640101T (СТТТ) | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
| 39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 | |
| 40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 16.25 | |
| 41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 16.25 | |
| 42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
| 43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21.7 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 25.4 | ||
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 24.5 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.9 | ||
| 5 | 7340116 | Bất động sản | 20.8 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 25.7 | ||
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26.6 | ||
| 8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 22 | ||
| 9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20 | ||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.9 | ||
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.9 | ||
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.2 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.3 | ||
| 14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.9 | ||
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.9 | ||
| 16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 21 | ||
| 17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.1 | ||
| 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22.6 | ||
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.2 | ||
| 20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 23 | ||
| 21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 19 | ||
| 22 | 7620105 | Chăn nuôi | 21.4 | ||
| 23 | 7620109 | Nông học | 22 | ||
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 23.3 | ||
| 25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | ||
| 26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 21.1 | ||
| 27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 20 | ||
| 28 | 7620201 | Lâm học | 19 | ||
| 29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 19 | ||
| 30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 19 | ||
| 31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 20 | ||
| 32 | 7640101 | Thú y | 27 | ||
| 33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.3 | ||
| 34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.1 | ||
| 35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 20 | ||
| 36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 21.3 | ||
| 37 | 754010T(CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 23.5 | Chương trình tiên tiến | |
| 38 | 7640101T(CTTT) | Thú y | 27 | Chương trình tiên tiến | |
| 39 | 7340101C(CLC) | Quản trị kinh doanh | 24.2 | Chương trình chất lượng cao | |
| 40 | 7420201C(CLC) | Công nghệ sinh học | 23.8 | Chương trình chất lượng cao | |
| 41 | 7510201C(CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.3 | Chương trình chất lượng cao | |
| 42 | 7520320C(CLC) | Kỹ thuật môi trường | 20 | Chương trình chất lượng cao | |
| 43 | 7540101C(CLC) | Công nghệ thực phẩm | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
3. Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
| 5 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
| 8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 640 | ||
| 9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 620 | ||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 620 | ||
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 620 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
| 14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 600 | ||
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 700 | ||
| 16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 600 | ||
| 17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
| 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 640 | ||
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
| 20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
| 21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 600 | ||
| 22 | 7620105 | Chăn nuôi | 620 | ||
| 23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
| 25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 600 | ||
| 26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
| 27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 | ||
| 28 | 7620201 | Lâm học | 600 | ||
| 29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 600 | ||
| 30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 600 | ||
| 31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 650 | ||
| 32 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
| 33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
| 34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
| 35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 600 | ||
| 36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 600 | ||
| 37 | 7540101T (CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình tiên tiến | |
| 38 | 7640101T (CTTT) | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
| 39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình chất lượng cao | |
| 40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | 650 | Chương trình chất lượng cao | |
| 41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 740 | Chương trình chất lượng cao | |
| 42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | 600 | Chương trình chất lượng cao | |
| 43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình chất lượng cao |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: