Các ngành đào tạo Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Lương Thế Vinh năm 2023
Stt |
Ngành đào tạo |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Kế toán |
- Kế toán tổng hợp - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán |
7340301 |
120 |
A00; A01; C01. |
2 |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị kinh doanh Du lịch - Quản trị kinh doanh thương mại - Quản trị Nhân lực |
7340101 |
120 |
A00; A01; C01. |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
- Công nghệ Xây dựng dân dụng và Công nghiệp - Công nghệ Xây dựng công trình |
7580201 |
180 |
A00; A01; C01. |
4 |
Công nghệ thông tin |
- Mạng và truyền thông - Hệ thống thông tin - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm |
7480201 |
184 |
A00; A01; C01. |
5 |
Thú y |
Bác sĩ Thú y |
7640101 |
180 |
B00; B03; A02. |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
240 |
D01; D07; D14; C00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
120 |
A00; A01; C01 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
120 |
A00; A01; C01 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
120 |
A00; A01; C01 |
B. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2023
Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật ...
C. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 - 2024
Dựa trên mức tăng trưởng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023, học phí của trường LTVU sẽ tăng khoảng từ 5% đến 10% so với năm 2022 trước đó. Tương đương học phí cho cả năm đối với mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: