Trường Đại học Lương Thế Vinh (DTV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí năm 2023

Mã trường: DTV

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lương Thế Vinh

Video giới thiệu Trường Đại học Lương Thế Vinh

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Lương Thế Vinh

- Tên tiếng Anh: Luong The Vinh University (LTVU)

- Mã trường: DTV

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

- SĐT: 0228.3680.042 - 0228.3680.186

- Email: Quantri@Ltvu.edu.vn

- Website: http://ltvu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/DHLuongTheVinh/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

1.1.1. Đối tượng dự tuyển bao gồm

a. Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.1.2. Đối tượng dự tuyển trên phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại mục 1.5 và 1.6;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) với 30% tổng chỉ tiêu (Mã 100).

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT với 70% tổng chỉ tiêu (Mã 200)

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

1.5. Ngưỡng đầu vào

a. Phương thức 1:

Điều kiện và tiêu chí: Lấy tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT) xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.

b. Phương thức 2:

Điều kiện và tiêu chí:

+ Đối với người đã được công nhận tốt nghiệp THPT: Lấy tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ghi trong học bạ lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.

+ Đối với người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật: Lấy tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

Mã trường, mã ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Mã trường: DTV

Mã số ngành, tổng chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và điểm xét tuyển dự kiến

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển dự kiến

1

Quản trị kinh doanh

7340101

100/200

240

A00; A01; C01.

15/15

2

Kế toán

7340301

100/200

240

A00; A01; C01.

15/15

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

100/200

208

A00; A01; C01.

15/15

4

Kỹ sư Công nghệ thông tin

7480201

100/200

294

A00; A01; C01.

15/15

5

Bác sĩ Thú y

7640101

100/200

240

B00; B03; A02.

15/15

6

Kỹ thuật xây dựng

7580201

100/200

240

A00; A01; C01.

15/15

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

100/200

179

A00; A01; C01.

15/15

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

100/200

294

A00; A01; C01

15/15

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

100/200

240

D01; D07; D14; C00

15/15

 

Các tổ hợp xét tuyển:

* Khối truyền thống

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

- Khối C00: Văn, Lịch sử, Địa Lý

- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

* Khối bổ sung

Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.

- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.

- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.

- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Môn chính.

1.7. Tổ chức tuyển sinh

1.7.1. Đối với phương thức 1

a. Thời gian đăng ký xét tuyển (ĐKXT):

Theo quy định của Bộ GDĐT.

b. Hình thức ĐKXT

b.1. Xét tuyển đợt 1: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

b.2. Xét tuyển bổ sung:

(*) Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức sau:

Ngoài việc đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và Cổng dịch vụ công Quốc gia (đối với đợt 1), thí sinh có thể chọn các hình thức sau:

+ Chuyển phát nhanh Phiếu ĐKXT và ưu tiên (theo mẫu) qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh Nhà trường;

+ Đăng ký trực tuyến trên Website Nhà trường: Truy cập vào Website https://ultv.edu.vn/dang-ky/ để thực hiện đăng ký xét tuyển.

Nếu đăng ký trực tuyến, tiến hành theo các bước sau:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển https://ultv.edu.vn/dang-ky/

Bước 2: Chụp ảnh học bạ THPT, giấy khai sinh, số báo danh hoặc điểm thi THPT, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu có), sau đó thí sinh gửi chuyển phát nhanh hoặc gửi Zalo, Email, Fanpage hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh.

Email: ultv.edu.vn@gmail.com

Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDHLuongTheVinh

Zalo: 03.8259.8259;     03.5982.5982.

Địa chỉ: Trường Đại học Lương Thế Vinh, Đường Cầu Đông, Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.

c. Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.1 Mục II

d. Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.2 Mục II.

e. Nguyên tắc xét tuyển

+ Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐKXT của thí sinh sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐKXT thì lấy điểm so sánh là điểm thi Môn chính. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.

+ Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu được giao, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo.

1.7.2. Đối với phương thức 2

a) Thời gian ĐKXT: Tổ chức xét tuyển nhiều đợt:

- Đợt 1: Theo qui định của Bộ GDĐT.

- Đợt cuối cùng: Vào tháng 12/2023.

b) Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT: Từ tháng 03/2023.

c) Hình thức ĐKXT

Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức như (* trang 10)

d) Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.1 Mục II

đ) Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.2 Mục II.

e) Nguyên tắc xét tuyển

+ Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐKXT của thí sinh sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐKXT thì lấy điểm so sánh là điểm thi Môn chính. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.

+ Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu được giao, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo.

Chú ý: Đối với xét tuyển đợt I:

Đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT (gọi tắt là hệ thống trong phạm vi Chương này) và trên Cổng dịch vụ công quốc gia;

+ Tổ chức xét tuyển tại trường ĐHLTV  theo các phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập bậc THPT;

+ Xử lý nguyện vọng trên hệ thống (theo chu trình lặp kết hợp với quy trình xét tuyển tại trường Đại học Lương Thế Vinh;

+ Xác nhận nhập học trên hệ thống và nhập học tại trường ĐHLTV.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2023

Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật ...

B. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh năm 2022 cho tất cả các chuyên ngành theo phương thức xét kết quả thi THPTQG và xét học bạ THPT lần lượt là 13 điểm và 15 điểm.

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2021

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14

15

7640101

Thú y

B00; A02; C01; D08.

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A02; C01.

15

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; A02; C01.

15

7080201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; A02; C01.

15

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; A02; C01.

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; A02; C01.

15

7340301

Kế toán

A00; A01; A02; C01.

15

 

 

Học phí

1. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 - 2024

Dựa trên mức tăng trưởng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023, học phí của trường LTVU sẽ tăng khoảng từ 5% đến 10% so với năm 2022 trước đó. Tương đương học phí cho cả năm đối với mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ.

2. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2022 - 2023

Khối ngành kinh tế: 300.000 đồng/tín chỉ ~ 4.500.000 đồng/học kỳ

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật, Ngôn ngữ: 320.000 đồng/tìn chỉ ~ 4.800.000 đồng/học kỳ.

3. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2021 - 2022

Học phí năm 2021 – 2022 của Đại học Lương Thế Vinh dự kiến áp dụng theo mức thu đối với hệ đại trà như sau:

Với khối ngành Kinh tế: 300.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng mức học phí là 4.500.000 VNĐ cho một kỳ học.

Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng mức học phí là 4.800.00 VNĐ trong cả một kỳ học.

Đối với tuyển sinh vừa học vừa làm trình độ đại học, trường LTVU có mức thu học phí như sau:

Với khối ngành Kinh tế: 320.000 VNĐ/tín chỉ.

Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ Trung cấp, Cao Đẳng lên Đại học

Với khối ngành Kinh tế: 320.000 VNĐ/tín chỉ.

Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Lương Thế Vinh năm 2023

Stt

Ngành đào tạo

Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Kế toán

- Kế toán tổng hợp

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán kiểm toán

7340301

120

A00; A01; C01.

2

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị kinh doanh Du lịch

- Quản trị kinh doanh thương mại

- Quản trị Nhân lực

7340101

120

A00; A01; C01.

3

Kỹ thuật xây dựng

- Công nghệ Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

- Công nghệ Xây dựng công trình

7580201

180

A00; A01; C01.

4

Công nghệ thông tin

- Mạng và truyền thông

- Hệ thống thông tin

- An toàn thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

7480201

184

A00; A01; C01.

5

Thú y

Bác sĩ Thú y

7640101

180

B00; B03; A02.

6

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

240

D01; D07; D14; C00

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

120

A00; A01; C01

8

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

120

A00; A01; C01

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

120

A00; A01; C01

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: