Mã trường: DTV
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lương Thế Vinh 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2022 cao nhất 13 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lương Thế Vinh
Video giới thiệu Trường Đại học Lương Thế Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Lương Thế Vinh
- Tên tiếng Anh: Luong The Vinh University (LTVU)
- Mã trường: DTV
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- SĐT: 0228.3680.042 - 0228.3680.186
- Email: [email protected]
- Website: http://ltvu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/DHLuongTheVinh/
Thông tin tuyển sinh
Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
1.1.1. Đối tượng dự tuyển bao gồm
a. Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.1.2. Đối tượng dự tuyển trên phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại mục 1.5 và 1.6;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) với 30% tổng chỉ tiêu (Mã 100).
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT với 70% tổng chỉ tiêu (Mã 200)
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
1.5. Ngưỡng đầu vào
a. Phương thức 1:
Điều kiện và tiêu chí: Lấy tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT) xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.
b. Phương thức 2:
Điều kiện và tiêu chí:
+ Đối với người đã được công nhận tốt nghiệp THPT: Lấy tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ghi trong học bạ lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.
+ Đối với người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật: Lấy tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
Mã trường, mã ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Mã trường: DTV
- Mã số ngành, tổng chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và điểm xét tuyển dự kiến
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét tuyển dự kiến |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100/200 |
240 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
100/200 |
240 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
100/200 |
208 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
4 |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
7480201 |
100/200 |
294 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
5 |
Bác sĩ Thú y |
7640101 |
100/200 |
240 |
B00; B03; A02. |
15/15 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
100/200 |
240 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
100/200 |
179 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
100/200 |
294 |
A00; A01; C01 |
15/15 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100/200 |
240 |
D01; D07; D14; C00 |
15/15 |
Các tổ hợp xét tuyển:
* Khối truyền thống
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối C00: Văn, Lịch sử, Địa Lý
- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
* Khối bổ sung
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.
- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
- Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Môn chính.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
1.7.1. Đối với phương thức 1
a. Thời gian đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
Theo quy định của Bộ GDĐT.
b. Hình thức ĐKXT
b.1. Xét tuyển đợt 1: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
b.2. Xét tuyển bổ sung:
(*) Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức sau:
Ngoài việc đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và Cổng dịch vụ công Quốc gia (đối với đợt 1), thí sinh có thể chọn các hình thức sau:
+ Chuyển phát nhanh Phiếu ĐKXT và ưu tiên (theo mẫu) qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh Nhà trường;
+ Đăng ký trực tuyến trên Website Nhà trường: Truy cập vào Website https://ultv.edu.vn/dang-ky/ để thực hiện đăng ký xét tuyển.
Nếu đăng ký trực tuyến, tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Đăng ký xét tuyển https://ultv.edu.vn/dang-ky/
Bước 2: Chụp ảnh học bạ THPT, giấy khai sinh, số báo danh hoặc điểm thi THPT, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu có), sau đó thí sinh gửi chuyển phát nhanh hoặc gửi Zalo, Email, Fanpage hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh.
Email: [email protected]
Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDHLuongTheVinh
Zalo: 03.8259.8259; 03.5982.5982.
Địa chỉ: Trường Đại học Lương Thế Vinh, Đường Cầu Đông, Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
c. Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.1 Mục II
d. Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.2 Mục II.
e. Nguyên tắc xét tuyển
+ Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐKXT của thí sinh sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐKXT thì lấy điểm so sánh là điểm thi Môn chính. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.
+ Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu được giao, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo.
1.7.2. Đối với phương thức 2
a) Thời gian ĐKXT: Tổ chức xét tuyển nhiều đợt:
- Đợt 1: Theo qui định của Bộ GDĐT.
- Đợt cuối cùng: Vào tháng 12/2023.
b) Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT: Từ tháng 03/2023.
c) Hình thức ĐKXT
Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức như (* trang 10)
d) Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.1 Mục II
đ) Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.2 Mục II.
e) Nguyên tắc xét tuyển
+ Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐKXT của thí sinh sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐKXT thì lấy điểm so sánh là điểm thi Môn chính. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.
+ Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu được giao, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo.
Chú ý: Đối với xét tuyển đợt I:
+ Đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT (gọi tắt là hệ thống trong phạm vi Chương này) và trên Cổng dịch vụ công quốc gia;
+ Tổ chức xét tuyển tại trường ĐHLTV theo các phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập bậc THPT;
+ Xử lý nguyện vọng trên hệ thống (theo chu trình lặp kết hợp với quy trình xét tuyển tại trường Đại học Lương Thế Vinh;
+ Xác nhận nhập học trên hệ thống và nhập học tại trường ĐHLTV.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2023
Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật ...
C. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh năm 2022 cho tất cả các chuyên ngành theo phương thức xét kết quả thi THPTQG và xét học bạ THPT lần lượt là 13 điểm và 15 điểm.
D. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2021
E. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2020
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14 |
15 |
7640101 |
Thú y |
B00; A02; C01; D08. |
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7080201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
Học phí
1. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 - 2024
Dựa trên mức tăng trưởng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023, học phí của trường LTVU sẽ tăng khoảng từ 5% đến 10% so với năm 2022 trước đó. Tương đương học phí cho cả năm đối với mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ.
2. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2022 - 2023
- Khối ngành kinh tế: 300.000 đồng/tín chỉ ~ 4.500.000 đồng/học kỳ
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật, Ngôn ngữ: 320.000 đồng/tìn chỉ ~ 4.800.000 đồng/học kỳ.
3. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2021 - 2022
Học phí năm 2021 – 2022 của Đại học Lương Thế Vinh dự kiến áp dụng theo mức thu đối với hệ đại trà như sau:
- Với khối ngành Kinh tế: 300.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng mức học phí là 4.500.000 VNĐ cho một kỳ học.
- Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng mức học phí là 4.800.00 VNĐ trong cả một kỳ học.
* Đối với tuyển sinh vừa học vừa làm trình độ đại học, trường LTVU có mức thu học phí như sau:
- Với khối ngành Kinh tế: 320.000 VNĐ/tín chỉ.
- Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
- Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ Trung cấp, Cao Đẳng lên Đại học
- Với khối ngành Kinh tế: 320.000 VNĐ/tín chỉ.
- Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Lương Thế Vinh năm 2023
Stt |
Ngành đào tạo |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Kế toán |
- Kế toán tổng hợp - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán |
7340301 |
120 |
A00; A01; C01. |
2 |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị kinh doanh Du lịch - Quản trị kinh doanh thương mại - Quản trị Nhân lực |
7340101 |
120 |
A00; A01; C01. |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
- Công nghệ Xây dựng dân dụng và Công nghiệp - Công nghệ Xây dựng công trình |
7580201 |
180 |
A00; A01; C01. |
4 |
Công nghệ thông tin |
- Mạng và truyền thông - Hệ thống thông tin - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm |
7480201 |
184 |
A00; A01; C01. |
5 |
Thú y |
Bác sĩ Thú y |
7640101 |
180 |
B00; B03; A02. |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
240 |
D01; D07; D14; C00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
120 |
A00; A01; C01 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
120 |
A00; A01; C01 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
120 |
A00; A01; C01 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ Thú y mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?